Đề kiểm tra hệ số 2 chương 1 môn Tin học Lớp 10 - Trường THPT Phú Hữu

docx 9 trang thungat 2580
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra hệ số 2 chương 1 môn Tin học Lớp 10 - Trường THPT Phú Hữu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_he_so_2_chuong_1_mon_tin_hoc_lop_10_truong_thpt.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra hệ số 2 chương 1 môn Tin học Lớp 10 - Trường THPT Phú Hữu

  1. SỞ GD&ĐT HẬU GIANG KIỂM TRA HỆ SỐ 2 CHƯƠNG 1 TRƯỜNG THPT PHÚ HỮU MÔN: TIN HỌC 10 Họ và tên:(Chữ in hoa) Lớp: 10 Chọn và tô đậm bằng bút chì vào câu đúng nhất. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 A B C D Câu 1: Thiết bị vào của máy tính bao gồm A. Màn hình, chuột, máy in, máy quét B. Chuột, màn hình, web cam, máy chiếu C. Bàn phím, loa và tai nghe, máy chiếu D. Bàn phím, chuột, máy quét, webcam Câu 2: Số kí tự chuẩn của bộ mã ASCII là: A. 255 B. 125 C. 256 D. 152 Câu 3: Thành phần quan trọng nhất của máy tính là: A. Bộ xử lí trung tâm B. Bộ nhớ ngoài C. Thiết bị vào/ra D. Bộ nhớ trong Câu 4: Dữ liệu trong máy tính đều là số ở hệ đếm nào? A. Thập phân, hexa, nhị phân B. Thập phân C. Nhị phân D. Hexa Câu 5: Thiết bị nào dùng để lưu trữ lâu dài dữ liệu và hỗ trợ cho bộ nhớ trong? A. Thiết bị vào. B. Bộ xử lý trung tâm. C. Bộ nhớ ngoài. D. Bộ nhớ trong Câu 6: Một chiếc USB có dung lượng 128 MB. Dung lượng USB đó tương ứng với bao nhiêu KB? A. 128 B. 131072 C. 1048576 D. 4096 Câu 7: Hệ thống tin học thực hiện được những chức năng nào sau đây? A. Nhập, xuất thông tin B. Xử lí thông tin C. Lưu trữ, truyền thông tin D. Tất cả các đáp án trên Câu 8: Hãy chọn câu trả lời đúng cho THIẾT BỊ RA của máy tính: A. Máy quét, máy in, màn hình, bàn phím. B. Máy in, máy chiếu, chuột, loa và tai nghe. C. Màn hình, máy in, máy chiếu, loa và tai nghe. D. Màn hình, máy in, máy chiếu, máy quét. Câu 9: Thuật toán có những tính chất nào? A. Tính xác định, tính liệt kê, tính đúng đắn; B. Tính xác định, tính liệt kê, tính dừng; C. Tính dừng, tính liệt kê, tính đúng đắn; D. Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn Câu 10: Chọn đáp án đúng: A. Bộ nhớ gồm các ô nhớ được đánh số thứ tự bắt đầu từ 1 trở đi B. Bộ nhớ RAM có thể đọc, ghi dữ liệu trong lúc máy tính hoạt động. C. Bộ nhớ ngoài gồm các thiết bị nằm ngoài máy tính D. Bộ nhớ ROM có thể đọc, ghi dữ liệu trong lúc máy tính hoạt động Câu 11: Chọn câu đúng về bài toán trong tin học: A. Có Input là những thông tin cần tìm B. Có output là những thông tin đã có C. Input và output của bài toán D. Là một việc mà ta muốn máy tính thực hiện Câu 12: Chọn đáp án đúng: A. Máy tính thay thế hoàn toàn con người trong việc tính toán B. Máy tính là một sản phẩm trí tuệ của con người. C. Học tin học là học sử dụng máy tính D. Máy tính xử lí thông tin được mọi thông tin Câu 13: Phát biểu nào sau đây về RAM là đúng? A. RAM là bộ nhớ ngoài B. Dữ liệu trong RAM sẽ mất đi khi tắt máy C. Dữ liệu trong RAM không mất đi khi tắt máy D. RAM là thành phần quan trọng nhất của máy tính Câu 14: Khi trình bày thuật toán, ta cần trình bày rõ: A. Input, Output của bài toán đó; B. Input, Output và thuật toán để giải bài toán đó; C. Thuật toán để giải bài toán đó; D. Mối quan hệ giữa Input và Output của bài toán đó; Câu 15:1 byte = ? A. 8 bit B. 16 bit C. 8 byte D. 1024 bit
  2. Câu 16: Trong tin học thông tin được chia thành mấy dạng chính? A. 2 (Số và phi số) B. Rất nhiều dạng C. 3 (Văn bản, hình ảnh, âm thanh) D. 4 (Số, văn bản, hình ảnh, âm thanh) Câu 17: Khi biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối, hình thoi có ý nghĩa gì? A. Quy định trình tự thực hiện các thao tác B. Thể hiện thao tác so sánh C. Thể hiện các phép tính toán D. Thể hiện các thao tác nhập, xuất dữ liệu Câu 18: Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của máy tính điện tử A. Nhận biết được mọi thông tin B. Xử lý thông tin C. Lưu trữ thông tin vào các bộ nhớ ngoài D. Nhận thông tin Câu 19: Đơn vị cơ bản đo lượng thông tin trong máy tính là: A. Byte B. KB C. GB D. Bit Câu 20: Chọn câu đúng. Dữ liệu là: A. Là những hiểu biết của con người ở ngoài máy tính B. Không có đáp án phù hợp C. Là thông tin đã được đưa vào máy tính D. Những hiểu biết có được của con người Câu 21: Bộ nhớ nào sẽ không còn dữ liệu khi ngắt nguồn điện của máy? A. Bộ xử lý trung tâm B. Bộ nhớ ngoài C. ROM D. RAM Câu 22: Hệ thống tin học là? A. Phần cứng ( hardware) B. Phần mềm (software) C. Sự quản lí và điều khiển của con người D. Cả A, B và C. Câu 23: Nguyên lí Phôn Nôi man: A. Là nguyên lí hoạt động của máy tính hiện nay B. Là nguyên lí lưu trữ dữ liệu. C. Gồm nguyên lí mã hóa nhị phân, lưu trữ chương trình D. Gồm nguyên lí hoạt động theo chương trình, truy cập theo địa chỉ Câu 24: Thiết bị nào vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra? A. Màn hình B. Màn hình cảm ứng, modem C. Modem D. Màn hình cảm ứng
  3. SỞ GD&ĐT HẬU GIANG KIỂM TRA HỆ SỐ 2 CHƯƠNG 1 TRƯỜNG THPT PHÚ HỮU MÔN: TIN HỌC 10 Họ và tên:(Chữ in hoa) Lớp: 10 Chọn và tô đậm bằng bút chì vào câu đúng nhất. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 A B C D Câu 1: Bộ nhớ nào sẽ không còn dữ liệu khi ngắt nguồn điện của máy? A. Bộ xử lý trung tâm B. Bộ nhớ ngoài C. ROM D. RAM Câu 2: Thiết bị nào dùng để lưu trữ lâu dài dữ liệu và hỗ trợ cho bộ nhớ trong? A. Thiết bị vào. B. Bộ nhớ trong C. Bộ nhớ ngoài. D. Bộ xử lý trung tâm. Câu 3: Hãy chọn câu trả lời đúng cho THIẾT BỊ RA của máy tính: A. Máy quét, máy in, màn hình, bàn phím. B. Màn hình, máy in, máy chiếu, loa và tai nghe. C. Máy in, máy chiếu, chuột, loa và tai nghe. D. Màn hình, máy in, máy chiếu, máy quét. Câu 4: Chọn đáp án đúng: A. Máy tính thay thế hoàn toàn con người trong việc tính toán B. Máy tính xử lí thông tin được mọi thông tin C. Máy tính là một sản phẩm trí tuệ của con người. D. Học tin học là học sử dụng máy tính Câu 5: Hệ thống tin học thực hiện được những chức năng nào sau đây? A. Xử lí thông tin B. Nhập, xuất thông tin C. Tất cả các đáp án trên D. Lưu trữ, truyền thông tin Câu 6: Khi trình bày thuật toán, ta cần trình bày rõ: A. Input, Output của bài toán đó; B. Input, Output và thuật toán để giải bài toán đó; C. Thuật toán để giải bài toán đó; D. Mối quan hệ giữa Input và Output của bài toán đó; Câu 7: Trong tin học thông tin được chia thành mấy dạng chính? A. Rất nhiều dạng B. 2 (Số và phi số) C. 3 (Văn bản, hình ảnh, âm thanh) D. 4 (Số, văn bản, hình ảnh, âm thanh) Câu 8: Phát biểu nào sau đây về RAM là đúng? A. RAM là bộ nhớ ngoài B. Dữ liệu trong RAM sẽ mất đi khi tắt máy C. Dữ liệu trong RAM không mất đi khi tắt máy D. RAM là thành phần quan trọng nhất của máy tính Câu 9: Thuật toán có những tính chất nào? A. Tính xác định, tính liệt kê, tính dừng; B. Tính xác định, tính liệt kê, tính đúng đắn; C. Tính dừng, tính liệt kê, tính đúng đắn; D. Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn Câu 10: Thiết bị nào vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra? A. Màn hình cảm ứng, modem B. Màn hình C. Modem D. Màn hình cảm ứng Câu 11: Một chiếc USB có dung lượng 128 MB. Dung lượng USB đó tương ứng với bao nhiêu KB? A. 128 B. 4096 C. 1048576 D. 131072 Câu 12: Số kí tự chuẩn của bộ mã ASCII là: A. 256 B. 255 C. 152 D. 125 Câu 13: Thành phần quan trọng nhất của máy tính là: A. Bộ xử lí trung tâm B. Thiết bị vào/ra C. Bộ nhớ trong D. Bộ nhớ ngoài Câu 14:1 byte = ? A. 8 bit B. 16 bit C. 8 byte D. 1024 bit Câu 15: Hệ thống tin học là? A. Phần cứng ( hardware) B. Phần mềm (software) C. Sự quản lí và điều khiển của con người D. Cả A, B và C. Câu 16: Khi biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối, hình thoi có ý nghĩa gì? A. Thể hiện thao tác so sánh B. Quy định trình tự thực hiện các thao tác C. Thể hiện các phép tính toán D. Thể hiện các thao tác nhập, xuất dữ liệu
  4. Câu 17: Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của máy tính điện tử A. Nhận biết được mọi thông tin B. Xử lý thông tin C. Lưu trữ thông tin vào các bộ nhớ ngoài D. Nhận thông tin Câu 18: Đơn vị cơ bản đo lượng thông tin trong máy tính là: A. Byte B. KB C. GB D. Bit Câu 19: Chọn câu đúng. Dữ liệu là: A. Là những hiểu biết của con người ở ngoài máy tính B. Không có đáp án phù hợp C. Là thông tin đã được đưa vào máy tính D. Những hiểu biết có được của con người Câu 20: Chọn đáp án đúng: A. Bộ nhớ ROM có thể đọc, ghi dữ liệu trong lúc máy tính hoạt động B. Bộ nhớ RAM có thể đọc, ghi dữ liệu trong lúc máy tính hoạt động. C. Bộ nhớ ngoài gồm các thiết bị nằm ngoài máy tính D. Bộ nhớ gồm các ô nhớ được đánh số thứ tự bắt đầu từ 1 trở đi Câu 21: Chọn câu đúng về bài toán trong tin học: A. Là một việc mà ta muốn máy tính thực hiện B. Có Input là những thông tin cần tìm C. Input và output của bài toán D. Có output là những thông tin đã có Câu 22: Nguyên lí Phôn Nôi man: A. Là nguyên lí hoạt động của máy tính hiện nay B. Là nguyên lí lưu trữ dữ liệu. C. Gồm nguyên lí mã hóa nhị phân, lưu trữ chương trình D. Gồm nguyên lí hoạt động theo chương trình, truy cập theo địa chỉ Câu 23: Dữ liệu trong máy tính đều là số ở hệ đếm nào? A. Thập phân, hexa, nhị phân B. Hexa C. Nhị phân D. Thập phân Câu 24: Thiết bị vào của máy tính bao gồm A. Màn hình, chuột, máy in, máy quét B. Bàn phím, loa và tai nghe, máy chiếu C. Chuột, màn hình, web cam, máy chiếu D. Bàn phím, chuột, máy quét, webcam
  5. SỞ GD&ĐT HẬU GIANG KIỂM TRA HỆ SỐ 2 CHƯƠNG 1 TRƯỜNG THPT PHÚ HỮU MÔN: TIN HỌC 10 Họ và tên:(Chữ in hoa) Lớp: 10 Chọn và tô đậm bằng bút chì vào câu đúng nhất. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 A B C D Câu 1: Trong tin học thông tin được chia thành mấy dạng chính? A. Rất nhiều dạng B. 4 (Số, văn bản, hình ảnh, âm thanh) C. 2 (Số và phi số) D. 3 (Văn bản, hình ảnh, âm thanh) Câu 2: Bộ nhớ nào sẽ không còn dữ liệu khi ngắt nguồn điện của máy? A. Bộ xử lý trung tâm B. Bộ nhớ ngoài C. ROM D. RAM Câu 3: Đơn vị cơ bản đo lượng thông tin trong máy tính là: A. Byte B. Bit C. GB D. KB Câu 4: Chọn đáp án đúng: A. Máy tính thay thế hoàn toàn con người trong việc tính toán B. Máy tính là một sản phẩm trí tuệ của con người. C. Máy tính xử lí thông tin được mọi thông tin D. Học tin học là học sử dụng máy tính Câu 5: Hệ thống tin học là? A. Phần cứng ( hardware) B. Phần mềm (software) C. Sự quản lí và điều khiển của con người D. Cả A, B và C. Câu 6: Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của máy tính điện tử A. Nhận biết được mọi thông tin B. Nhận thông tin C. Xử lý thông tin D. Lưu trữ thông tin vào các bộ nhớ ngoài Câu 7: Phát biểu nào sau đây về RAM là đúng? A. RAM là bộ nhớ ngoài B. Dữ liệu trong RAM sẽ mất đi khi tắt máy C. Dữ liệu trong RAM không mất đi khi tắt máy D. RAM là thành phần quan trọng nhất của máy tính Câu 8: Thuật toán có những tính chất nào? A. Tính xác định, tính liệt kê, tính dừng; B. Tính xác định, tính liệt kê, tính đúng đắn; C. Tính dừng, tính liệt kê, tính đúng đắn; D. Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn Câu 9: Một chiếc USB có dung lượng 128 MB. Dung lượng USB đó tương ứng với bao nhiêu KB? A. 131072 B. 1048576 C. 4096 D. 128 Câu 10: Chọn câu đúng. Dữ liệu là: A. Không có đáp án phù hợp B. Là những hiểu biết của con người ở ngoài máy tính C. Là thông tin đã được đưa vào máy tính D. Những hiểu biết có được của con người Câu 11: Số kí tự chuẩn của bộ mã ASCII là: A. 256 B. 255 C. 152 D. 125 Câu 12: Dữ liệu trong máy tính đều là số ở hệ đếm nào? A. Thập phân, hexa, nhị phân B. Hexa C. Nhị phân D. Thập phân Câu 13: Thiết bị nào dùng để lưu trữ lâu dài dữ liệu và hỗ trợ cho bộ nhớ trong? A. Thiết bị vào. B. Bộ nhớ trong C. Bộ xử lý trung tâm. D. Bộ nhớ ngoài. Câu 14: Khi trình bày thuật toán, ta cần trình bày rõ: A. Thuật toán để giải bài toán đó; B. Mối quan hệ giữa Input và Output của bài toán đó; C. Input, Output và thuật toán để giải bài toán đó; D. Input, Output của bài toán đó; Câu 15: Thiết bị nào vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra? A. Màn hình cảm ứng B. Màn hình C. Modem D. Màn hình cảm ứng, modem
  6. Câu 16: Chọn đáp án đúng: A. Bộ nhớ ROM có thể đọc, ghi dữ liệu trong lúc máy tính hoạt động B. Bộ nhớ gồm các ô nhớ được đánh số thứ tự bắt đầu từ 1 trở đi C. Bộ nhớ ngoài gồm các thiết bị nằm ngoài máy tính D. Bộ nhớ RAM có thể đọc, ghi dữ liệu trong lúc máy tính hoạt động. Câu 17:1 byte = ? A. 8 bit B. 16 bit C. 1024 bit D. 8 byte Câu 18: Chọn câu đúng về bài toán trong tin học: A. Input và output của bài toán B. Có Input là những thông tin cần tìm C. Là một việc mà ta muốn máy tính thực hiện D. Có output là những thông tin đã có Câu 19: Hệ thống tin học thực hiện được những chức năng nào sau đây? A. Lưu trữ, truyền thông tin B. Xử lí thông tin C. Nhập, xuất thông tin D. Tất cả các đáp án trên Câu 20: Hãy chọn câu trả lời đúng cho THIẾT BỊ RA của máy tính: A. Màn hình, máy in, máy chiếu, máy quét. B. Màn hình, máy in, máy chiếu, loa và tai nghe. C. Máy quét, máy in, màn hình, bàn phím. D. Máy in, máy chiếu, chuột, loa và tai nghe. Câu 21: Nguyên lí Phôn Nôi man: A. Là nguyên lí hoạt động của máy tính hiện nay B. Là nguyên lí lưu trữ dữ liệu. C. Gồm nguyên lí mã hóa nhị phân, lưu trữ chương trình D. Gồm nguyên lí hoạt động theo chương trình, truy cập theo địa chỉ Câu 22: Thiết bị vào của máy tính bao gồm A. Màn hình, chuột, máy in, máy quét B. Bàn phím, loa và tai nghe, máy chiếu C. Chuột, màn hình, web cam, máy chiếu D. Bàn phím, chuột, máy quét, webcam Câu 23: Khi biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối, hình thoi có ý nghĩa gì? A. Thể hiện thao tác so sánh B. Quy định trình tự thực hiện các thao tác C. Thể hiện các phép tính toán D. Thể hiện các thao tác nhập, xuất dữ liệu Câu 24: Thành phần quan trọng nhất của máy tính là: A. Thiết bị vào/ra B. Bộ xử lí trung tâm C. Bộ nhớ trong D. Bộ nhớ ngoài
  7. SỞ GD&ĐT HẬU GIANG KIỂM TRA HỆ SỐ 2 CHƯƠNG 1 TRƯỜNG THPT PHÚ HỮU MÔN: TIN HỌC 10 Họ và tên:(Chữ in hoa) Lớp: 10 Chọn và tô đậm bằng bút chì vào câu đúng nhất. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 A B C D Câu 1: Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của máy tính điện tử A. Xử lý thông tin B. Nhận thông tin C. Nhận biết được mọi thông tin D. Lưu trữ thông tin vào các bộ nhớ ngoài Câu 2: Hệ thống tin học thực hiện được những chức năng nào sau đây? A. Lưu trữ, truyền thông tin B. Xử lí thông tin C. Nhập, xuất thông tin D. Tất cả các đáp án trên Câu 3: Thành phần quan trọng nhất của máy tính là: A. Bộ nhớ trong B. Thiết bị vào/ra C. Bộ xử lí trung tâm D. Bộ nhớ ngoài Câu 4: Chọn đáp án đúng: A. Máy tính thay thế hoàn toàn con người trong việc tính toán B. Máy tính là một sản phẩm trí tuệ của con người. C. Học tin học là học sử dụng máy tính D. Máy tính xử lí thông tin được mọi thông tin Câu 5: Thiết bị nào vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra? A. Màn hình cảm ứng B. Màn hình C. Modem D. Màn hình cảm ứng, modem Câu 6: Thuật toán có những tính chất nào? A. Tính dừng, tính liệt kê, tính đúng đắn; B. Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn C. Tính xác định, tính liệt kê, tính đúng đắn; D. Tính xác định, tính liệt kê, tính dừng; Câu 7: Khi biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối, hình thoi có ý nghĩa gì? A. Thể hiện thao tác so sánh B. Quy định trình tự thực hiện các thao tác C. Thể hiện các phép tính toán D. Thể hiện các thao tác nhập, xuất dữ liệu Câu 8: Một chiếc USB có dung lượng 128 MB. Dung lượng USB đó tương ứng với bao nhiêu KB? A. 1048576 B. 128 C. 4096 D. 131072 Câu 9: Chọn câu đúng. Dữ liệu là: A. Những hiểu biết có được của con người B. Là những hiểu biết của con người ở ngoài máy tính C. Là thông tin đã được đưa vào máy tính D. Không có đáp án phù hợp Câu 10: Bộ nhớ nào sẽ không còn dữ liệu khi ngắt nguồn điện của máy? A. Bộ xử lý trung tâm B. Bộ nhớ ngoài C. ROM D. RAM Câu 11: Thiết bị vào của máy tính bao gồm A. Màn hình, chuột, máy in, máy quét B. Bàn phím, loa và tai nghe, máy chiếu C. Chuột, màn hình, web cam, máy chiếu D. Bàn phím, chuột, máy quét, webcam Câu 12: Đơn vị cơ bản đo lượng thông tin trong máy tính là: A. Byte B. Bit C. GB D. KB Câu 13: Thiết bị nào dùng để lưu trữ lâu dài dữ liệu và hỗ trợ cho bộ nhớ trong? A. Thiết bị vào. B. Bộ nhớ trong C. Bộ xử lý trung tâm. D. Bộ nhớ ngoài. Câu 14: Hệ thống tin học là? A. Phần cứng ( hardware) B. Cả A, B và C. C. Sự quản lí và điều khiển của con người D. Phần mềm (software) Câu 15: Dữ liệu trong máy tính đều là số ở hệ đếm nào? A. Thập phân B. Nhị phân C. Thập phân, hexa, nhị phân D. Hexa
  8. Câu 16:1 byte = ? A. 8 bit B. 16 bit C. 1024 bit D. 8 byte Câu 17: Chọn câu đúng về bài toán trong tin học: A. Input và output của bài toán B. Có Input là những thông tin cần tìm C. Là một việc mà ta muốn máy tính thực hiện D. Có output là những thông tin đã có Câu 18: Hãy chọn câu trả lời đúng cho THIẾT BỊ RA của máy tính: A. Màn hình, máy in, máy chiếu, máy quét. B. Màn hình, máy in, máy chiếu, loa và tai nghe. C. Máy quét, máy in, màn hình, bàn phím. D. Máy in, máy chiếu, chuột, loa và tai nghe. Câu 19: Trong tin học thông tin được chia thành mấy dạng chính? A. 2 (Số và phi số) B. 4 (Số, văn bản, hình ảnh, âm thanh) C. 3 (Văn bản, hình ảnh, âm thanh) D. Rất nhiều dạng Câu 20: Nguyên lí Phôn Nôi man: A. Là nguyên lí hoạt động của máy tính hiện nay B. Là nguyên lí lưu trữ dữ liệu. C. Gồm nguyên lí mã hóa nhị phân, lưu trữ chương trình D. Gồm nguyên lí hoạt động theo chương trình, truy cập theo địa chỉ Câu 21: Số kí tự chuẩn của bộ mã ASCII là: A. 255 B. 256 C. 152 D. 125 Câu 22: Phát biểu nào sau đây về RAM là đúng? A. RAM là bộ nhớ ngoài B. Dữ liệu trong RAM không mất đi khi tắt máy C. Dữ liệu trong RAM sẽ mất đi khi tắt máy D. RAM là thành phần quan trọng nhất của máy tính Câu 23: Chọn đáp án đúng: A. Bộ nhớ ROM có thể đọc, ghi dữ liệu trong lúc máy tính hoạt động B. Bộ nhớ gồm các ô nhớ được đánh số thứ tự bắt đầu từ 1 trở đi C. Bộ nhớ ngoài gồm các thiết bị nằm ngoài máy tính D. Bộ nhớ RAM có thể đọc, ghi dữ liệu trong lúc máy tính hoạt động. Câu 24: Khi trình bày thuật toán, ta cần trình bày rõ: A. Mối quan hệ giữa Input và Output của bài toán đó; B. Thuật toán để giải bài toán đó; C. Input, Output của bài toán đó; D. Input, Output và thuật toán để giải bài toán đó;
  9. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 1 TIN HỌC 10 Đáp án 132 Trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 A B C D Tự luân:A. 1101012 =.53.10 (thập phân)(1đ)B. 12416 =292 1(thập0 phân) (1đ) Đáp án 209 Trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 A B C D Tự luânA. 37 =.100101.2 (nhị phân) (1đ) B. 20916 = 521.10 (thập phân) (1đ Đáp án 357 Trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 A B C D Tự luận:A. 1011002 =.44 1(thập0 phân) B. 357 1=.6 855 (thập10 phân) (1đ) Đáp án 485 Trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 A B C D Tự luậnA. 48 = 110000.2 (nhị phân)(1đ) B. 48516 =.1157 1(thập0 phân) (1đ) Thuật toán:(cả 4 đề) Xác định bài toán: +Input: Dãy số a1, .,an và N (0,5đ) +Output: Số lượng số hạng trong dãy số a1, .,anbằng k (k = 3;5;7;9 tùy thuộc từng đề) (0,5đ) Thuật toán: Bước 1.Nhập N và dãy số a1, .,an; Bước 2. i 1; n  0; 0,25 Bước 3. Nếu ai k thì n  n 1 ; Bước 4. i i 1 0,25 Bước 5. Nếu i > N thì thông báo số lượng số hạng bằng k trong dãy đã cho là n và kết thúc; 0,25 Bước 6. Quay lại bước 3. 0,25