Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 132 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Liễn Sơn

pdf 3 trang thungat 6990
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 132 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Liễn Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_11_ma_de_132_nam_h.pdf
  • pdfĐẶC TẢ MA TRẬN..pdf
  • pdfĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM.pdf
  • pdfMA TRAN KT GIUA KY II li 11.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 132 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Liễn Sơn

  1. TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020 -2021 TỔ : LÍ - HÓA - SINH Môn thi : Vật lí 11 Thời gian làm bài: 45 phút. (28 câu trắc nghiệm+ 3 câu tự luận ) ( Đề thi có 03 trang ) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh: Phòng thi : I.TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm) Câu 1: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ A. nhiệt năng. B. quang năng. C. cơ năng. D. hóa năng. Câu 2: Các đường sức từ của dòng điện chạy qua dây dẫn thẳng dài có dạng là các đường A. thẳng vuông góc với dòng điện. B. tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện. C. tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện, có tâm nằm trên trục của dây dẫn. D. tròn vuông góc với dòng điện. Câu 3: Chọn câu đúng ? Cảm ứng từ trong lòng ống dây hình trụ A. tỉ lệ với chiều dài ống dây. B. tỉ lệ với tiết diện ống dây. C. là đồng đều. D. luôn bằng không. Câu 4: Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường A. song song. B. thẳng song song. C. thẳng song song và cách đều nhau. D. thẳng. Câu 5: Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều A. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài. B. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài. C. hoàn toàn ngẫu nhiên. D. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch. Câu 6: Trong một mạch kín dòng điện cảm ứng xuất hiện khi A. mạch kín được đặt trong một điện trường đều. B. từ thông qua mạch kín biến thiên theo thời gian. C. mạch kín được đặt trong một từ trường đều. D. trong mạch có một nguồn điện. Câu 7: Suất điện động cảm ứng là suất điện động A. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín. B. sinh ra dòng điện trong mạch kín. C. được sinh bởi nguồn điện hóa học. D. được sinh bởi dòng điện cảm ứng. Câu 8: Công thức tổng quát tính độ lớn của lực Lorexơ là A. f q vBcos B. f q vBsin C. f q vB tan D. f q vB Câu 9: Hình vẽ nào dưới đây xác định đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bời dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn: I B I B B B M M M M I I A. B. C. D. Câu 10: Một dòng điện có cường độ I chạy trong dây dẫn được uốn thành một vòng tròn có bán kính R. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm của vòng tròn do dây dẫn gây ra là 2.10 7 I 2.107 I 2.10 7 I 4.10 7 I A. B B. B C. B D. B R R R R Trang 1/3 - Mã đề thi 132
  2. Câu 11: Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Qua bất kỳ điểm nào trong từ trường ta cũng có thể vẽ được một đường sức từ. B. Các đường sức từ là những đường cong kín. C. Đường sức mau ở nơi có cảm ứng từ lớn, đường sức thưa ở nơi có cảm ứng từ nhỏ. D. Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nó là những đường thẳng. Câu 12: Phương của lực Lorenxơ A. trùng với phương của vectơ cảm ứng từ. B. trùng với phương vectơ vận tốc của hạt mang điện. C. vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ. D. trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ. Câu 13: Khi sử dụng điện, dòng điện Fucô xuất hiện không đáng kể trong A. mô tơ điện. B. bếp từ. C. quạt điện. D. đèn dây tóc. Câu 14: Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là A. 18 N. B. 1800 N. C. 0 N. D. 1,8 N. Câu 15: Từ thông qua một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B hợp với vecto pháp tuyến góc được tính bằng công thức A.  BS cos B.  BS sin C.  BS cotan D.  BS tan Câu 16: Một ống dây dài có N vòng dây, chiều dài , có dòng điện I chạy qua. Cảm ứng từ tại một điểm trong lòng ống dây được xác định bằng hệ thức I N I N A. B 2 .10 7 . B. BI 4 .10 7 . C. B 2.10 7 . D. BI 2.10 7 . r r Câu 17: Vật liệu nào sau đây không thể làm nam châm ? A. Sắt non. B. Sắt ôxít. C. Mangan ôxít. D. Đồng ôxít. Câu 18: Cuộn cảm có độ tự cảm 0,1 H,trong đó dòng điện biến thiên đều 200 A/s. Suất điện động tự cảm có giá trị là A. 10 V. B. 20V. C. 0,1 V. D. 2KV. Câu 19: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với A. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy. B. diện tích của mạch. C. điện trở của mạch. D. độ lớn từ thông qua mạch. Câu 20: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn có độ lớn 10 A đặt trong chân không sinh ra một từ trường có độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 0,5 m là A. 4.10-6 T. B. 2.10-7/5 T. C. 3.10-7 T. D. 5.10-7 T. Câu 21: Trong khoảng thời gian 0,1 s từ thông qua một khung dây tăng từ 0,6 Wb lên đến 1,6 Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng A. 20V. B. 16V. C. 6V. D. 10V. Câu 22: Khi hai dây dẫn thẳng, đặt gần nhau, song song với nhau và có hai dòng điện cùng chiều chạy qua thì A. lực tương tác không đáng kể. B. chúng hút nhau. C. chúng đẩy nhau. D. có lúc hút, có lúc đẩy. Câu 23: Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện, thường được xác định bằng quy tắc A. bàn tay phải. B. vặn đinh ốc 1. C. vặn đinh ốc 2. D. bàn tay trái. Câu 24: Tính chất cơ bản của từ trường là A. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó. B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó. C. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh. D. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó. Câu 25: Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi A. sự biến thiên của chính dòng điện trong mạch. Trang 2/3 - Mã đề thi 132
  3. B. sự biến thiên từ trường Trái Đất qua một mạch điện kín. C. sự chuyển động của mạch với nam châm. D. sự chuyển động của nam châm với mạch. Câu 26: Từ thông riêng của một mạch kín phụ thuộc vào A. cường độ dòng điện qua mạch. B. điện trở của mạch. C. chiều dài dây dẫn. D. tiết diện dây dẫn. Câu 27: Dòng điện Fu-cô xuất hiện trong trường hợp nào dưới đây ? A. Dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường. B. Khối vật dẫn đặt trong từ trường biến đổi theo thời gian. C. Khối vật dẫn trong điện trường biến đổi theo thời gian. D. Hai dây dẫn mang dòng điện đặt gần nhau. Câu 28: Đơn vị của từ thông là A. ampe (A). B. tesla (T). C. vêbe (Wb). D. vôn (V). II. TỰ LUẬN Câu 29 (1 điểm): Cho dòng điện I = 5 A chạy trong dây dẫn của một ống dây hình trụ có chiều dài 0,2 m, gồm 500 vòng dây được quấn đều nhau. a. Cho biết từ trường trong lòng ống dây có đặc điểm gì ? b. Tính độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây. Câu 30 (1 điểm): Một khung dây dẫn gồm 1000 vòng dây, diện tích mỗi vòng 20 cm2 được đặt trong từ trường đều. Véc tơ cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây góc 300 và có độ lớn bằng 2.10-4 T. Người ta làm cho từ trường giảm đều đến 0 trong thời gian 0,01 s. a. Tính độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây. b. Biết khung dây có điện trở R = 20 Ω. Tính cường độ dòng điện trong khung dây. Câu 31 ( 1 điểm ):. Hai dây đẫn thẳng dài vô hạn, đặt song song trong không khí cách nhau một đoạn d = 12 cm có các dòng điện cùng chiều I1 = I2 = I = 10 A chạy qua. Một điểm M cách đều hai dây dẫn một đoạn x. Hãy xác định x để độ lớn cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện gây ra đạt giá trị cực đại. Tính giá trị cực đại đó. Hết Trang 3/3 - Mã đề thi 132