Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

pdf 4 trang thungat 6900
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_10_ma_de_101_nam_h.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II (2020 – 2021) Mã đề O0O MÔN: VẬT LÝ 10 Thời gian: 50 phút – số câu hỏi: 40 câu thi 101 /// Họ và tên: Lớp: SBD: Câu 1: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp với phương thẳng đứng một góc 300. Lực tác dụng lên dây bằng 150 N. Công của lực đó thực hiện khi hòm trượt đi được 10 m là A. 1299 J. B. 1500 J. C. 750 J. D. 6000 J. Câu 2: Trong ôtô, xe máy có bộ phận hộp số (sử dụng các bánh xe truyền động có bán kính to nhỏ khác nhau) nhằm mục đích A. thay đổi công suất của xe. B. thay đổi lực phát động của xe. C. thay đổi công của xe. D. duy trì vận tốc không đổi của xe. Câu 3: Một ô tô lên dốc nghiêng (có ma sát) với vận tốc không đổi. Lực đã sinh công dương là A. phản lực của mặt dốc. B. trọng lực. C. lực ma sát. D. lực kéo của động cơ. Câu 4: Trong trường hợp nào sau đây, lực không thực hiện công? A. Lực phát động của ô tô khi chuyển động đều. B. Trọng lực khi vật chuyển động ngang. C. Trọng lực khi vật trượt trên mặt phẳng nghiêng. D. Lực ma sát trượt khi vật trượt. Câu 5: Để có mômen của một vật có trục quay cố định là 10 N.m thì cần phải tác dụng vào vật một lực bằng bao nhiêu? Biết khoảng cách từ giá của lực đến tâm quay là 20 cm. A. 200 (N). B. 20(N) C. 50 (N). D. 0,5 (N). Câu 6: Một ô tô có khối lượng 1600 kg đang chạy với tốc độ 50 km/h thì người lái xe nhìn thấy một vật cản trước mặt cách khoảng 15m. Người đó tắt máy và hãm phanh khẩn cấp với lực hãm không đổi là 1,2. 104 N. Xe còn chạy được bao xa thì dừng và có đâm vào vật cản đó không? Giả sử nếu đâm vào vật cản thì lực cản của vật không đáng kể so với lực hãm phanh. A. 18,3m; có đâm vào vật cản. B. 16,25m; có đâm vào vật cản. C. 14,6m; không đâm vào vật cản. D. 12,86m; không đâm vào vật cản. Câu 7: Một vật có khối lượng m trượt không vận tốc đầu từ đỉnh B của mặt phẳng nghiêng, góc nghiêng = 30o so với mặt phẳng nằm ngang. BC = 18 m, chọn mốc thế năng tại C. Vật trượt không ma sát. Lấy g = 10 m/s2. Vận tốc của vật tại trung điểm của BC gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 9,5 m/s. B. 5 3 m/s. C. 5 m/s. D. 13,45 m/s. Câu 8: Các dạng cân bằng của vật rắn là A. cân bằng bền, cân bằng không bền. B. cân bằng bền, cân bằng không bền và cân bằng phiếm định. C. cân bằng bền, cân bằng phiếm định. D. cân bằng không bền, cân bằng phiếm định. Trang 1/4 - Mã đề thi 101
  2. Câu 9: Một vật chuyển động thẳng đều không ma sát trên sàn ngang dưới tác dụng của lực F song song với mặt sàn. Công của lực thực hiện khi vật di chuyển được quãng đường s là 20 J. Nếu ta cho lực hướng chếch lên trên hợp với mặt sàn một góc 600 thì công của lực trên cùng quãng đường s như trên bằng A. 10 J. B. 5 J. C. 30 J. D. 40 J. Câu 10: Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc v thì hệ thức liên hệ giữa động năng Wđ và động lượng p của vật là A. 2W ² đ m= p . B. 4 mW ² đ p = . C. 2 mW ² đ p = . D. Wđ m= p ². Câu 11: Một viên bi khối lượng m chuyển động ngang không ma sát với vận tốc v0 rồi đi lên mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng α so với phương ngang, bi đạt độ cao cực đại H sau khi đi được quãng đường s. Phương trình nào sau đây diễn tả định luật bảo toàn cơ năng của hệ? mv2 mv2 A. 0 – m g s = 0 . B. o = m g H . 2 2 mv2 mv2 C. mgscos. = 0 . D. 0 += m g s 0. 2 2 Câu 12: Hai vật có khối lượng m1 = 1000 g và m2 = 3000 g chuyển động với các vận tốc v1 = 3 m/s và v2 = 1 m/s. Động lượng của hệ hai vật trong trường hợp hai vật chuyển động cùng hướng là A. 4 kg.m/s. B. 6 kg.m/s. C. 2 kg.m/s. D. 0 kg.m/s. Câu 13: Điều nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về động lượng? A. Động lượng của một vật là một đại lượng vectơ. B. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc. C. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật. D. Trong hệ kín, động lượng của hệ được bảo toàn. Câu 14: Trường hợp nào sau đây có thể xem là hệ kín? A. hai viên bi chuyển động trên mặt phẳng nghiêng. B. hai viên bi chuyển động va vào nhau không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. C. hai viên bi chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang. D. hai viên bi rơi thẳng đứng trong không khí. Câu 15: Trọng tâm của vật rắn là A. điểm chính giữa của vật. B. tâm đối xứng của vật. C. một điểm bất kỳ trên vật. D. điểm đặt của trọng lực tác dụng vào vật. Câu 16: Chỉ ra câu Sai trong các phát biểu sau? A. Thế năng của quả cầu dưới tác dụng của lực đàn hồi cũng là thế năng đàn hồi. B. Thế năng của một vật có tính tương đối. Thế năng tại mỗi vị trí có thể có giá trị khác nhau tùy theo cách chọn gốc thế năng. C. Động năng của một vật chỉ phụ thuộc khối lượng và vận tốc của vật. Thế năng chỉ phụ thuộc vị trí tương đối giữa các phần của hệ với điều kiện lực tương tác trong hệ là lực thế. D. Công của trọng lực luôn luôn làm giảm thế năng nên công của trọng lực luôn luôn dương. Câu 17: Một vật được ném thẳng đứng xuống đất từ độ cao 3,5 m. Khi chạm đất vật nảy trở lên với độ cao 7,55 m. Bỏ qua mất mát năng lượng khi va chạm với đất và sức cản môi trường. Lấy g = 10 m/s2. Vận tốc ném ban đầu có giá trị bằng A. 5 m/s. B. 2 m/s. C. 15 m/s. D. 9 m/s. Câu 18: Mức vững vàng được xác định bởi A. diện tích mặt chân đế. B. giá của trọng lực. C. độ cao trọng tâm và diện tích mặt chân đế. D. độ cao trọng tâm. Trang 2/4 - Mã đề thi 101
  3. Câu 19: Tìm câu Sai. Động năng của một vật không đổi khi A. chuyển động tròn đều. B. chuyển động thẳng đều. C. chuyển động cong đều. D. chuyển động biến đổi đều. Câu 20: Một chiếc xe chạy trên đường ngang với vận tốc 54 km/h va chạm mềm vào một chiếc xe khác đang đứng yên và có khối lượng lớn gấp đôi. Biết va chạm là va chạm mềm, sau va chạm vận tốc hai xe là A. v1 = 0; v2 = 10 m/s. B. v1 = v2 = 5 m/s. C. v1 = v2 = 10 m/s. D. v1 = v2 = 20 m/s. Câu 21: Chọn câu đúng. Công là đại lượng A. vô hướng có thể âm, dương hoặc bằng không. B. vô hướng có thể âm hoặc dương. C. véc tơ có thể âm, dương hoặc bằng không. D. véc tơ có thể âm hoặc dương. Câu 22: Khối lượng của súng là 4kg và của đạn là 50g. Lúc thoát khỏi nòng súng, đạn có vận tốc 800m/s. Độ lớn vận tốc giật lùi của súng là A. 6 m/s. B. 12 m/s. C. 10 m/s. D. 7 m/s. Câu 23: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của động lượng? A. m/s. B. kg/m.s. C. kg.m/s. D. kg/s. Câu 24: Lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh một trục khi A. lực có giá song song với trục quay. B. lực có giá cắt trục quay. C. lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay. D. lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay. Câu 25: Điều kiện cân bằng của một chất điểm có trục quay cố định còn được gọi là A. quy tắc hình bình hành. B. quy tắc hợp lực đồng quy. C. quy tắc mômen lực. D. quy tắc hợp lực song song. Câu 26: Một vật cân bằng chịu tác dụng của 2 lực thì 2 lực đó sẽ A. cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớn. B. có giá vuông góc nhau và cùng độ lớn. C. cùng giá, cùng chiều, cùng độ lớn. D. được biểu diễn bằng hai véctơ giống hệt nhau. Câu 27: Thế năng đàn hồi của một lò xo không phụ thuộc vào A. chiều biến dạng của lò xo. B. mốc thế năng. C. độ biến dạng của lò xo. D. độ cứng của lò xo. Câu 28: Một lực có độ lớn 10 N tác dụng lên một vật rắn quay quanh một trục cố định, biết khoảng cách từ giá của lực đến trục quay là 20 cm. Mômen của lực tác dụng lên vật có giá trị là A. 2 (N.m). B. 200 (N/m). C. 2 (N/m). D. 200 (N.m). Câu 29: Có hai vật m1 và m2 cùng khối lượng 2m, chuyển động thẳng đều cùng chiều, vận tốc m1 so với m2 có độ lớn bằng v, vận tốc của m2 so với người quan sát đứng yên trên mặt đất cũng có độ lớn bằng v. Kết luận nào sau đây là sai ? 2 A. Động năng của m1 trong hệ quy chiều gắn với m2 là mv . 2 B. Động năng của m2 trong hệ quy chiều gắn với người quan sát là mv . 2 C. Động năng của m1 trong hệ quy chiều gắn với người quan sát là 2mv . 2 D. Động năng của m1 trong hệ quy chiều gắn với người quan sát là 4mv . Câu 30: Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao. Trong quá trình chuyển động của vật thì A. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương. B. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm. C. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương. D. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm. Trang 3/4 - Mã đề thi 101
  4. Câu 31: Một người gánh một thúng lúa và một thúng gạo, thúng lúa nặng 10 (kg), thúng gạo nặng 15 (kg). Đòn gánh dài 1 (m), hai thúng đặt ở hai đầu mút của đòn gánh. Vị trí đòn gánh đặt trên vai để thanh cân bằng là A. cách đầu gánh thúng gạo một đoạn 30 cm. B. cách đầu gánh thúng gạo một đoạn 60 cm. C. cách đầu gánh thúng lúa một đoạn 50 cm. D. cách đầu gánh thúng lúa một đoạn 60 cm. Câu 32: Một vật được thả rơi tự do, trong quá trình rơi A. Động năng của vật không đổi. B. Thế năng của vật không đổi. C. Tổng động năng và thế năng của vật không thay đổi. D. Tổng động năng và thế năng của vật luôn thay đổi. Câu 33: Một người dùng đòn gánh để gánh một thúng gạo 10 kg và một thúng ngô 20 kg. Lấy g = 10 m/s2. Vai người đó chịu tác dụng của lực có giá trị là A. 300 N. B. 10 N. C. 400 N. D. 30 N. Câu 34: Hai xe ô tô A và B có khối lượng mA = 1,5mB, có đồ thị tọa độ - thời gian của hai xe như ở hình bên. Gọi WđA, WđB tương ứng là động năng của xe A và xe B. Kết luận đúng là A. WWđAđB = 1 3 ,5 . B.WWđAđB = 1 8 ,5 . C. WWđAđB = 6 ,5 . D. WWđAđB= 9 ,5 . Câu 35: Một quả bóng khối lượng m đang bay ngang với vận tốc v thì đập vào bức tường và bật trở lại với cùng một vận tốc. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của quả bóng lúc bật trở lại. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là A. –m.v. B. m.v. C. - 2m.v. D. 2mv. Câu 36: Một thanh đồng chất nằm ngang, được giữ cân bằng bởi hai sợi dây buộc vào hai đầu thanh như hình vẽ. Lực căng dây có độ lớn o 2 T1 = T2 = 20 N, góc θ = 30 . Lấy g = 10 m/s . Khối lượng của thanh là A. 2 kg. B. 1 kg. C. 4 kg. D. 3 kg. Câu 37: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc v từ mặt đất. Gia tốc là g, bỏ qua sức cản của không khí. Khi vật có động năng bằng thế năng thì nó ở độ cao so với mặt đất là 2v2 v2 v2 v2 A. . B. . C. . D. . g 4g 2g g Câu 38: Khi động năng tăng 3 lần và khối lượng giảm 3 lần thì động lượng A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 4 lần. Câu 39: Thanh AB đồng chất có trọng lượng 6 N. Treo hai đầu A, B của thanh hai quả cân có trọng lượng lần lượt là P1 và P2 như hình vẽ. Nếu P1 = 18N thì P2 phải có độ lớn bằng bao nhiêu thì thanh cân bằng? A. 12 (N). B. 4 (N). C. 8 (N). D. 6 (N). Câu 40: Va chạm nào sau đây là va chạm mềm? A. quả bóng đang bay đập vào tường và nảy ra. B. viên đạn đang bay xuyên vào và nằm gọn trong bao cát. C. viên đạn xuyên qua một tấm bia trên đường bay của nó. D. quả bóng tennis đập xuống sân thi đấu. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 101