Đề kiểm tra giữa học kỳ II năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 10 - Mã đề 101 - Trường THPT Mạc Dĩnh Chi

pdf 3 trang haihamc 14/07/2023 5390
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ II năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 10 - Mã đề 101 - Trường THPT Mạc Dĩnh Chi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_nam_hoc_2022_2023_mon_vat_li_lop.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ II năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 10 - Mã đề 101 - Trường THPT Mạc Dĩnh Chi

  1. SỞ GD&ĐT TP. HẢI PHÒNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: Vật lí 10 (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: Số báo danh: Mã đề 101 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Một vật có khối lượng m = 400 g và động năng 20 J. Khi đó tốc độ của vật là: A. 0,32 m/s. B. 36 km/h C. 10 km/h. D. 36 m/s Câu 2. Một ô tô có công suất của động cơ là 72kW đang chạy trên đường với vận tốc 36km/h. Lực kéo của động cơ lúc đó là A. 2000N. B. 720 N. C. 200N. D. 7200N. Câu 3. Có hai lực đồng quy F1 và F2 . Gọi là góc hợp bởi và và FFF=+12. Nếu F = F1 - F2 thì A. 0< < 900 B. = 00 C. = 1800 D. = 900 Câu 4. Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công? A. kg.m2/s2. B. N/s. C. kg.m2/s. D. N/m. Câu 5. Khi thực hiện thí nghiệm tổng hợp 2 lực song song cùng chiều, thì không cần dùng dụng cụ nào sau đây? A. quả nặng. B. đồng hồ. C. lò xo xoắn. D. thanh treo. Câu 6. Một người nâng một tấm gỗ đồng chất, tiết diện đều, có trọng lượng P = 200 N. Người ấy tác dụng một lực F theo phương vuông góc với tấm gỗ vào đầu trên của tấm gỗ để giữ cho nó hợp với mặt đất một góc = 300 . Độ lớn lực F là: A. 30√2 . B. 50 N. C. 50√3 . D. 30 N. Câu 7. Bé An cố gắng ôm một chồng sách có trọng lượng 50 N cách mặt đất 1,2 m trong suốt thời gian 2 phút. Công suất mà bé An đã thực hiện được là A. 60 W B. 30 W C. 0W. D. 50 W Câu 8. Mô men lực của một lực đối với trục quay là bao nhiêu nếu độ lớn của lực là 550 N và cánh tay đòn là 2cm? A. 110 N. B. 1100 Nm. C. 11 N. D. 11 Nm. Câu 9. Một người kéo đều một thùng nước có khối lượng 15kg từ giếng sâu 8m lên mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s2. Công của người ấy nhận giá trị: A. A = 1200J. B. A = 58,8J. C. A = 60J. D. A = 1176 J. Câu 10. Từ điểm M (có độ cao so với mặt đất bằng 0,8 m) thả rơi tự do 1 vật có khối lượng bằng 0,5 kg, lấy g = 10 m/s2. Cơ năng của vật bằng bao nhiêu ? A. 1 J. B. 4 J. C. 8 J. D. 5 J. Câu 11. Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của một vật trong một đơn vị thời gian gọi là: A. Công cơ học. B. Công phát động. C. Công suất. D. Công cản. Câu 12. Quạt điện có hiệu suất 95% có nghĩa là: Mã đề 101 Trang 1/3
  2. A. 100% điện năng chuyển hóa thành nhiệt năng. B. 95% điện năng chuyển hóa thành nhiệt năng. C. 5% điện năng chuyển hóa thành cơ năng. D. 95% điện năng chuyển hóa thành cơ năng. Câu 13. Biểu thức nào là biểu thức mômen của lực 퐹⃗ đối với một trục quay với d là cánh tay đòn của lực? F1 F2 F A. M = Fd . B. = . C. F1d1 = F2d2 D. M = . d1 d2 d Câu 14. Thế năng trọng trường của một vật không phụ thuộc vào A. gia tốc trọng trường. . B. độ cao của vật. C. khối lượng của vật. D. vận tốc của vật. Câu 15. Một bóng đèn sợi đốt có công suất 100W tiêu thụ năng lượng 1000 J. Thời gian thắp sáng bóng đèn là A. 10s. B. 1s. C. 1000s. D. 100s. Câu 16. Một hòn sỏi có khối lượng 200g ở dưới đáy giếng có độ sâu 20m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Chọn gốc thế năng tại mặt đất . Thế năng của hòn sỏi là bao nhiêu? A. - 400J B. 0J C. 40J D. -40J Câu 17. Một cần cẩu nâng một vật lên cao. Trong 5s, cần cẩu sinh công 1 kJ. Công suất trung bình cần cẩu cung cấp để nâng vật là A. 6 W. B. 200 W. C. 5 kW. D. 5000 W. Câu 18. Nếu khối lượng của vật giảm đi 2 lần, còn vận tốc của vật tăng lên 2 lần thì động năng của vật sẽ: A. tăng 8 lần. B. không đổi. C. giảm đi 2 lần. D. tăng lên 2 lần. Câu 19. Một máy cơ đơn giản, công có ích là 240J, công toàn phần của máy sinh ra là 300J. Hiệu suất máy đạt được là: A. 80%. B. 75%. C. 85%. D. 70%. Câu 20. Khi một vật chuyển động trong trọng trường và chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì cơ năng là đại lượng: A. tăng rồi giảm. B. không đổi. C. luôn tăng. D. luôn giảm Câu 21. Trong trường hợp nào sau đây, trọng lực không thực hiện công? A. vật đang chuyển động ném ngang. B. vật đang chuyển động biến đổi đều trên mặt phẳng ngang. C. vật đang rơi tự do. D. vật đang trượt trên mặt phẳng nghiêng. Câu 22. Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được xác định theo công thức 1 1 1 A. W = mv2 + mgz . C. W = mv2 + k. l . 2 2 2 1 1 1 B. W = mv2 + k( l)2 . D. W = mv + mgz . 2 2 2 Câu 23. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1,6m. Kéo cho dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 600 rồi thả nhẹ. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10m/s2. Vận tốc của con lắc khi đi qua vị trí cân bằng là A. 3,16m/s. B. 2,82m/s. C. 5,66 m/s. D. 4m/s. Mã đề 101 Trang 2/3
  3. Câu 24. Một vật được thả trượt xuống trên một mặt phẳng nghiêng có ma sát. Hỏi có những lực nào sinh công? A. Lực ma sát, phản lực. B. Trọng lực, lực ma sát, phản lực. C. Trọng lực, lực ma sát. D. Chỉ có lực ma sát sinh công. Câu 25. Chọn phát biểu Sai. A. Moment lực đối với một trục quay được đo bằng tích của lực với cánh tay đòn của nó. B. Đơn vị của moment lực là N.m. C. Moment lực là đại lượng đặc trưng cho độ mạnh yếu của lực. D. Moment lực là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực. Câu 26. Hiệu suất càng cao thì A. Năng lượng hao phí càng ít. B. Năng lượng tiêu thụ càng lớn. C. Tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng toàn phần càng lớn. D. Tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng toàn phần càng ít. 2 Câu 27. Trong bài Thực hành tổng hợp 2 lực đồng quy với hợp lực FFF=+12 có độ lớn 퐹 = 2 2 퐹1 +퐹2 + 2퐹1퐹2. 표푠훼 thì là góc hợp bởi: A. F1 và phương thẳng đứng B. và phương ngang C. và F2 D. và phương thẳng đứng Câu 28. Cơ năng là một đại lượng: A. luôn luôn dương. B. luôn khác không C. luôn luôn dương hoặc bằng không. D. có thể âm, dương hoặc bằng không. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1(1 điểm). Dưới tác dụng của lực kéo không đổi có độ lớn 100N, một vật có khối lượng 1kg bắt đầu chuyển động trên mặt phẳng ngang. Sau 5s vật dịch chuyển một đoạn là 20m. Biết phương của lực hợp với phương ngang một góc 600. a.Tính công của lực kéo khi đó. b. Tính công suất của lực kéo trong thời gian trên. Bài 2(0,5 điểm). Người ta đặt một thanh đồng chất AB, dài 30cm ,có khối lượng không đáng kể, lên một giá đỡ tại O và móc vào hai đầu A, B của thanh hai vật có trọng lượng P1 = 300N và P2 chưa biết . Xác định trọng lượng P2 để thanh AB cân bằng nằm ngang. Cho biết OB = 10 cm . Bài 3(1 điểm). Từ độ cao 15 m so với mặt đất ,người ta ném thẳng đứng một vật nặng có khối lượng 200g lên cao với vận tốc ban đầu bằng 30 m/s. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g10 m/ s2 a. Tính cơ năng tại vị trí ném. 1 b. Xác định vị trí của vật tại đó động năng bằng thế năng. 3 Bài 4(0,5 điểm). Một người đi xe máy có khối lượng tổng cộng là 150 kg đang đi với vận tốc là 72km/h thì nhìn thấy một cái hố cách đó một đoạn là 35m. Người đó bắt đầu hãm phanh với lực hãm là 1000N. Tính quãng đường mà xe máy đi được đến khi dừng lại. Hỏi người đó có rơi xuống hố hay không? HẾT Mã đề 101 Trang 3/3