Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 357 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Đình Chiêu

doc 3 trang thungat 5511
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 357 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Đình Chiêu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_lop_12_ma_de_357_nam.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 357 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Đình Chiêu

  1. Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II ( NH 20 – 21 ) Tổ HÓA MÔN HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài: 45 phút (25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 357 Họ, tên thí sinh: Lớp 12/ BẢNG TRẢ LỜI §èi víi mçi c©u tr¾c nghiÖm, thÝ sinh ®¬c chän vµ t« kÝn mét « trßn t¬ng øng víi ph¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®óng :  01 10 19 02 11 20 03 12 21 04 13 22 05 14 23 06 15 24 07 16 25 08 17 09 18 Cho M: C = 12, H = 1, O = 16, Li=7, Na = 23, K = 39, Ag = 108, N = 14, Cl = 35,5, Al = 27, Mg = 24, Ba = 137, S = 32, Zn = 65, Cu = 64, Ca = 40, Fe = 56. Câu 1: Cho 20g hỗn hợp các kim loại Mg và Cu tác dụng hết với dung dịch HCl loãng dư thu được 7,467 lit H2(đkc) . Thành phần % khối lượng của Mg trong hỗn hợp là A. 35% B. 40%. C. 20% D. 50% + 2+ 2+ - - Câu 2: Một loại nước có chứa 0,01 mol Na ; 0,02 mol Ca ; 0,01mol Mg ;0,05 mol HCO3 ; 0,02 mol Cl . Nước trong cốc thuộc loại nào? A. Nước cứng toàn phần B. Nước cứng vĩnh cửu C. Nước mềm D. Nước cứng tạm thời Câu 3: Các kim loại có thể tan trong nước ở nhiệt độ thường là A. Ba, Ca, K B. Na, Mg, Be C. Li, Ba, Mg D. K, Cs, Be Câu 4: Hiện tượng nào sau đây đúng khi cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch AlCl3? A. Sủi bọt khí, dung dịch vẩn đục dần do kết tủa. B. Sủi bọt khí, dung dịch vẫn trong suốt và không màu. C. Dung dịch vẩn đục dần do tạo ra kết tủa, sau đó kết tủa tan và dung dịch lại trong suốt. D. Dung dịch đục dần do tạo kết tủa và kết tủa không tan khi cho dư dung dịch NH3. Câu 5: Cách nào sau đây dùng để điều chế Na ? A. Điện phân NaOH nóng chảy. B. Điện phân dung dịch NaCl C. Cho khí H2 đi qua Na2O nung nóng D. Cho NaCl tác dụng với Kali kim loại. Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Al2O3 là một oxit trung tính B. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính C. Al(OH)3 là một hidroxit lưỡng tính D. Nhôm là một kim loại lưỡng tính Câu 7: Cho hỗn hợp gồm hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp nhau vào nước thì thu được 68g dung dịch A 20% và 3,36 lít khí thoát ra ở đkc. Hai kim loại này là A. Li và Na B. K và Rb C. Rb và Cs D. Na và K Câu 8: Al phản ứng được với chất nào sau đây: (1) NaOH; (2) Cl2 ; (3) Mg(OH)2; (4) CuSO4 ; (5) FeCl3; (6) HNO3 đậm đặc, nguội ? A. 1,2,3,4,5,6 B. 1,2,4,5 C. 1,3,4,5 D. 1,2,4,5,6 Câu 9: Hòa tan 4,6g Na kim loại vào nước được dung dịch X. Sục 3,36lít khi CO2 vào dung dịch X. Các chất trong dung dịch sau phản ứng là Trang 1/3 - Mã đề thi 357
  2. A. Na2CO3 và NaOH B. NaHCO3 và Na2CO3 C. NaHCO3 D. Na2CO3 Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần B. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ C. Ở nhiệt độ thường, tất cả kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước. D. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh. Câu 11: Thực hiện các thí nghiệm sau : (I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH. (II) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2 (III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn (IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3 (V) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3. (VI) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2. Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là: A. II, V và VI B. I, IV và V C. I, II và III D. II, III và VI Câu 12: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H 2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là A. 75ml. B. 30ml. C. 60ml. D. 150ml. Câu 13: Cho 250ml dung dịch hỗn hợp gồm Na2CO3 0,5M và NaHCO3 1M tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư. Sau phản ứng, khối lượng kết tủa thu được là A. 73,875g B. 98,5g C. 49,25g D. 59,1g Câu 14: Nhiệt phân hoàn toàn 7,0g một muối cacbonat kim loại hoá trị II được 3,92g chất rắn .Kim loại đã dùng là A. Mg B. Ca. C. Ba D. Fe Câu 15: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. B. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. C. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4. D. HNO3, NaCl, Na2SO4. Câu 16: Phần trăm khối lượng oxi trong phèn chua là A. 67,51% B. 65,72% C. 70,25% D. 75,12% Câu 17: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dd Ca(HCO3)2 thì A. có kết tủa trắng, sau đó tan dần B. có bọt khí thoát ra C. có kết tủa trắng và bọt khí D. có kết tủa trắng Câu 18: Nhóm nào sau đây chứa kim loại không phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nguội? A. Ag, Zn, Cu, Mg. B. Fe, Pb, Ca, Al. C. Mg, Zn, Cu, K. D. Sr, Li, Na, Ca. Câu 19: Phương pháp nào không tạo ra được Al2O3? A. Nhiệt phân nhôm nitrat B. Nhiệt phân nhôm clorua C. Đốt Al trong không khí D. Nhiệt phân nhôm hidroxit. Câu 20: Thêm m gam kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là A. 1,71. B. 1,95. C. 1,59. D. 1,17. Câu 21: Dãy chuyển hóa nào dưới đây không thể thực hiện được? A. Al2O3 > Al > NaAlO2 > NaCl B. Al(OH)3 > Al > Al(OH)3 > Al2(SO4)3 C. Al > Al2O3 > NaAlO2 > Al(OH)3 D. Al > AlCl3 > Al(OH)3 > Al2O3 Câu 22: Phản ứng nào dưới đây không đúng (điều kiện có đủ)? o o A. 2NaHCO3 t c > Na2CO3 + CO2 + H2O B. Na2CO3 + CO2 + H2O t c > 2NaHCO3 o C. MgCl2 đp-> Mg + Cl2 D. Na2CO3 t c > Na2O + CO2 Trang 2/3 - Mã đề thi 357
  3. Câu 23: Nung 30,6g hỗn hợp gồm Na2CO3 và CaCO3 cho đến khi khối lượng hỗn hợp không đổi, thu được 21,8g chất rắn. % theo khối lượng muối Na2CO3 trong hỗn hợp đầu là A. 65% B. 61,13%. C. 38,69% D. 34,64% Câu 24: Tổng hệ số của phản ứng: Al + HNO3 > + NH4NO3 + là A. 64 B. 46 C. 58 D. 32 Câu 25: Cho 5,4g Al vào 100ml dd KOH 0,2M. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn, thể tích khí H2 thu được là A. 0,448lit B. 4,48lit C. 0,672lit. D. 6,72lit HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 357