Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 11 - Mã đề 477 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Yên Phong số 1

docx 2 trang thungat 1690
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 11 - Mã đề 477 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Yên Phong số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_11_ma_de_477_nam_hoc.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 11 - Mã đề 477 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Yên Phong số 1

  1. TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 1 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ TOÁN NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn: Toán - Lớp 11 - Chương trình chuẩn ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi Họ và tên: .Lớp: 477 Câu 1. Tập xác định của hàm số y tan x là 3   A. .DB. . ¡ \ k k ¢  D ¡ \ k k ¢  3  2    C. .D ¡ \ k k ¢  D. . D ¡ \ k k ¢  6  6  r Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ v 2;3 . Phép tịnh tiến theo vectơ biếnv đường tròn C : x2 y 1 2 16 thành đường tròn C ' . Đường tròn C ' có phương trình: A. B. x 2 2 y 4 2 16 x2 y2 16 C. x 2 2 y 4 2 16 D. x 2 2 y 4 2 16 Câu 3. Tìm ảnh của đường thẳng d : 5x 3y 15 0 qua phép quay Q . O;900 A. d' : 3x 5y 15 0 .B. . d' : x y 15 0 C. d' : 3x 5y 5 0 . D. d' : 3x y 5 0 . Câu 4. Cho hình lục giác đều ABCDEF nội tiếp đường tròn tâm O . Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O , góc quay ,0 2 biến lục giác đều ABCDEF thành chính nó? A. B.4 C.7 D. 5 6 Câu 5. Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm: A. B.co s 3x 5 1 C.tan D.x 5 cot 2x 2019 sin x 0,7 r r Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ v(1;1) . Phép tịnh tiến theo vectơ v biến đường thẳng D : x - 1= 0 thành đường thẳng D ' . Đường thẳng D ' có phương trình: A. .DB.' :. y - 2 = 0 D ' : x - 1= 0 C. .D ' : x - 2 = 0 D. . D ' : x - y - 2 = 0 Câu 7. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng? A. Phép đối xứng tâm không biến điểm nào thành chính nó. B. Phép đối xứng tâm có đúng một điểm biến thành chính nó. C. Phép đối xứng tâm có đúng hai điểm biến thành chính nó. D. Phép đối xứng tâm có vô số điểm biến thành chính nó. Câu 8. Số đường chéo của đa giác có 10 đỉnh là A. B.35 C.80 D. 45 90 sin x Câu 9. Phương trình 0 tương đương với phương trình nào dưới đây : cos x 1 A. B.co s x 0 C.sin D.x 0 cos x 1 cos x 1 k 3 Câu 10. Ký hiệu số tổ hợp chập k của n phần tử là Cn . Tìm số nguyên dương n để Cn 84 ? A. B.n 9 C.n D.10 n 7 n 8 Câu 11. Phép vị tự tâm O tỉ số k 1 là phép nào trong các phép sau đây? A. Phép đồng nhấtB. Phép đối xứng trục. C. Phép quay một góc khác k .D. Phép đối xứng tâm. Câu 12. Cho phép vị tự tâm O tỉ số k và đường tròn tâm Obán kính .R Để đường tròn O biến thành chính đường tròn O , tất cả các số k phải chọn là: Trang 1/2 - Mã đề 477
  2. A. .RB. 1 và –1. C. – .D. 1. R Câu 13. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2sin x cos x 1 cos x sin2 x là 5 A. B.x C.x D. x x 12 6 6 Câu 14. Cho n là số nguyên dương. Số hoán vị của n phần tử là A. B.2n C.n2 D. nn n! Câu 15. Tập nghiệm của phương trình cot 2x cot x là: A. B.S k k Z S   C. S k2 k Z D. S k k Z  2  Câu 16. Tổng các nghiệm thuộc 0;2 của phương trình 2cos x 1 0 là: 2 13 4 A. B. C.2 D. 6 3 Câu 17. Lớp 11A có 25 bạn nữ và 20 bạn nam. Có tất cả bao nhiêu cách chọn 5bạn làm nhiệm vụ giống nhau sao cho có cả nam và nữ, đồng thời số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ ? A. B.34 2 000 C.46 3D.12 5 7011000 121125 Câu 18. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ? x 2019 2020 2 A. .yB. . tan C. .D. . y x cos x y x cos x y x sin x 2 2 x x 2 Câu 19. Số nghiệm phương trình sin cos sin x 3sin x 2 trên 0; là 2 2 2 A. .0B. . C.1 .D. . 2 3 Câu 20. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 3sin 5x 1 là A. 0.B. 1. C. .D. . 1 2 Câu 21. Nghiệm của phương trình sin x 2cos x 3 0 là x k x k2 x k A. .xB. . k2C. .D. . 6 x k x k2 x k2 6 3 6 Câu 22. Phương trình sin x 3 cos x 0 có tất cả các nghiệm là: 7 A. B.x k , k Z x k2 , k Z 6 6 4 C. x k , k Z D. x k2 , k Z 3 3 Câu 23. Số nghiệm của phương trình sin 2x 2cos x 0 thuộc khoảng 0;2 là A. B.0. 1C D. 2. 3. 2 Câu 24. Số nghiệm phương trình 1 cos x sin x cos x 3 sin x trên 0; là 2 A. .3B. . C.1 .D. . 2 0 Câu 25. Từ các chữ số 0;1;2;3;4;5;6;9 lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 3 gồm 7 chữ số đôi một khác nhau sao cho các chữ số 2;0;1;9 luôn có mặt và xếp theo thứ tự đó từ trái sang phải, đồng thời chữ số 9 không đứng ở hàng đơn vị. A. B.18 0 C.90 D. 300 150 HẾT Trang 2/2 - Mã đề 477