Đề kiểm tra giữa học kỳ II năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 10 - Mã đề 101 - Trường THPT Võ Văn Tân
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ II năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 10 - Mã đề 101 - Trường THPT Võ Văn Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_nam_hoc_2022_2023_mon_vat_li_lop.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ II năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 10 - Mã đề 101 - Trường THPT Võ Văn Tân
- SỞ GD – ĐT LONG AN BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT VÕ VĂN TẦN HKII – NĂM HỌC : 2022 - 2023 PHÒNG THI : MÔN: VẬT LÍ 10 (20 câu TN) – BAN KHTN MÃ SỐ / SBD : Thời gian làm bài: 30 phút MÃ ĐỀ : 101 Chữ ký giám Điểm trừ (Giám thị Chữ ký giám Điểm bài thi: khảo ghi rõ lỗi vi phạm) thị Điểm TN: Điểm TL: Lưu ý: Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 05 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 09 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 13 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 17 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 02 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 06 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 10 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 14 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 18 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 03 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 07 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 11 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 15 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 19 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 04 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 08 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 12 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 16 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 20 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ PHẦN A – TRẮC NGHIỆM Câu 1. Một lực có độ lớn 1200 N tác dụng lên một vật rắn quay quanh một trục cố định, biết khoảng cách từ giá của lực đến trục quay là 30 cm. Moment của lực tác dụng lên vật có giá trị là A. 36 N.m. B. 360 N.m. C. 3600 N/m. D. 360 N/m. Câu 2. Công thức tính thế năng trọng trường của vật có khối lượng m ở độ cao h so với mặt đất là A. 푊 = ℎ B. 푊 = 𝑔 C. 푊 = 𝑔 D. 푊 = 𝑔ℎ 푡 𝑔 푡 ℎ 푡 푡 Câu 3. Lực 퐹⃗ có độ lớn 800 N kéo vật làm vật dịch chuyển một đoạn đường 5 m cùng hướng với lực kéo. Công của lực thực hiện là A. 4000 kJ. B. 160 J. C. 4 kJ. D. 1600 J. Câu 4. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công cơ học? A. Niutơn trên mét (N/m). B. Niutơn mét (N.m). C. Jun (J). D. Kilôoát giờ (kWh). Câu 5. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Công có giá trị âm gọi là công phát động. B. Công của lực là đại lượng vô hướng và có giá trị đại số. C. Công của một lực được xác định bởi công thức: A = F.d.sin. D. Lực là đại lượng vectơ nên công cũng là vectơ. Câu 6. Đơn vị đo công suất ở nước Anh được kí hiệu là HP. Nếu một chiếc máy lạnh có ghi 2 HP thì công suất của máy là A. 1,492 W. B. 2 kW. C. 1,492 kW. D. 2 W. Câu 7. Một người gánh một thùng gạo nặng 600 N và một thùng ngô nặng 400 N. Đòn gánh dài chiều dài 푙. Hỏi vai người đó phải chịu một lực bằng bao nhiêu? Bỏ qua trọng lượng của đòn gánh. Mã đề 101 Trang 1/4
- A. 1000 N. B. 100 N. C. 400 N. D. 500 N. Câu 8. Moment lực được tính theo công thức A. = 퐹 . B. = 퐹. C. = 퐹 . D. = 2퐹 . 2 Câu 9. Một máy có công suất tiêu thụ bằng 0,2 kW. Công suất mà máy sinh ra là 0,15 kW. Hiệu suất làm việc của máy là A. 60% B. 75% C. 50% D. 100% Câu 10. Từ điểm M (có độ cao so với mặt đất bằng 0,8 m) ném lên một vật với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,2 kg, lấy g = 10 m/s2. Cơ năng của vật bằng bao nhiêu? A. 8 J. B. 2 J. C. 10 J. D. 4 J. Câu 11. Cơ năng của một vật bằng A. tích của động năng và thế năng của vật. B. tổng động năng và thế năng của vật. C. hiệu của thế năng và động năng của vật. D. hiệu của động năng và thế năng của vật. Câu 12. Điều kiện cân bằng của một chất điểm có trục quay cố định còn được gọi là A. quy tắc hợp lực đồng quy. B. quy tắc moment lực. C. quy tắc hợp lực song song. D. quy tắc hình bình hành. Câu 13. Một vật khối lượng m được kéo chuyển động thẳng đều trên mặt sàn, khi lực kéo và độ dịch chuyển của vật tăng 3 lần thì công của lực kéo A. giảm 3 lần. B. tăng 3 lần. C. giảm 9 lần. D. tăng 9 lần. Câu 14. Khi m không đổi, vận tốc giảm 2 lần thì động năng của vật sẽ A. giảm 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần. D. tăng 2 lần. Câu 15. Điều nào sau đây sai khi nói về động năng? A. Động năng của một vật bằng nửa tích khối lượng và bình phương vận tốc. B. Đơn vị động năng là Jun (J). C. Động năng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật. D. Động năng của một vật là một đại lượng vô hướng. Câu 16. Trong hệ SI, đơn vị của năng lượng là A. N/m. B. J. C. N. D. W. Câu 17. Gọi A là công mà một lực đã sinh ra trong thời gian t để vật đi được quãng đường s. Công suất là A. 풫 = t B. 풫 = A C. 풫 = F D. 풫 = 2A A t t t Câu 18. Lực tổng hợp của hai lực đồng quy có giá trị lớn nhất khi A. hai lực thành phần cùng phương, cùng chiều. B. hai lực thành phần cùng phương, ngược chiều. C. hai lực thành phần vuông góc với nhau. D. hai lực thành phần hợp với nhau một góc khác không. Câu 19. Hiệu suất là tỉ số giữa A. năng lượng có ích và năng lượng toàn phần. B. năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần. C. năng lượng hao phí và năng lượng có ích. D. năng lượng có ích và năng lượng hao phí. Câu 20. Điều nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm hợp lực 퐹⃗ của hai lực song song cùng chiều? A. Ngược chiều với hai lực thành phần. B. Phương song song với hai lực thành phần. C. Độ lớn bằng tổng độ lớn của hai lực thành phần. D. Cùng chiều với hai lực thành phần. PHẦN B – TỰ LUẬN Câu 1 (1 điểm): Định nghĩa và viết biểu thức moment lực. Mã đề 101 Trang 2/4
- Câu 2 (2 điểm): Từ điểm M có độ cao 8 m so với mặt đất, người ta ném xuống một vật có khối lượng 5000 g với vận tốc đầu 6 m/s. Chọn gốc thế năng tại mặt đất, bỏ qua lực cản không khí, lấy g = 10m/s2. a. Tính động năng, thế năng và cơ năng lúc ném vật. b. Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng, tính quãng đường vật đi được khi nó có thế năng bằng một phần tư động năng. BÀI LÀM Mã đề 101 Trang 3/4
- HẾT Mã đề 101 Trang 4/4