Đề kiểm tra học kì 1 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Lê Quý Đôn

pdf 5 trang haihamc 15/07/2023 1500
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Lê Quý Đôn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_1_nam_hoc_2022_2023_mon_vat_li_lop_12_tru.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Lê Quý Đôn

  1. Câu 1: Âm tai người nghe được có tần số từ A. 0,2 Hz đến 16 Hz. B. 20.000 Hz đến 30.000 Hz. C. 16 Hz đến 20.000 Hz. D. 30.000 Hz đến 40.000 Hz. Câu 2: Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi A. sự biến thiên của chính cường độ dòng điện trong mạch. B. sự chuyển động của mạch với nam châm. C. sự biến thiên từ trường Trái Đất. D. sự chuyển động của nam châm với mạch. Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều = 푈0cos(휔푡) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 푅, cuộn cảm thuần 퐿 và tụ điện có điện dung ghép nối tiếp. Khi đó điện áp ở hai đầu điện trở có dạng = 푈0cos(휔푡). Kết luận nào sau đây là sai? A. cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. B. tổng trở trong mạch là cực đại. C. mạch có dung kháng bằng cảm kháng. D. công suất tiêu thụ trong mạch là cực đại. Câu 4: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là A. tăng chiều dài đường dây. B. giảm công suất truyền tải. C. tăng điện áp trước khi truyền tải. D. giảm tiết diện dây dẫn truyền tải. Câu 5: Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng cơ, dao động ngược pha bằng A. Một nửa bước sóng. B. Một phần tư bước sóng. C. Hai lần bước sóng. D. Một bước sóng. Câu 6: Sóng cơ dọc có thể truyền được trong môi trường chất A. rắn, lỏng, khí. B. rắn và bề mặt chất lỏng. C. rắn và lỏng. D. lỏng và khí. Câu 7: Xét mạch có diện tích S đặt trong vùng có từ trường đều B⃗⃗ , B⃗⃗ hợp với vecto pháp tuyến 푛⃗ của mặt phẳng (S) góc 훼. Từ thông gửi qua mạch được xác định bằng 푆 A. Φ = . B. Φ = BScos훼. C. Φ = . D. Φ = BSsin훼. 푆cos훼 cos훼 Câu 8: Điện tích 푞 > 0 dịch chuyển trong điện trường đều ⃗ sẽ chịu tác dụng của lực điện có độ lớn F bằng E q A. F = qE. B. F = . C. F = q2. D. F = q E Câu 9: Cường độ dòng điện xoay chiều luôn luôn trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch khi A. Đoạn mạch chỉ có tụ điện C B. Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp. C. Đoạn mạch có 퐿 và mắc nối tiếp. D. Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp. Câu 10: Đặt một hiệu điện thế một chiều 푈 vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch là . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là P. Công thức nào sau đây đúng? A. P = 2UI. B. P = 푈 . C. P = U2I. D. P = 푈I2. Câu 11: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới. B. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ. C. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ. D. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
  2. Câu 12: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là A. F = kx. B. F = 0,5kx2. C. F = −0,5kx. D. F = −kx. Câu 13: Một vật dao động điều hòa với chiều dài quỹ đạo là 퐿, tần số góc là 휔. Khi vật có li độ x thì vận tốc của nó là 푣. Biểu thức nào sau đây đúng? 퐿2 푣2 푣2 푣2 푣2 A. = 2 + . B. 퐿2 = 2 ( 2 + ) C. 퐿2 = 4 ( 2 + ). D. 퐿2 = 2 + . 2 휔2 휔2 휔2 휔2 Câu 14: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 푙1, đang dao động điều hòa với chu kì 1 tại nơi có gia tốc trọng trường . Khi đi qua vị trí cân bằng thì dây treo con lắc bị vướng đinh tại ′ cách vị trí cân bằng một đoạn 푙2. Chu kì dao động tuần hoàn của con lắc là 푙 푙 푙 푙 푙 푙 A. √ 1 − √ 2. B. √ 1. C. √ 1 + √ 2. D. 2 √ 1. Câu 15: Tính chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lò xo thẳng đứng biết rằng tại vị trí cân bằng lò xo bị biến dạng một đoạn 2 cm. Lấy g = 10 m/s2 và = 3,14. A. 0,18 s. B. 0,22 s. C. 0,28 s. D. 0,15 s. Câu 16: Một vật dao động điều hòa với phương trình = 4cos(휔푡 + 휑0)cm(푡 được tính bằng giây). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của pha dao động của vật vào thời gian được cho như hình vẽ. Li độ của vật tại thời điểm 푡 = 1 s là A. 4 cm. B. 1 cm. C. 2 cm. D. 3 cm. Câu 17: Đo cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một mạch điện, một ampe kế chỉ giá trị 2 A. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế lúc đó là A. 2A B. 4A C. 1,4A D. 2,8A Câu 18: Giữa gia tốc a và li độ của một vật dao động điều hoà có mối liên hệ a + 훼 = 0 với 훼 là hằng số dương. Chu kỳ dao động của vật là 2 2 A. T = 2 √훼. B. T = . C. T = 2 훼. D. T = . 훼 √훼 Câu 19: Đặt điện áp = 200cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn 1 cảm thuần có độ tự cảm H. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại, khi đó cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng A. 2 . B. √2/2A C. 1A D. √2A Câu 20: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad ở một nơi có gia tốc trọng trường là = 10 m/s2. Vào thời điểm vật qua vị trí có li độ dài 8 cm thì vật có vận tốc 20√3 cm/s. Chiều dài dây treo con lắc là A. 1,0 m. B. 1,6 m. C. 0,8 m. D. 0,2 m. Câu 21: Đại lượng được xác định bằng "Lượng năng lượng mà sóng âm tải qua một đơn vị diện tích tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian." được gọi là A. độ to của âm. B. cường độ âm. C. năng lượng âm. D. mức cường độ âm. Câu 22: Ở mặt nước, tại hai điểm và có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. ABCD là hình vuông nằm ngang. Biết trên CD có 3 vị trí mà ở đó các phần từ dao động với biên độ cực đại. Trên AB có tối đa bao nhiêu vị trí mà phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại? A. 7. B. 11. C. 9. D. 13.
  3. Câu 23: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. nâng vật lên để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì vật dao động điều hoà thẳng đứng quanh vị trí cân bằng O, khi vật đi qua vị trí có tọa độ x = 2,5√2 cm thì có vận tốc 50 cm/s. Lấy g = 10 m/s2. Tính từ lúc thả vật, ở thời điểm vật đi được quãng đường 28 cm thì gia tốc của vật có độ lớn bằng A. 0,424 m/s2 B. 5 m/s2 C. 6 m/s2 D. 4,24 m/s2 13 Câu 24: Một vật dao động điều hòa có biên độ A = 10 cm. Trong khoảng thời gian s vật đi được quãng 6 đường lớn nhất 푆 = 90 cm. Tìm tốc độ của vật ở cuối quãng đường trên. A. 10√3 cm/s. B. 5 √3 cm/s C. 10√2 cm/푠. D. 10 cm/s. Câu 25: Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm đặt nguồn âm điểm với công suất phát âm không đổi. Một người chuyển động thẳng đều từ A về O với tốc độ 2 m/s. Khi đến điểm B cách nguồn âm 20 m thì mức cường độ âm tăng thêm 20 dB so với điểm A. Thời gian người đó chuyển động từ đến là A. 90 s. B. 50 s. C. 100 s. D. 45 s. Câu 26: Lò xo có chiều dài tự nhiên ℓ0 = 30 cm treo thẳng đứng dao động với phương trình = 2 10cos (20푡 − ) cm. Chọn chiều dương hướng lên, gốc toạ độ ở vị trí cân bằng và lấy = 3 10 m/s2. Chiều dài lò xo ở thời điểm t = 0,2 s bằng A. 39,2 cm. B. 35,8 cm. C. 45,8 cm. D. 29,2 cm. Câu 27: Một sợi dây có chiều dài 1,5 m một đầu cố định, một đầu tự do. Kích thích cho sợi dây dao động với tần số 100 Hz thì trên dây xuất hiện sóng dừng. Tốc độ truyền sóng trên dây nằm trong khoảng từ 150 m/s đến 400 m/s. Tính bước sóng. A. 1 m. B. 6 m. C. 14 m. D. 2 m. Câu 28: Hai vật dao động điều hòa quanh một vị trí cân bằng với phương trình li độ lần lượt là 1 = 2 2 cos ( 푡 + ) ; = cos ( 푡 + ) ; 푡 tính theo đơn vị giây. Hệ thức đúng là 1 2 2 2 2 x1 x2 1 2 A. = − . B. = . C. x2 + x1 = 0. D. x2 − x1 = 0. A1 A2 1 2 Câu 29: Một con lắc lò xo nhẹ treo thẳng đứng. Khi treo vật 1 = 300 g vào lò xo thì lò xo dài 20 cm. 2 Khi treo vật 2 = 800 g vào lò xo đó thì chiều dài bằng 25 cm. Lấy = 10 m/s . Độ cứng lò xo là A. 100 N/m. B. 80 N/m. C. 10 N/m. D. 20 N/m. Câu 30: Trong môi trường đàn hồi có một sóng cơ có tần số f = 30 Hz. Hai điểm M và N trên cùng phương truyền sóng dao động ngược pha nhau, giữa chúng có 3 điểm khác cũng dao động ngược pha với M. Khoảng cách là 8,4 cm. Vận tốc truyền sóng là A. 푣 = 100 cm/s. B. 푣 = 72 cm/s. C. v = 80 cm/s. D. v = 120 cm/s. Câu 31: Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 8sin( t + 훼)cm và x2 = 4cos( t)cm. Biên độ dao động của vật bằng 12 cm thì A. 훼 = rad. B. 훼 = − rad. C. 훼 = 0rad. D. 훼 = rad. 2 2 Câu 32: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi với điện áp 6KV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H = 75%. Biết công suất truyền tải không đổi. Muốn hiệu suất truyền tải đạt 93,75% thì ta phải A. giảm điện áp xuống còn 3KV. B. tăng điện áp lên tới 10KV. C. tăng điện áp lên tới 12KV. D. tăng điện áp lên tới 8KV. Câu 33: Một sợi dây đàn hồi OM = 90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích thì trên dây xảy ra sóng dừng với 3 bó sóng, biên độ tại bụng là 3 cm. Tại N gần O nhất có biên độ dao động là 1,5 cm. Khoảng cách từ O đến vị trí cân bằng của N nhận giá trị nào sau đây? A. 10 cm. B. 5 cm. C. 7,5 cm. D. 2,5 cm.
  4. Câu 34: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần 10−3 R = 40Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung F, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R 1 4 2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là = 7 50√2cos (100 푡 − ) ( ) và = 150cos100 푡( ). Hệ số công suất của đoạn mạch AB 12 gần bằng A. 0,707. B. 0,88. C. 0,84. D. 0,91. Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều = U0cos(휔t) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 퐿 và tụ điện có điện dung , với 푍퐿 = 4푍 . Tại một thời điểm t, điện áp tức thời trên cuộn dây có giá trị cực đại và bằng 200 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch bằng: A. 100 V. B. 250 V. C. 150 V. D. 200 V. Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều = 푈0cos 휔푡 vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu, khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, ở hai đầu cuộn cảm và ở hai đầu tụ điện đều bằng 40 V. Giảm dần giá trị điện dung C từ giá trị C0 đến khi tổng điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện và điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm bằng 60 V. Khi đó, điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 10 V. B. 13 V. C. 11V. D. 12 V. Câu 37: Đặt điện áp = 20cos(100 푡)( ) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, trong đó tụ điện có điện dung thay đổi được. Biết giá trị của điện trở là 10Ω và cảm kháng của cuộn cảm là 10√3Ω. Khi C = C thì điện áp giữa hai đầu tụ điện là u = U cos (100 t − ) (V). Khi C = 1 C 0 6 3C1 thì biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là A. i = 2√3cos (100 t − ) (A). B. 푖 = √3cos (100 푡 − ) (A). 6 6 C. 푖 = 2√3cos (100 푡 + ) (A). D. 푖 = √3cos (100 푡 + ) ( ). 6 6 Câu 38: Đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tếp gồm biến trở R nối tiếp với cuộn cảm thuần có cảm kháng 40Ω và tụ điện có dung kháng 20Ω. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch và tần số không đổi. Điều chỉnh biến trở sao cho điện áp hiệu dụng trên R bằng 2 lần điện áp hiệu dụng trên tụ điện. Tổng trở của đoạn mạch lúc này gần giá trị nào sau đây nhất? A. 20√3Ω B. 45Ω. C. 40Ω. D. 60Ω. Câu 39: Cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng có 1 vòng dây. Khi đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở đo được là 100 V. Nếu tăng thêm 150 vòng dây cho cuộn sơ cấp và giảm 150 vòng dây ở cuộn thứ cấp thì khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp hiệu dụng 160 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở vẫn là 100 V. Kết luận nào sau đây đúng? A. 1 = 1320 vòng. B. 1 = 825 vòng. C. 1 = 975 vòng. D. 1 = 1170 vòng. Câu 40: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 24 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là = = cos(60 푡) (với t tính bằng s ). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là v = 45 cm/s. Gọi MN = 4 cm là đoạn thẳng trên mặt chất lỏng có chung trung trực với AB. Khoảng cách xa nhất giữa MN với AB là bao nhiêu để có ít nhất 5 điểm dao động cực đại nằm trên đoạn MN? A. 6,4 cm. B. 14,2 cm. C. 10,5 cm. D. 12,7 cm.