Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán Lớp 1 - Đề 2 (Có ma trận và đáp án)

doc 4 trang thungat 5340
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán Lớp 1 - Đề 2 (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ky_2_mon_toan_lop_1_de_2_co_ma_tran_va.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán Lớp 1 - Đề 2 (Có ma trận và đáp án)

  1. MA TRẬN NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN 1 – GK 2 Số câu / Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Mạch kiến thức, kỹ năng Tổng Số điểm ( 4 ) ( 3 ) ( 3 ) ( 0 ) SỐ HỌC : -Đọc , viết các số trịn chục trong Số câu 3 2 1 6 phạm vi 100. - So sánh các số trong phạm vi 20. -Cộng trừ khơng nhớ các số trong Số điểm 3 2 1 6 phạm vi 20; cộng trừ các số trịn chục . ĐẠI LƯỢNG: -Đo, vẽ được đoạn thẳng cĩ độ dài Số câu trong khoảng 10cm. Số điểm HÌNH HỌC Số câu 1 1 2 Nhận biết điểm ở trong, điểm ở ngồi 1 hình. Số điểm 1 1 2 GIẢI TỐN: Số câu 1 1 -Giải tốn cĩ lời văn bằng 1 phép tính . Số điểm 2 2 MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Số câu Tổng CHỦ ĐỀ ( 4 TN) ( 3TN ) ( 3 TL ) ( 0 TL ) / TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 3 1 1 1 4 2 SỐ HỌC : Câu số 1,2,4 5 3,7 6 1,2,3, 4,5 Số câu ĐẠI LƯỢNG Câu số Số câu 1 1 1 1 HÌNH HỌC Câu số 8 10 7 9 Số câu 1 1 GIẢI TỐN Câu số 9 8 CỘNG 4 1 1 3 5 4
  2. Trường TH MĐC Kiểm tra Giữa kì 2 Điểm KT Mã Bài KT Lớp Một / . . . . Môn Toán Họ,tên HS : Thời gian : 40 phút Ngày KT : . . ./ 3/ 2018 Câu 1: đúng ghi Đ, sai ghi S Số 44 là số cĩ 2 chữ số Chữ số 4 bên trái chỉ 4 đơn vị Chữ số 4 bên phải chỉ 4 chục 44 : đọc là “ bốn mươi tư ” Câu 2 : Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: a) Số gồm 2 chục và 0 đơn vị là : A . 02 B . 22 C . 20 D . 30 b) Số liền trước của 70 là : A . 96 B . 69 C . 71 D . 68 Câu 3: Điền số vào chỗ trống a) Số 46 gồm . . . . chục và . . . . đơn vị. b) Số gồm 7 chục và 9 đơn vị là . . . . . . Câu 4 : số cần điền vào chỗ chấm trong dãy số 74,70 , . . . . , 68 là : A. 75 C. 67 B. 72 D. 78 Câu 5: Kết quả 30 cm + 10 cm + 7 cm = A . 37 cm B . 38 cm C . 47 cm D . 74 cm
  3. Câu 6 : Đặt tính rồi tính : 20 + 30 19 - 9 2 + 14 90 - 20 Câu 7 : Điền số 75 = . . . . . + 5 12 + 5 = . . . . . . + 7 Câu 8 : Đúng ghi Đ sai ghi S vào ơ trống: Cĩ 3 hình tam giác Cĩ 4 hình vuơng Cĩ 4 hình tam giác Cĩ 5 hình vuơng Câu 9 : Bố trồng 14 cây cam và 5 cây bưởi. Hỏi bố trồng được tất cả bao nhiêu cây ? Giải Câu 10 : Vẽ 1 điểm A nằm ở trong hình trịn và ngồi hình tam giác
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN Đáp án Số điểm Câu 1 (1 đ ) Mỗi ý đúng 0.25 Câu 2(1 đ ) Mỗi câu đúng 0.5 Câu 3(1 đ ) Mỗi dịng đúng 0.5 Câu 4(1 đ ) Đúng 1 Câu 5(1 đ ) Đúng 1 Câu 6(1 đ ) Đúng mỗi phép tính 0.25 / phép tính Câu 7(1 đ ) Mỗi phép tính đúng 0.5 Câu 8(1 đ ) Mỗi ý đúng 0.25 Câu 9(1 đ ) Bố trồng được tất cả số cây là : 0.25 30 + 20 = 50 ( cây ) 0.25 (đúng phép tính), 0.25( đơn vị ) đáp số : 50 cây 0.25 ( 0 đ : khơng đầy đủ ) Câu 10(1đ ) a) vẽ đúng , 0.5 b) ghi số đo 0.5