Đề kiểm tra học kì 1 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Phú Bình

pdf 5 trang haihamc 15/07/2023 670
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Phú Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_1_nam_hoc_2022_2023_mon_vat_li_lop_12_tru.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Phú Bình

  1. Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một tụ điện thì dung kháng của tụ là ZC. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau đây? 1 ZC U A. I = . B. I = . C. I = . D. I = UZC. UZC U ZC Câu 2: Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi với bước sóng λ thì khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là λ λ A. . B. . C. 2λ D. λ. 2 4 Câu 3: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm có giá trị bằng R. Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0,5. B. 0,71. C. 1. D. 0,87. Câu 4: Tại một điểm trong môi trường truyền âm có cường độ âm gấp 1000 lần cường độ âm chuẩn. Mức cường độ âm tại điểm đó là A. 69 dB B. 1000 dB C. 20 dB D. 30 dB Câu 5: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai? Dao động cưỡng bức A. có biên độ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. B. có biên độ không đổi theo thời gian. C. có tần số bằng tần số dao động riêng. D. chịu tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn. Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Trong mạch xảy ra cộng hưởng điện khi A. ωLC = 1. B. ω2LC = 1. C. ω2√LC = 1. D. ωL2C2 = 1. Câu 7: Hai nguồn kết hợp không có đặc điểm nào dưới đây? A. Luôn dao động cùng phương. B. Luôn có cùng tần số. C. Luôn có độ lệch pha không đổi theo thời gian D. Luôn dao động với cùng biên độ. Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều u = 200√2cos(100πt)(V) (t tính bằng s) vào hai đầu cuộn cảm thuần 1 có độ tự cảm H. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là π A. √2A B. 1A C. 2√2A D. 2A Câu 9: Hai nguồn điện giống nhau có suất điện động 6 V mắc song song. Suất điện động của bộ nguồn điện này là A. 3 V. B. 12 V. C. 36 V. D. 6 V. Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là I. Biết độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch đối với cường độ dòng điện trong mạch là φ. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau đây? A. P = UIcotφ. B. P = UItanφ. C. P = UIsinφ. D. P = UIcosφ. π Câu 11: Trong phương trình dao động điều hòa x = 6cos (4t + ) (cm) ( t tính bằng s), tần số góc của 3 dao động là π A. rad/s. B. 6rad/s. C. 4rad/s. D. 4πrad/s. 3 Câu 12: Chiếu ánh sáng từ một môi trường có chiết suất n1 tới môi trường chiết quang kém hơn có chiết suất n2. Góc tới giới hạn phản xạ toàn phần được tính bằng công thức nào sau đây? 1 n2 n1 A. sinigh = . B. sinigh = . C. sinigh = . D. sinigh = n1n2. n1n2 n1 n2
  2. Câu 13: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng 50 g và sợi dây có chiều dài 1 m dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2. Khi con lắc ở vị trí có li độ cong 5 cm thì độ lớn lực kéo về tác dụng vào con lắc là A. 25 N. B. 0,025 N. C. 0,05 N. D. 0,0125 N. π Câu 14: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 10cos (2πt + ) (cm)(t tính bằng 6 s). Vectơ quay A⃗⃗ biểu diễn phương trình dao động của vật không có đặc điểm nào sau đây? π A. Tại mọi thời điểm, A⃗⃗ hợp với trục Ox một góc . 6 B. Có tốc độ quay là 2πrad/s. C. Có chiều dài là 10 cm. π D. Tại thời điểm t = 0, A⃗⃗ hợp với trục Ox một góc . 6 Câu 15: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm và tần số 10 Hz. Tốc độ cực đại của vật là A. 100 cm/s. B. 100πcm/s. C. 50πcm/s. D. 50 cm/s. Câu 16: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa vào hiện tượng nào sau đây? A. Hiện tượng nhiệt điện. B. Hiện tượng cảm ứng điện từ. C. Hiện tượng đoản mạch. D. Hiện tượng siêu dẫn. Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần thì cảm kháng của đoạn mạch là ZL. Tổng trở của mạch được tính bằng công thức nào sau đây? 2 2 2 2 2 2 A. Z = √R + ZL. B. Z = R + ZL. C. Z = √R − ZL. D. Z = R + ZL. ℓ Câu 18: Một con lắc đơn dài ℓ, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Đại lượng T = 2π√ g là A. lực kéo về tác dụng vào con lắc. B. tần số của dao động. C. tần số góc của dao động. D. chu kì của dao động. Câu 19: Trong hệ SI, đơn vị đo cường độ âm là. A. oát trên mét. B. ben. C. oát trên mét vuông. D. ampe. Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 80 V và tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm 0,6 10−4 điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung F. Biết công suất tỏa π π nhiệt trên điện trở là 80 W. Giá trị của R là A. 40Ω. B. 30Ω. C. 80Ω. D. 20Ω. Câu 21: Độ to của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với A. tần số âm. B. cường độ âm. C. đồ thị dao động âm. D. mức cường độ âm. Câu 22: Trong khoảng thời gian Δt, độ biến thiên của từ thông qua một mạch kín là ΔΦ. Suất điện động cảm ứng trong mạch này được xác định bằng công thức nào sau đây? ΔΦ Δt ΔΦ Δt A. e = . B. e = − . C. e = − . D. e = . c Δt c ΔΦ c Δt c ΔΦ Câu 23: Trong sự truyền sóng cơ, tốc độ lan truyền dao động trong môi trường được gọi là A. tốc độ dao động của các phần từ môi trường. B. tốc độ truyền sóng C. bước sóng. D. năng lượng sóng. Câu 24: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 200 N/m và vật có khối lượng 50 g. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động của vật là A. 0,1 s. B. 0,2 s. C. 2 s. D. 1 s. Câu 25: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2 Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là U1 U1 N1 U1 N2 A. = U2 N2. B. = . C. U1U2 = N1N2. D. = . N1 U2 N2 U2 N1
  3. Câu 26: Chọn phát biểu đúng: Cơ năng của con lắc lò xo A. ti lệ thuận với bình phương biên độ dao động B. ti lệ thuận với biên độ dao động C. tỉ lệ nghịch với biên độ dao động D. ti lệ nghịch với bình phương biên độ dao động. Câu 27: Cho một điện tích q = 1μC dịch chuyển dọc theo chiều của một đường sức điện trong một điện trường đều có cường độ 1000 V/m. Khi điện tích di chuyển được 10 cm thì công của lực điện là A. 1000 J. B. 0,1 mJ. C. 1 J. D. 1μJ. Câu 28: Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có cường độ i = 2cos 2πft(A)(f > 0), đại lượng f được gọi là A. chu kì của dòng điện. B. pha ban đầu của dòng điện. C. tần số góc của dòng điện. D. tần số của dòng điện. Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V vào hai đầu đoạn mạch có điện trở mắc nối tiếp với một tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 60 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là A. 180 V. B. 60√3 V. C. 60√5 V. D. 60 V. Câu 30: Để đo cường độ dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch ta mắc A. vôn kế xoay chiều song song với đoạn mạch. B. ampe kế xoay chiều song song với đoạn mạch. C. ampe kế xoay chiều nối tiếp với đoạn mạch. D. vôn kế xoay chiều nối tiếp với đoạn mạch. Câu 31: Trên một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số 25 Hz. Biết trên sợi dây có 3 nút sóng (không kể hai đầu dây), tại thời điểm sợi dây duỗi thẳng thì tốc độ của điểm bụng là 2π m/s. Gọi x, y lần lượt là khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa hai phần tử trên x sợi dây dao động cùng biên độ 4 cm. Tỉ số bằng y A. 3,00. B. 2,69. C. 3,05. D. 2,00. Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B cách nhau 16 cm dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng lan truyền trên mặt chất lỏng với bước sóng 3 cm. Gọi (Δ) là một đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng vuông góc với AB tại điểm M. Biết AM = 3 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên (Δ) là A. 10. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 33: Một máy phát điện xoay chiều một pha gồm phần ứng có 6000 vòng dây, phần cảm có 3 cặp cực và có tốc độ quay n thay đổi được. Từ thông 1 cực đại qua mỗi vòng dây là mWb. Nối hai cực của máy với đoạn 3π mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,8H và tụ điện mắc nối tiếp. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần UR và giữa hai đầu tụ điện UC vào tốc độ quay n. Biết n1 = 1125 vòng/phút và n2 = 1300 vòng/phút. Khi n = n1 thì công suất tiêu thụ điện của mạch có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 127 W. B. 125 W. C. 129 W. D. 123 W. Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều u = 50√2cos (100πt)(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30 V. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL và ZC với ZL = 2ZC. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là A. 60 V. B. 40 V. C. 80 V. D. 160 V.
  4. Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều u = 20cos (100πt)(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 10Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết cảm kháng của đoạn mạch là 10√3Ω. Khi C = C1 thì điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu π đoạn mạch là . Khi C = 3C thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là 6 1 π π A. i = cos (100πt + ) (A) B. i = cos (100πt − ) (A). 6 3 π π C. i = √3cos (100πt − ) (A) D. i = √3cos (100πt + ) (A). 6 6 Câu 36: Cho một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ dao động x vào thời gian t. Công thức tính vận tốc của vật là π A. v = 32πcos (4πt + ) (cm/s). 6 π B. v = 8cos (4πt + ) (cm/s). 3 π C. v = 8cos (4πt − ) (cm/s). 3 5π D. v = 32πcos (4πt − ) (cm/s). 6 Câu 37: Cho một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn, gồm một lò xo có độ cứng 25 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g. Vật đang cân bằng, tác dụng vào vật một lực F⃗ nằm dọc theo trục của lò xo, hướng ra xa đầu cố định của lò xo và có độ lớn 1 N. Biết lực F⃗ tác dụng lên vật trong khoảng thời gian Δt, sau đó lực F⃗ đột ngột ngừng tác dụng và vật dao động điều hòa với tốc độ cực đại là 20√30 cm/s. Lấy π2 = 10. Giá trị nhỏ nhất của Δt là A. 0,167 s. B. 0,149 s. C. 0,067 s. D. 0,133 s. Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u = U√2cosωt (V) (với U, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 thì điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc α1 và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 40 V. Khi C = 2C1 thì điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha π hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc α = α + , điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn 2 1 3 dây và công suất tiêu thụ điện của cuộn dây lần lượt là 80 V và 40 W. Khi C = C3 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị lớn nhất, dung kháng của tu điện khi đó là A. 160,2Ω. B. 78,6Ω. C. 92,4Ω. D. 83,6Ω. Câu 39: Một sóng cơ hình sin có tần số 10 Hz lan truyền từ đầu O của một sợi dây dài nằm ngang với tốc độ 2,4 m/s. Gọi M và N là hai điểm trên sợi dây cách nhau 8 cm (M nằm gần O hơn). Tại thời điểm t, N ở vị trí thấp nhất, sau đó một khoảng thời gian Δt thì M ở vị trí cao nhất. Giá trị nhỏ nhất của Δt là 1 1 5 1 A. s. B. s. C. s. D. s. 30 20 60 60 Câu 40: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có chiều dài tự nhiên 20 cm, độ cứng 40 N/m và vật có khối lượng 120 g. Từ vị trí cân bằng, kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dài 26 cm rồi buông nhẹ. Lấy g = 10 m/s2. Mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là A. 180 J. B. 720 J. C. 72. 10−3 J. D. 18.10−3 J.