Đề kiểm tra giữa kỳ II môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 134 - Trường THPT Liễn Sơn
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kỳ II môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 134 - Trường THPT Liễn Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ky_ii_mon_vat_ly_lop_10_ma_de_134_truong_th.pdf
- DA.pdf
- ĐẶC TẢ MA TRẬN GIỮA KỲ II_Lí 10.pdf
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II_Lí 10.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kỳ II môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 134 - Trường THPT Liễn Sơn
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN Tên môn: Vật lí lớp 10 Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi: 134 I. Phần 1 trắc nghiệm 28 câu: Câu 1: Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ, thì giữa các phân tử A. chỉ có lực đẩy B. chỉ lực hút C. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút D. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ lực hút Câu 2: Chọn câu trả lời sai Công suất có đơn vị là: A. Oát (w) B. Kilôoát (kw) C. Kilôoát giờ (kwh) D. Mã lực Câu 3: Động năng của một vật khối lượng m, chuyển động với vận tốc v là: 1 1 A. W mv2 B. W 2mv2 C. W mv D. W mv2 d 2 d d 2 d Câu 4: Công thức tính xung lượng là: A. . t B. m. C. F.S D. m.g Câu 5: Nhận xét nào sau đây không phù hợp với khí lí tưởng? A. chể tích các phân tử có thể bỏ qua B. các phân tử chỉ tương tác với nhau khi va chạm C. các phân tử chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao D. khối lượng các phân tử có thể bỏ qua. Câu 6: Cơ năng là một đại lượng A. có thể dương, âm hoặc bằng không B. luôn luôn khác không C. luôn luôn dương hoặc bằng không D. luôn luôn dương Câu 7: Trong hệ toạ độ (p,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích? A. Đường hypebol B. Đường thẳng kéo dài thì đi qua gốc toạ độ C. Đường thẳng kéo dài thì không đi qua gốc toạ độ D. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = p0 Câu 8: Chọn phát biểu đúng. Một vật nằm yên, có thể có A. vận tốc B. động lượng C. động năng D. thế năng Câu 9: Một vật khối lượng m, đặt ở độ cao z so với mặt đất trong trọng trường của Trái Đất thì thế năng trọng trường của vật được xác định theo công thức: 1 A. W mgz B. W mgz C. W mv D. W mg t t 2 t t Câu 10: Chọn phát biểu đúng. Khi vận tốc của một vật tăng gấp hai, thì A. thế năng của vật tăng gấp hai. B. động lượng của vật tăng gấp bốn. C. gia tốc của vật tăng gấp hai. D. động năng của vật tăng gấp bốn. Câu 11: Một vật có khối lượng 2 kg, đang chuyển động với vận tốc 10m/s. Động lượng của vật có độ lớn là A. 165,3 kg.m/s. B. 14,1 kg.m/s. C. 6,3 kg.m/s. D. 20 kg.m/s. Câu 12: Một vật có khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lo xo cố định. Khi lò xo bị nén lại một đoạn l ( l < 0) thì thế năng đàn hồi bằng: Trang 1/3 - Mã đề thi 134
- 1 1 1 1 A. W k. l B. W k.( l)2 C. W k.( l)2 D. W k. l t 2 t 2 t 2 t 2 Câu 13: Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được xác định theo công thức: 1 1 1 1 A. W mv2 k( l)2 B. W mv2 k. l 2 2 2 2 1 1 C. W mv mgz D. W mv2 mgz 2 2 Câu 14: Chọn phát biểu đúng. Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của một vật trong một đơn vị thời gian gọi là : A. công cơ học. B. công cản. C. công suất. D. công phát động. Câu 15: Trong các câu sau, câu nào sai? Khi một vật từ độ cao z, chuyển động với cùng vận tốc đầu, bay xuống đất theo những con đường khác nhau thì A. độ lớn của vận tốc chạm đất bằng nhau B. thời gian rơi bằng nhau. C. công của trọng lực bằng nhau. D. gia tốc rơi bằng nhau. Câu 16: Trong các câu sau đây câu nào là sai? Động năng của vật không đổi khi vật A. chuyển động thẳng đều. B. chuyển động với gia tốc không đổi. C. chuyển động tròn đều. D. chuyển động cong đều. Câu 17: Chọn câu phát biểu đúng: Định luật bảo toàn động lượng chỉ đúng trong trường hợp A. Hệ kín có ma sát B. Hệ có ma sát C. Hệ cô lập D. Hệ không có ma sát Câu 18: Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí? A. thể tích B. khối lượng C. nhiệt độ tuyệt đối D. áp suất Câu 19: Một vật được thả rơi tự do, trong quá trình rơi A. thế năng của vật không đổi B. động năng của vật không đổi C. cơ năng của vật không đổi D. cơ năng của vật thay đổi Câu 20: Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của động năng? A. J B. kg. C. N.s D. N.m Câu 21: Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử ở thể khí? A. chuyển động không ngừng B. chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao C. giữa các phân tử có khoảng cách D. có lúc đứng yên, có lúc chuyển động Câu 22: Công thức tính công của một lực trong trường hợp tổng quát là: A. F.s.cos B. F.s C. mgh D. Câu 23: Chọn câu trả lời đúng Lực thực hiện công âm khi vật chuyển động trên mặt phẳng ngang: A. Trọng lực. B. Lực ma sát. C. Lực phát động. D. Lực kéo. Câu 24: Chọn câu phát biểu đúng: Đơn vị của động lượng? A. kg.m/s B. kg.m.s C. kg/m.s D. kg m.s2 Câu 25: Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá trình: Trang 2/3 - Mã đề thi 134
- A. Đẳng nhiệt B. Đẳng tích C. Đẳng áp D. Đoạn nhiệt Câu 26: Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào không phù hợp với định luật Sáclơ. p p p A. p ~ T B. p ~ t C. hằng số D. 1 2 T T1 T2 Câu 27: Hệ thức nào sau đây là hệ thức của định luật Bôilơ. Mariốt? p V A. pV hằng số B. hằng số C. p V p V D. hằng số V 1 2 2 1 p Câu 28: Khi vật chịu tác dụng của lực đàn hồi (Bỏ qua ma sát) thì cơ năng của vật được xác định theo công thức: 1 1 A. W mv mgz B. W mv2 mgz 2 2 1 1 1 1 C. W mv2 k( l)2 D. W mv2 k. l 2 2 2 2 II. Phần 2 tự luận 3 bài tập: Bài 1: Một người kéo một thùng gỗ trượt trên sàn nhà bằng một sợi dây hợp với phương ngang một góc 600, lực tác dụng lên dây là 100N. Tính: a. Công của lực đó khi thùng gỗ trượt đi được 20m. b. Tính công công suất trung bình khi vật trượt hết quãng đường đó biết thời gian chuyển động là 1 phút. Bài 2: Một vật có khối lượng 50g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ném 6m/s từ độ cao 2m so với mặt đất. Cho g = 10m/s2. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. a. Tính giá trị động năng, thế năng và cơ năng của vật tại lúc ném. b. Tính độ cao cực đại mà vật đạt được. c. Hỏi ở độ cao nào thì động năng bằng nửa thế năng. Bài 3: Một bình có dung tích 10lít chứa một chất khí dưới áp suất 30atm. Coi nhiệt độ của khí không đổi. Tính thể tích của chất khí nếu mở nút bình, biết áp suất khí quyển là 1,2atm. HẾT (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: lớp Trang 3/3 - Mã đề thi 134