Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 11 - Mã đề 436 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Yên Phong số 1

docx 3 trang thungat 2380
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 11 - Mã đề 436 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Yên Phong số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_11_ma_de_436_nam_hoc.docx
  • docxDap an.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 11 - Mã đề 436 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Yên Phong số 1

  1. TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 1 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 TỔ TOÁN NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn: Toán - Lớp 11 - Chương trình chuẩn ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi Họ và tên: .Lớp: 436 x2 ax 2 khi x 1 Câu 1. Tìm a để hàm số f (x) có giới hạn tại x 1 . 2 2x x 3a khi x 1 A. .aB.= 4 a 3 . C. a 0 .D. . a = 1 2x 1 Câu 2. Tính lim ta được kết quả. x 3 x 3 A. .B. . 6 C. .D. 4 . Câu 3. Trong không gian cho đường thẳng và điểm . OQua cóO bao nhiêu đường thẳng vuông góc với ? A. Vô số.B. 2. C. 3.D. 1. 4 Câu 4. Đạo hàm của hàm số f (x) x2 1 tại điểm x 1 là A. . B.6 4. C. .D. 3 2. 64 32 Câu 5. Cho đồ thị của hàm số f x trên khoảng a; b . Biết rằng tiếp tuyến của đồ thị hàm số f x tại các điểm M1;M 2 ;M 3 như hình vẽ. Khi đó xét dấu f x1 , f x2 , f x3 . A. .B.f .x1 0, f x2 0, f x3 0 f x1 0, f x2 0, f x3 0 C. . f x1 0, f xD.2 0, f x3 0 f x1 0, f x2 0, f x3 0 Câu 6. Cho lim f x L; lim g x M , với L, M ¡ . Chọn khẳng định sai. x x0 x x0 A. .lB.im . f x g x L M lim f x g x L M x x0 x x0 f x L C. .l im f x .g x L.MD. . lim x x0 x x0 g x M Câu 7. Trong không gian cho hai đường thẳng a và b lần lượt có vectơ chỉ phương là u,v . Gọi là góc giữa hai đường thẳng a và b . Khẳng định nào sau đây là đúng: A. B.co s cos u,v C.co s. D. cos u,v u.v sin u,v Câu 8. Trong không gian cho tứ diện đều ABCD . Khẳng định nào sau đây là sai:          A. .AB.D .  BC C. .D. . AB BC AC AD  DC AC  BD Trang 1/3 - Mã đề 436
  2. Câu 9. Cho hàm số y x3 3x2 2 có đồ thị C . Tiếp tuyến của đồ thị C tại điểm có hoành độ bằng 3 có dạng ax by 25 0 . Khi đó, tổng a b bằng: A. . B.1 0. C. .D.8 . 10 8 Câu 10. Cho hàm số y f x x 1 . Trong các mệnh đề sau đây, có bao nhiêu mệnh đề đúng? I. Hàm số f x có tập xác định là 1; . II. Hàm số f x liên tục trên 1; . III. Hàm số f x gián đoạn tại x 1 . IV. Hàm số f x liên tục tại x 0 . A. .3B. . C.1 .D. . 2 0 x 4 2 khi x 0 x Câu 11. Cho hàm số f x , với m là tham số. Gọi m0 là giá trị của tham số m 1 mx2 2m khi x 0 4 để hàm số f x liên tục tại x 0 . Hỏi m0 thuộc khoảng nào dưới đây? 1 1 1 3 1 A. . B. ;.1 C. .D. . ; 1;2 ; 2 4 2 2 4 Câu 12. Cho tứ diện ABCD với trọng tâm G . Chọn mệnh đề đúng  1     1    A. B.AG BA BC BD AG AB AC CD 3 4  1     1    C. AG BA BC BD D. AG AB AC AD 4 4 Câu 13. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau? A. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai vec tơ chỉ phương của hai đường thẳng đó. B. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn. C. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c khi b song song hoặc trùng với c. D. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c thì b song song với c. Câu 14. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai? A. Nếu hàm số y f (x) liên tục trên khoảng a;b và f (a). f (b) 0 thì phương trình f (x) 0 có ít nhất một nghiệm thuộc a;b . B. Nếu các hàm số y f (x) , y g(x) liên tục tại x0 thì hàm số y f (x).g(x) liên tục tại x0. C. Các hàm đa thức liên tục trên ¡ . D. Các hàm phân thức hữu tỉ liên tục trên từng khoảng xác định của chúng. Câu 15. Cho hàm số f x xác định trên ¡ và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số f x không liên tục tại điểm nào sau đây? y 3 1 x O 1 2 A. .xB.0 . 3 C. .D. x.0 0 x0 1 x0 2 Trang 2/3 - Mã đề 436
  3. Câu 16. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau? A. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) bằng góc giữa đường b và mặt phẳng (P) thì a song song song với b. B. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) bằng góc giữa đường b và mặt phẳng (P) thì a song song song hoặc trùng với b. C. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) bằng góc giữa đường a và mặt phẳng (Q) thì mp(P) song song với mp(Q). D. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng đó và hình chiếu của nó trên mặt phẳng đã cho (khi đường thẳng không vuông góc với mặt phẳng). Câu 17. Tính giới hạn lim 9n2 2n 3n 8 ta được kết quả: 1 25 A. . B. . C. . D. . 3 3 1 ax 1 Câu 18. Biết lim 3, a ¡ , tìm giá trị của a x 0 x A. .aB.= . 6 C. a = 4 a 3 . D. a 0 . 5n 3.4n Câu 19. Tính giới hạn lim ta được kết quả: 6.7n 8n 1 A. . B. .C. . D. . 0 6 Câu 20. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. Nếu d  thì d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong . B. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng trong mặt phẳng thì d  . C. Nếu d  và a // thì a  d . D. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng thì d vuông góc với bất kỳ đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng . Câu 21. Hình hộp chữ nhật có 3 kích thước là 2;3;4 thì độ dài đường chéo của nó là A. B.5 C.2 D.8 29 30 Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, cạnh bên SA AB và SA vuông góc với BC . Góc giữa hai đường thẳng SD và BC là? A. B.90 o C.45 oD. 30o 600 Câu 23. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2m2 5m 2 (x 1)18 x81 2 2x 3 0 có nghiệm: 1  1  1  A. .mB. . 0; ;2 C. D. .m ¡ m ¡ \ ;2 m ;2 2  2  2  f x 1 f 3 x 3 f x 4 Câu 24. Cho hàm số f (x) liên tục trên ¡ và lim 3 . Tính lim x 2 x2 x 2 x 2 x2 2x 27 A. 36 . B. 27 .C. . D. . 4 2 Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh SA a 3 , SA vuông góc với mặt phẳng ABCD . Góc giữa đường thẳng CD và mặt phẳng SBC là: A. B.45 o C.30 oD. 600 90o HẾT Trang 3/3 - Mã đề 436