Đề kiểm tra học kì 1 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Quỳ Châu

pdf 5 trang haihamc 15/07/2023 1230
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Quỳ Châu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_1_nam_hoc_2022_2023_mon_vat_li_lop_12_tru.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Quỳ Châu

  1. Câu 1: Biên độ dao động cưỡng bức của hệ không phụ thuộc vào A. pha ban đầu của ngoại lực B. biên độ của ngoại lực C. tần số riêng của hệ D. Tần số của ngoại lực Câu 2: Mối liên hệ giữa bước sóng  , vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là 1 T v Tf 1v A. v == B.  ==vf. . C.  == D. f == f  T vv T  Câu 3: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn A. phụ thuộc vào chiều dài dây treo của con lắc B. tỉ lệ thuận với bình phương gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc C. phụ thuộc vào khối lượng vật nặng của con lắc D. tỉ lệ nghịch với bình phương của gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc Câu 4: Một con lắc lò xo dao động tắt dần, nguyên nhân tắt dần của dao động này là do A. kích thích ban đầu. B. ma sát. C. lò xo. D. vật nhỏ của con lắc Câu 5: Một dòng điện đặt trong không khí có cường độ I chạy trong dây dẫn uốn thành vòng tròn bán kính R. Cảm ứng từ tại tâm vòng tròn có độ lớn là I R R I A. B = 2.10−7 B. B = 2 .10 −7 C. B = 2.10−7 D. B = 2 .10 −7 R I I R Câu 6: Trong hiện tượng giao thoa sóng ở mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối tâm hai sóng bằng A. một bước sóng B. một phần tư bước sóng C. một nửa bước sóng D. hai lần bước sóng Câu 7: Cường độ dòng điện i22=+ cos100t A có pha ban đầu là 2 A. 1 0 0 r a d . B. rad . C. 2 r a d. D. 2 2rad . 2 Câu 8: Các máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên nguyên tắc của hiện tượng vật lí nào sau đây? A. Hiện tượng nhiễm điện do cọ xát. B. Hiện tượng cảm ứng điện từ. C. Hiện tượng nhiệt điện. D. Hiện tượng quang điện. 10−4 Câu 9: Mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện có điện dung C = F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một π điện áp xoay chiều u = 200√2 cos(100πt) V. Cường độ dòng điện cực đại là A. 20 A B. 20 2 A C. 22A D. 2 A Câu 10: Xét hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng bằng số lẻ nửa bước sóng thì hai điểm đó sẽ dao động A. cùng pha. B. lệch pha góc bất kỳ. C. ngược pha. D. vuông pha. Câu 11: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x= Asin3 t thì phương trình vận tốc của vật là A. vAt=−cos3 B. v=− 3A sin3 C. v= 3 A cos3 t . D. v=At sin Câu 12: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số với biên độ lần lượt là 8 cm và 5 cm. Trong các giá trị sau giá trị nào không thể là biên độ của dao động tổng hợp A. 3 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 12 cm. Câu 13: Máy phát điện xoay chiều là thiết bị làm biến đổi A. quang năng thành điện năng. B. cơ năng thành quang năng. C. điện năng thành cơ năng. D. cơ năng thành điện năng.
  2. Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều uU2costU0= ( ) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L,C mắc nối tiếp thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Hệ số công suất của mạch lúc này bằng A. 0 ,50. B. 0 ,87. C. 0 ,71. D. 1,0 0 . Câu 15: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T . Khoảng thời gian để sóng truyền được quãng đường bằng hai lần bước sóng là A. 2 T. B. 0,5 T . C. T. D. 4 T. Câu 16: Một máy biến thế có hiệu suất xấp xỉ bằng 100% , có số vòng dây cuộn sơ cấp gấp 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến thế này A. là máy tăng thế. B. là máy hạ thế. C. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. D. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. Câu 17: Trên một sợi dây đang có sóng dừng, sóng truyền trên sợi dây có bước sóng  . khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng A. 0,25 B.  C. 0 ,5 D. 2 Câu 18: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang với biên độ A. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc lò xo là 1 1 1 1 A. W = k B. W = kA2. C. W = kA. D. W = kA2. 2 4 4 2 Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL và Zc . Tổng trở của đoạn mạch là 2 2 2 2 2 2 2 2 A. RZZ+−( LC) B. RZZ−−( LC) C. RZZ++( LC) D. RZZ−+( LC) Câu 20: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn sóng A. chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ B. luôn đi kèm với nhau C. có cùng bước sóng và có độ lệch pha biến thiên tuần hoàn D. có cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L,C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch luôn chậm pha so với điện áp hai đầu A. điện trở B. tụ điện C. đoạn mạch D. cuộn cảm Câu 22: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược pha có biên độ là A1 và A2 với AA21= 5 . Dao động tổng hợp có biên độ bằng A. A1 B. 2A1 C. 6A1 D. 4A1 Câu 23: Gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa bằng 0 khi chất điểm có A. li độ cực tiểu. B. tốc độ cực đại. C. tốc độ cực tiểu. D. li độ cực đại. Câu 24: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC (cuộn dây thuần cảm) không phân nhánh một hiệu điện thế xoay 3 chiều uUt=+0 cosV  ( ) thì dòng điện trong mạch là i=+ I0 cos  t ( A) . Đoạn mạch 2 4 điện này luôn có A. ZZLC= . B. ZZLC . C. ZZRLC−=. D. ZZRCL−=. Câu 25: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u=+220 2 cos(100 t / 3) V . Tại thời điểm 1 s , điện áp tức thời của đoạn mạch có giá trị là A. 110 2 V B. 220 2 V C. 220 V D. 110 V
  3. Câu 26: Đặt một điện áp xoay chiều ut=100cos(100) V vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện tức thời qua mạch có biểu thức it=−2cos100 A. Hệ số công suất của đoạn mạch 3 bằng A. 0,50 B. 0,91. C. 0,87 D. 0,71. Câu 27: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài có phương trình sóng là ut=−6cos(4 0,02 x )cm (trong đó x được tính bằng cm và t tính bằng s ). Vận tốc truyền sóng là A. 4 m/ s B. 3 m / s C. 2 m/ s D. 1 m/ s Câu 28: Hai điện tích điểm q1 =+3n C và q2 =−3n C , đặt trong dầu có hằng số điện môi bằng 2, hai điện tích cách nhau một khoảng 3 cm. Lực tương tác giữa hai điện tích đó có độ lớn là A. 5 . 1 0 N−6 . B. 2 5 .1 0 N−6 . C. 3 0 .1 0 N−6 . D. 4 5 . 1 0 N−6 . Câu 29: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 2 0m / s . B. 6 0m / s . C. 600 m / s . D. 10m / s . Câu 30: Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình xt1 =+6cos10cm ( ) và 6 5 xt2 =+6cos10cm ( ) . Tại thời điểm li độ của dao động tổng hợp là 3 cm và đang tăng thì 6 li độ của dao động thứ hai là A. 9 cm. B. 6 cm. C. 10 cm. D. −3 cm. Câu 31: Môt học sinh dùng đồng hồ bấm giây có thang chia nhỏ nhất là 0,01 (s) để đo chu kỳ dao động (T) của một con lắc đơn. Kết quả 5 lần đo thời gian của một dao động toàn phần như sau: Lần đo 1 2 3 4 5 t (s) 3,00 3,20 3,00 3,20 3,00 Lấy sai số dụng cụ đo bằng độ chia nhỏ nhất. Chu kì dao động của con lắc là A. T = 3,08( 0,1 l s. ) B. T = ( 3,08 0,10) s. C. T 3,09= ( 0,1 l s. ) D. T 3,09= ( 0,10 s. ) Câu 32: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E 1= 2 V , điện trở trong r= 4,5 , mạch ngoài gồm điện trở R1 =0,5 mắc nối tiếp với một biến trở R . Để công suất tiêu thụ trên biến trở đạt giá trị lớn nhất thì biến trở có giá trị bằng A. R =4,0 B. R =2,5 C. R =5,0 D. R =3,0 Câu 33: Thấu kính hội tụ có tiêu cự là 1 0 c m. A là điểm sáng trên trục chính, cách thấu kính 2 0 c m. Ảnh điểm sáng cách A một khoảng bằng A. 60 cm B. 30 cm C. 40 cm D. 20 cm Câu 34: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 1,2 s. Trong một chu kì, nếu tỉ số giữa thời gian lò xo dãn với thời gian lò xo nén bằng 3 thì thời gian mà lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là A. 0,4 s B. 0,2 s C. 0,3 s D. 0,1 s
  4. Câu 35: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C đổi được. Vôn kế V1 mắc giữa hai đầu điện trở; vôn kế V2 mắc giữa hai bản tụ điện; các vôn kế có điện trở rất lớn. Điều chỉnh giá trị của C thì thấy: ở cùng thời điểm, số chỉ của V1 cực đại thì số chỉ của V1 gấp đôi số chỉ của V2. Hỏi khi số chỉ của V2 cực đại thì số chỉ của V2 gấp bao nhiêu lần số chỉ V1? A. 2 lần. B. 1,5 lần. C. 22lần D. 2,5 lần. Câu 36: Hai chất điểm dao động điều hòa với cùng tần số, có li độ ở thời điểm t là x1 và x2 . Giá trị cực M đại của tích xx là M , giá trị cực tiểu của xx là − . Độ lệch pha giữa x và x có độ lớn 12 12 3 1 2 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,05 rad B. 0,79 rad C. 1,58 rad D. 2,1 rad Câu 37: Trên một sợi dây có hai đầu cố định, đang có sóng dừng với biên độ dao động của bụng sóng là 4 cm. Khoảng cách giữa hai đầu dây là 6 0 cm, sóng truyền trên dây có bước sóng là 3 0 cm. Gọi M và N là hai điểm trên dây mà phần tử tại đó dao động với biên độ lần lượt là 2 2 cm và 2 3 c m . Gọi dm a x là khoảng cách lớn nhất giữa M và Nd, m a x có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 3 5 ,6 c m B. 4 9 ,3 c m C. 5 2 ,8 c m D. 56 ,7 cm Câu 38: Ở mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 1 4 c m, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 0 ,9 cm. Điểm M nằm trên AB cách A một đoạn 6 c m. Ax, By là hai nửa đường thẳng trên mặt nước, cùng một phía so với AB và vuông góc với AB . Cho điểm C di chuyển trên Ax và điểm D di chuyển trên By sao cho MC luôn vuông góc với MD , Khi diện tích của tam giác M C D có giá trị nhỏ nhất thì số điểm dao động với biên độ cực đại trên MD là A. 13 B. 6 C. 12 D. 8 Câu 39: Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp trong đó điện dung C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp ut== VR1002 cos100(),1003 . Khi C tăng thì công suất tiêu thụ của mạch không đổi, nhưng cường độ dòng điện có pha thay đổi một góc /3. Công suất tiêu thụ của mạch bằng A. 253 W B. 503 W C. 2 5 2 W D. 5 0 W Câu 40: Người ta truyền tải điện năng đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha có điện trở R. Nếu điện áp hiệu dụng đưa lên hai đầu đường dây là U0,8kV= thì hiệu suất truyền tải điện năng là 82%. Để hiệu suất truyền tải tăng đến 95% mà công suất truyền đến nơi tiêu thụ vẫn không thay đổi thì điện áp hiệu dụng đưa lên hai đầu đường dây bằng bao nhiêu? A. 1,41 kV B. 0,86kV C. 10,06kV D. 1,31kV