Đề kiểm tra giữa học kì II Toán 7 - Trường THCS Thái Sơn (Có đáp án + Ma trận)

docx 13 trang giahan2 14/10/2025 90
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II Toán 7 - Trường THCS Thái Sơn (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_toan_7_truong_thcs_thai_son_co_da.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II Toán 7 - Trường THCS Thái Sơn (Có đáp án + Ma trận)

  1. UBND HUYỆN AN LÃO TRƯỜNG THCS THÁI SƠN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN: TOÁN 7 Mức độ đánh giá Tổng Tỉ lệ % Nội điểm T Chủ dung/đơn TNKQ Tự luận T đề/Chương vị kiến thức Nhiều lựa chọn “Đúng – Sai”2 Trả lời ngắn3 Vận Vận Vận Vận Vận Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu dụng dụng dụng dụng dụng 1 Thu thập, Thu thập, 1 1 1 1 5 phân loại phân loại, C1 C2 và biểu biểu diễn diễn dữ liệu dữ liệu. Mô tả và 2 2 5 biểu diễn C3 dữ liệu C4 trên các bảng, biểu đồ. Hình 1 1 1 2 1 1 2 2 1 20 thành và C5 C6 C13a C13b C13d C15 giải quyết C13c Phân tích vấn đề 2 và xử lí dữ đơn giản liệu xuất hiện từ các số liệu và biểu đồ
  2. thống kê đã có Biến cố 2 1 1 1 3 1 1 20 và xác C7 C16 C19a C19b suất của C8 biến cố Một số yếu ngẫu 3 tố xác xuất nhiên trong một số trò chơi đơn giản Tổng các 2 1 2 1 1 4 2 1 20 góc của C9 C14a C14b C14d C17 một tam C10 C14c giác. Quan hệ giữa góc và cạnh 4 Tam giác đối diện. Bất đẳng thức tam giác Hai tam 2 1 1 2 2 1 3 30 giác bằng C11 C18 C20a C20b nhau C12 C20c Tổng số câu 10 2 2 4 2 2 1 1 2 3 14 7 6 Tổng số điểm 2,5 0,5 0,5 1,0 0,5 1,0 0,5 0,5 1,0 2,0 4,0 3,0 3,0 10 Tỉ lệ % 30 20 20 30 40 30 30 100
  3. UBND HUYỆN AN LÃO TRƯỜNG THCS THÁI SƠN BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN: TOÁN 7 Mức độ đánh giá Nội TNKQ TỰ LUẬN Chủ dung/đơn TT Yêu cầu cần đạt 2 3 đề/Chương vị kiến Nhiều lựa chọn “Đúng – Sai” Trả lời ngắn Vận Vận Vận Vận thức Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu dụng dụng dụng dụng 1 Thu thập, Thu thập, Nhận biết: 1 1 phân loại phân loại, - Nhận biết được tính C1 C2 và biểu biểu diễn hợp lí của dữ liệu (NL1) (NL1) diễn dữ dữ liệu. theo các tiêu chí đơn liệu giản. Thông hiểu: - Giải thích được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí, tính đại diện của một kết luận trong phỏng vấn; tính hợp lí của các quảng cáo;...). Mô tả và Nhận biết: 2 biểu diễn C3 - Nhận biết được dữ liệu (NL1) trên các những dạng biểu C4 bảng, biểu diễn khác nhau cho (NL1) đồ. một tập dữ liệu.
  4. Thông hiểu: - Đọc và mô tả thành thạo các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống kê: biểu đồ hình quạt tròn; biểu đồ đoạn thẳng. Vận dụng: - Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng. 2 Phân tích Nhận biết: 1 1 1 2 1 1 C5 C6 C13a C13b C13d C15 và xử lí dữ - Nhận biết được mối liệu (NL2) (NL2) (NL3) (NL3) (NL1) (NL1) liên hệ giữa thống kê (NL5) C13c (NL3) (NL3) Hình với những kiến thức (NL3) thành và trong các môn học giải quyết khác trong Chương vấn đề đơn trình lớp 7 và trong giản xuất thực tiễn. hiện từ các Thông hiểu: số liệu và Nhận ra được vấn đề biểu đồ hoặc quy luật đơn thống kê đã có giản dựa trên phân tích các số liệu thu được ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho
  5. sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Vận dụng: - Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Nhận biết: 2 1 1 1 C7 C16 C19a C19b - Làm quen với các (NL1) (NL1) (NL1) (NL1) khái niệm mở đầu về C8 (NL4) (NL4) biến cố ngẫu nhiên và (NL1) Biến cố và xác suất của biến cố xác suất ngẫu nhiên trong các của biến ví dụ đơn giản. Một số yếu cố ngẫu - Nhận biết được xác tố xác xuất nhiên suất của một biến cố trong một ngẫu nhiên trong một số trò chơi số ví dụ đơn giản (ví đơn giản. dụ: lấy bóng trong túi, tung xúc xắc, ...). Thông hiểu: - Tìm số kết quả thuận lời dựa vào điều kiện đã cho
  6. - Tính xác suất của một số biến cố trong 1 số trò chơi đơn giản. Vận dụng: - Tính xác suất của một số biến cố ngẫu nhiên trong bài toán thực tế. Tam giác Tổng các Nhận biết: 2 1 2 1 1 góc của – Nhận biết tổng ba C9 C14a C14b C14d C17 một tam góc của một tam giác. (NL1) (NL1) (NL1) (NL1) (NL1) giác. Quan – Nhận biết được C10 C14c (NL3) hệ giữa quan hệ giữa cạnh và (NL2) góc và góc đối diện cạnh đối diện. Bất đẳng thức tam giác Nhận biết: 2 1 1 2 - Biết khái niệm hai C11 C18 C20a C20b tam giác bằng nhau. (NL1) (NL1) (NL1) C20c - Biết các trường hợp C12 (NL3) (NL2) (NL1) bằng nhau của tam (NL3) (NL4) (NL2) (NL5) (NL4) giác. (NL5) Hai tam Vận dụng: giác bằng - Vận dụng các nhau trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh các tam giác bằng nhau. - Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau.
  7. Tổng số câu 10 2 2 4 2 2 1 1 2 3 Tổng số điểm 2,5 0,5 0,5 1,0 0,5 1,0 0,5 0,5 1,0 2,0 Tỉ lệ % 30 20 20 30 Quy ước ghi tắt tên của năng lực NL1: Năng lực tư duy và lập luận toán học NL2: Năng lực mô hình hoá toán học NL3: Năng lực giải quyết vấn đề toán học NL4: Năng lực giao tiếp toán học NL5: Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện toán học Người thực hiện Bùi Thị Kiều
  8. UBND HUYỆN AN LÃO TRƯỜNG THCS THÁI SƠN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN: TOÁN 7 I. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 7,0 ĐIỂM) 1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn: Học sinh chọn phướng án đúng trả lời các câu hỏi sau: Câu 1: Trong các phát biểu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu? A. Cân nặng của các bạn trong lớp (đơn vị tính là kilôgam); B. Chiều cao trung bình của học sinh lớp 7 (đơn vị tính là mét); C. Số học sinh giỏi của khối 7; D. Các môn thể thao yêu thích của các bạn trong lớp. Câu 2: Một nhóm học sinh gồm 6 bạn đi đến một quán nước để mua các loại nước uống và được ghi lại trong bảng như sau: Nước mía Nước chanh Nước chanh muối Nước dứa Nước mía Nước chanh dây dây Có bao nhiêu loại nước được mua? A: 3 B: 4 C: 5 D: 2 Câu 3: Chiều cao của 6 bạn trong nhóm được bạn Bình ghi vào bảng sau: Tên học sinh An Bình Cường Dũng Đăng Hoa Chiều cao (cm) 153 150 254 152 140 145 Chiều cao ghi nhầm trong bảng trên là: A. 140 B. 145 C. 254 D. 153 Câu 4: Dựa vào bảng số liệu “Thời gian tự học ở nhà trong một ngày (trừ ngày Chủ nhật) của một số học sinh lớp 7A”: Thời gian tự học (phút) 30 60 90 120 150 Số học sinh 2 3 6 5 4 Số học sinh tự học ở nhà với thời gian 90 phút là A. 5 B. 6 C. 2 D. 3
  9. Câu 5: Dưới đây là biểu đồ thể hiện tỉ lệ phần trăm kết quả học tập của học sinh khối 7. Hãy cho biết, đây là dạng biểu diễn nào? A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ đoạn thẳng. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ hình quạt tròn Câu 6: Quan sát biểu đồ dưới đây hãy cho biết: Dân số Việt Nam từ giai đoạn 1999 đến 2019 tăng hay giảm và tăng hay giảm bao nhiêu người ? A. Tăng 19,9 triệu người . B. Giảm 19,9 triệu người . C. Tăng 10,4 triệu người . D. Giảm 10,4 triệu người. Câu 7: Một tổ của lớp 7B có 6 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 1 bạn lên bảng kiểm tra bài cũ. Biến cố A : “Chọn được một học sinh nữ”. Xác suất của biến cố A là 1 1 A. 0 . B. . C. . D. 1. 2 3 Câu 8: Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần. Xác suất xuất hiện mặt 6 chấm là: 1 1 2 1 A. B. C. D. 4 6 3 2 Câu 9: Trong một tam giác tổng ba góc bằng A. 180 . B. 200. C. 90 .D. 100 . Câu 10: Trong hình vẽ bên, có điểm C nằm giữa B và D. A So sánh AB, AC, AD ta được: A. AD AC AB. B. AC AD AB. C. AC AB AD. D. AC AB AD. B C D
  10. Câu 11: Cho ABC = DEF khẳng định đúng là: A. AB = EF B. Bµ Eµ C. AC = DE D. Aµ Fµ Câu 12: Cho ABC cân tại C, kết luận nào sau đây là đúng ? A. AB = AC B. BA = BC C. CA = CB D. AB = BC 2. Trắc nghiệm Đúng- Sai: Trong các phương án a), b), c), d) học sinh chọn Đúng ( Đ) hoặc Sai ( S) Câu 13: Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn nhiệt độ của các tháng trong năm 2020 tại thành phố Đà Nẵng a) Nhiệt độ tháng 9 là 29,40 b) Tháng có nhiệt độ cao nhất là tháng 7 c) Tháng có nhiệt độ 250C là tháng 11 d) Nhiệt độ tháng 6 cao hơn tháng 4 là 3,90C C Câu 14: Cho ABC có Aµ 700 , Bµ 400 . Tia phân giác Cµ cắt AB tại D. a) Số đo góc C = 700 b) Số đo góc ACD = 400 c) Số đo góc CDB = 1050 d) AB=BC 700 400 A D B 3. Trắc nghiệm điền khuyết: Học sinh viết câu trả lời các câu hỏi từ Câu 15 đến Câu 18
  11. Câu 15: TỈ LỆ PHẦN TRĂM CÁC LOẠI TRÁI CÂY ĐƯỢC GIAO CHO CỬA HÀNG A Cho biểu đồ, nếu cửa hàng được giao 200kg trái cây thì 5% khối lượng cam được giao cho Cam cửa hàng là .kg 20% 50% Soài Bưởi 25% Mít Câu 16: Một hộp phấn màu có nhiều màu: màu cam, màu vàng, màu đỏ, màu hồng, màu xanh.Nếu rút bất kỳ một cây bút màu thì có thể xảy ra .. kết quả. Câu 17: A Cho hình vẽ, số đo góc C là ..độ 550 B C Câu 18: Cho ABC MNP . Biết µA 30 , Pµ 70, số đo góc B là .độ PHẦN II: TỰ LUẬN ( 3,0 ĐIỂM) Câu 19: Một hộp có 52 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1; 2; 3; ; 51; 52; hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. a) Viết tập hợp A gồm các kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ được rút ra. b) Xét biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 4 và 5”. Tính xác suất của biến cố đó. Câu 20 : Cho tam giác ABC vuông tại A, vẽ tia phân giác BD. Kẻ DE vuông góc với BC (E thuộc BC). Gọi F là giao điểm của BA và ED. Chứng minh rằng: a) BAD = BED. b) AF = EC. c) Tam giác BCF cân tại B. --- Hết---
  12. UBND HUYỆN AN LÃO TRƯỜNG THCS THÁI SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN: TOÁN 7 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM 1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.Án D B C B D A B B A A B C Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 2. Trắc nghiệm Đúng- Sai (2 điểm) Phương án Câu 13 Câu 14 a) Đ Đ b) S S c) Đ Đ d) Đ Đ - Học sinh trả lời 4 phương án đề đúng ( 1,0 điểm) - Học sinh trả lời được 3 phương án đúng ( 0,5 điểm) - Học sinh trả lời được 2 phương án đúng( 0,25 điểm) - Học sinh trả lời được 1 phương án đúng( 0,1 điểm) 3. Trắc nghiệm điền khuyết (2 điểm) Câu Nội dung- HDG Kết quả Điểm Câu 15 Khối lượng cam được giao cho 100 0,5 cửa hàng là: 200.50%=100 (kg) Câu 16 Có tổng 5 màu 5 0,5 Câu 17 Tam giác ABC vuông tại A nên 35 0,5 góc B + góc C =900 => góc C = 900-550=350 Câu 18 Vì ABC MNP 80 0,5 => C=P=700 Có A+B+C=1800(tổng ba góc trong một tam giác) =>300+B+700=1800 => B=800 PHẦN II: TỰ LUẬN ( 3 điểm) Câu Nội dung- HDG Điểm
  13. Câu 19 a) Tập hợp A gồm các kết quả có thể 0,5 điểm xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ được rút ra là: A = {1; 2; 3; ...; 51; 52} b) Có hai kết quả thuận lợi cho biến cố 0,25 điểm “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 4 và 5 ” là: 20; 40. Xác suất của biến cố đã cho là: 2/52. 0,25 điểm Câu 20 0,25 a) Chứng minh BAD = BED 0,5 điểm Xét BAD và BED có: B· AD B· ED = 900 BD chung ·ABD E· BD (BD là phân giác) BAD = BED (cạnh huyền – góc nhọn) b) Chứng minh AF = EC 0,5 điểm Xét AFD vuông tại A và ECD vuông tại E có: AD = ED (cmt) ·ADF =E· DC (đối đỉnh) Suy ra AFD = ECD (cạnh góc vuông – góc nhọn) Nên AF = EC (2 cạnh tương ứng) c) Chứng minh BCF cân tại B 0,75 điểm Vì BAD = BED (c/m ở câu a) nên BA = BE(2 cạnh tương ứng) Mà AF = EC(c/m ở câu b) Suy ra BA + AF = BE + EC Hay BF = BC Vậy BCF cân tại B.