Đề kiểm tra học kì I Lớp 12 năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Bạc Liêu

doc 9 trang haihamc 14/07/2023 1400
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Lớp 12 năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Bạc Liêu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_lop_12_nam_hoc_2020_2021_so_gddt_bac_li.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I Lớp 12 năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Bạc Liêu

  1. KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 12 NĂM HỌC 2020 – 2021 SỞ GD&ĐT BẠC LIÊU Câu 1. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với (ABC), tam giác ABC vuông cân tại A, BC = 4a, SA = 3a. Tính thể tích khối chóp đã cho A. V = 4a³ B. 2a³ C. V = 12a³ D. V = 6a³ Câu 2. Tìm giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x4 – (3 – m)x² – 7 đi qua điểm A(–2; 1). A. –1 B. 5 C. 0 D. 1 x x Câu 3. Gọi x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình 9 – 12.3 + 27 = 0. Tính P = x1x2. A. 27 B. 3 C. 2 D. 12 Câu 4. Cho phương trình log2 x 2log (9x) 5 = 0. Nếu đặt t = log x ta được phương trình là 3 3 3 A. 4t² + 2t – 5 = 0 B. 2t² + 2t – 1 = 0 C. 4t² + 2t – 1 = 0 D. 2t² + 2t – 5 = 0 Câu 5. Hàm số y = –x4 + 8x² – 1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (–2; 0) B. (0; 1) C. (1; +∞) D. (–∞; –2) Câu 6. Cho hàm số f(x) = ax³ + bx² + cx + d (a ≠ 0) có đồ thị như hình vẽ sau y x 0 Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a > 0, c 0, d > 0 C. a 0, d 0, c 0 Câu 7. Đồ thị hàm số y = –x³ + 3x² + 2x – 4 cắt trục tung tại điểm A. (1; 0) B. (–4; 0) C. (0; 1) D. (0; –4) Câu 8. Tính S = ln(2 2 3)2020 ln(3 2 2)2020 A. 0 B. 2020 C. 2020² D. 1 Câu 9. Cho hàm số y = f(x) liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn [–1; 3] như sau x –1 0 2 3 y′ +0–0+ y 5 4 0 1 Giá trị lớn nhất của hàm số y = f(x) trên đoạn [–1; 3] là A. 4 B. 3 C. 5 D. 0 Câu 10. Đạo hàm của hàm số y = 3x – 2020 là A. y′ = 3x/ln x B. y′ = 1/(x ln 3) C. y′ = x.3x–1 D. y′ = 3x ln 3 Câu 11. Có bao nhiêu loại khối đa diện đều? A. 2 B. 5 C. vô số D. 4 Câu 12. Hàm số nào dưới đây có dạng đồ thị như đường cong trong hình vẽ bên dưới? y x A. y = –x³ + 3x² – 1 B. y = x4 – 2x² – 1 C. y = x³ – 3x² – 1 D. y = –x4 + 2x² – 1 Câu 13. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau x –∞ –1 0 1 +∞ y′ + –0+ + y1 +∞ +∞ 3 –∞ –2 –∞ Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
  2. A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 14. Với a là số thực dương tùy ý, log2 a² bằng A. 2log2 a B. 2 + log2 a C. 18log2 a D. 3log2 a Câu 15. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có đáy là tam giác đều cạnh a, A′B tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 30°. Thể tích của khối lăng trụ đó bằng A. V = 3a³/4 B. V = a³/12 C. V = a³/2 D. V = a³/4 Câu 16. Cho khối tứ diện ABCD, gọi M là trung điểm AB. Mặt phẳng (MCD) chia khối tứ diện đã cho thành hai khối tứ diện là A. MACD và MBAC B. MBCD và MABC C. MACD và ABCD D. MBCD và MACD Câu 17. Cho số thực dương a. Biểu thức P a.3 a 2 a k với k là số mũ hữu tỉ. Giá trị k là A. 1/2 B. 7/6 C. 2 D. 5/6 Câu 18. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình sau y 2 1 2 x 0 –2 Tìm khoảng đồng biến của hàm số y = f(x) A. (2; +∞) B. (–2; +∞) C. (–∞; 2) D. (0; 2) Câu 19. Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. y –1 0 1 x –1 Số nghiệm của phương trình f(x) = –1/3 là A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 20. Cho hình nón (N) có chiều cao bằng 2a3 và đường sinh tạo với mặt phẳng chứa đường tròn đáy một góc 60°. Tính diện tích xung quanh của hình nón (N). A. S = 4πa² B. S = 8πa² C. S = πa² D. S = 16πa² Câu 21. Theo thống kê, trong năm 2019 diện tích nuôi tôm công nghệ cao của tỉnh Bạc liêu là 1001 ha. Biết rằng diện tích nuôi tôm công nghệ cao mỗi năm tăng 5,3% so với diện của năm liền trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh Bạc Liêu có diện tích nuôi tôm công nghệ cao đạt trên 1700 ha? A. 2031 B. 2050 C. 2030 D. 2029 Câu 22. Phương trình 2020x = m – 1 có nghiệm khi A. m ≥ 1 B. m > 0 C. m > 1 D. m ∊ R Câu 23. Cho khối trụ có bán kính đáy bằng r và chiều cao bằng h. Thể tích của khối trụ đó là A. V = πr²h B. V = πr²h/3 C. V = πrh²/3 D. V = πrh² Câu 24. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3a² và chiều cao bằng 2a là A. a³ B. 6a³ C. 2a³ D. 4a³ Câu 25. Cho khối nón (N) có bán kính đường tròn đáy r = 3a và chiều cao h = 4a. Tính thể tích khối nón đã cho A. V = 36a³ B. V = 12a³ C. V = 12πa³ D. V = 36πa³ Câu 26. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y = x4 + (2m – 6)x² – 2020 có ba điểm cực trị A. m 3 C. m ≤ 3 D. m ≥ 3 Câu 27. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đạo hàm y′ = –x² – 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
  3. A. f(–20) = f(20) B. f(1) > f(0) C. f(0) > f(20) D. f(–20) < f(20) 2x 2 Câu 28. Cho hàm số y = có đồ thị (C). Gọi A, B là giao điểm của đồ thị (C) với đường thẳng (d): y = x 1 2x + 10. Tính độ dài đoạn AB. A. 10 B. 10 C. 5 D. 5 Câu 29. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng xét dấu đạo hàm như sau x –∞ –2 –1 5 +∞ f ′(x) + || – 0 + 0 – Số điểm cực đại của hàm số y = f(x) là A. 2 B. 3 C. 0 D. 1 2x 1 Câu 30. Hàm số y có bao nhiêu điểm cực trị? x 20 A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số 3x 2 Câu 31. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là 2x 3 A. x = 2/3 B. y = 3/2 C. x = 3/2 D. y = 2/3 Câu 32. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2x³ – 30x trên đoạn [1; 20] là A. –44 B. –255 C. –205 D. –100 Câu 33. Tập xác định hàm số y = (x – 2)–9 là A. (–∞; 2) B. R \ {–2} C. R \ {2} D. (2; +∞) Câu 34. Tính thể tích V của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng 2, chiều cao bằng 6. A. 4 B. 24 C. 12 D. 8 Câu 35. Một khối cầu có đường kính 4 cm thì có thể tích bằng A. 256π/3 B. 16π C. 64π D. 32π/3 Câu 36. Cho hình chữ nhật ABCD. Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AD ta được A. mặt cầu B. hình lăng trụ C. hình trụ D. hình nón x 2 Câu 37. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [0; 2]. Tính x 1 M + m A. 0 B. –2 C. –3 D. 2 Câu 38. Cho hình nón có đỉnh S, đáy là tâm O và độ dài đường sinh bằng 8 cm. Mặt phẳng (α) đi qua đỉnh S, cắt đường tròn đáy tại hai điểm M và N tạo thành thiết diện SMN là tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 30°. Tính diện tích thiết diện được tạo thành. A. 16 cm² B. 163 cm² C. 32 cm² D. 323 cm² Câu 39. Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh a. Tính thể tích V của khối trụ tương ứng hình trụ đó. A. V = πa³/4 B. V = πa³/12 C. V = πa³/3 D. V = πa³ Câu 40. Phương trình log3 (x – 4) = 0 có nghiệm là A. 6 B. 5 C. 4 D. 1 Câu 41. Cho hàm số y = g(x) xác định trên R và hàm số y = g′(x) có đồ thị như hình vẽ y 2 g′(x) –3 –2 –1 0 1 x –2 Hỏi hàm số y = eg(x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
  4. Câu 42. Cho hàm số y = x³ – 3mx² + 3(m² – 1)x – m³ – m, với m là tham số. Gọi A, B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số và cho điểm I(2; –2). Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m sao cho ba điểm I, A, B tạo thành một tam giác nội tiếp đường tròn có bán kính bằng 5. Tính tổng các phần tử của S A. 20/17 B. 13/17 C. 14/17 D. 15/17 Câu 43. Gọi S là tập hợp tất cả giá trị nguyên của tham số m để hàm số f(x) = x³ – 3x² + (4m – m²)x + 2020 đồng biến trên (0; 4). Tính tổng tất cả phần tử của tập S. A. T = 8 B. T = 2 C. T = 3 D. T = 6 Câu 44. Cho hàm số y = f(x) liên tục, có đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số y = f ′(x) như hình bên dưới. y 2 x –3 4 Hỏi hàm số g(x) = f(x² – 3x) – 2x² + 6x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; 4) B. (–1; 0) C. (–∞; 0) D. (0; 1) Câu 45. Cho phương trình log 0,5 (m + 6x) + log2 (3 – 2x – x²) = 0 (m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình có nghiệm thực? A. 23 B. 15 C. 17 D. 18 Câu 46. Cho hàm số f(x) là hàm đa thức bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên dưới y 2 –1 0 1 x Số nghiệm thuộc đoạn [–π/2; 2π] của phương trình f(cos x – 1) = cos x là A. 2 B. 1 C. 3 D. 5 Câu 47. Cho hàm số y = f(x) = x³ – 3x² + m² – 2m. Gọi a, b lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(|x|) trên [–3; 1]. Số các giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn 3a + 2b ≤ 112 là A. 11 B. 9 C. 12 D. 10 Câu 48. Cho khối chóp S.ABCD có thể tích V và đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SA, N thuộc cạnh SB sao cho SN = 2NB; điểm K di động trên SC. Mặt phẳng (MNK) cắt cạnh SC tại Q. Tính giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S.MNKQ theo V A. V/3 B. V/2 C. 2V/3 D. 3V/4 Câu 49. Cho khối trụ (T), đáy thứ nhất có tâm O, đáy thứ hai có tâm O′. Mặt phẳng (P) song song với trục OO′ và cắt khối trụ theo thiết diện là hình chữ nhật ABCD (AB thuộc đáy thứ nhất) sao cho góc AOB = 120°. Gọi V1 là thể tích khối lăng trụ OAB.O′DC, V2 là thể tích phần còn lại. Tính tỉ số V1/V2. 4π 3 3 4π 3 3 A. B. C. D. 3 4π 3 3 4π 3 2 x Câu 50. Cho phương trình [log2 (x 2) 3log2 (x 2) 2]. 3 m = 0. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm thực phân biệt? A. 8 B. vô số C. 648 D. 657
  5. KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 12 NĂM HỌC 2022 – 2023 SỞ GD&ĐT BẠC LIÊU Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề Họ tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1. Một người gửi ngân hàng số tiền 100 triệu đồng với lãi suất 0,5%/tháng. Nếu sau mỗi tháng không rút tiền thì số tiền lãi được cộng vào số tiền trước đó để tính lãi tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng người đó có số tiền cả vốn lẫn lãi cao hơn 125 triệu đồng? A. 47 tháng B. 45 tháng C. 44 tháng D. 46 tháng Câu 2. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [–1; 3] có bảng biến thiên như sau x –1 0 2 3 y′ +0–0+ y 5 4 0 1 Giá trị lớn nhất của hàm số y = f(x) trên [–1; 3] là A. 0 B. 5 C. 1 D. 4 Câu 3. Cho hình nón có bán kính đáy r = 3 và chiều dài đường sinh ℓ = 4. Diện tích xung quanh của hình nón là A. Sxq = 36π B. Sxq = 24π C. Sxq = 12π D. Sxq = 48π Câu 4. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên bên dưới. Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình f(x) = 2m + 1 có 3 nghiệm phân biệt x –∞02 +∞ y′ –0+0– y +∞3 –1 –∞ A. 0 0, giá trị của biểu thức log2 (2a) bằng A. 1 – log2 a B. 2log2 a C. 2 + log2 a D. 1 + log2 a Câu 6. Đồ thị hàm số y = –x4 + 4x² – 3 cắt trục tung tại điểm có tung độ là A. 3 B. –3 C. 0 D. 2 Câu 7. Thể tích của khối lập phương có cạnh 2a là A. V = 6a³ B. V = 4a³/3 C. V = 16πa³ D. V = 8a³ Câu 8. Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu đạo hàm sau x –∞ –3 –1 1 2 +∞ y′ –0+0–0+0– Số cực trị của hàm số y = f(x) là A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 x 1 Câu 9. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(x) = trên [–2; 0]. 2x 1 Tính giá trị của biểu thức S = 5M + m A. S = 0 B. S = –24/5 C. S = 24/5 D. S = –4 Câu 10. Phương trình (log2 x)² – 3log2 x + 2 = 0 có hai nghiệm x1, x2. Tính giá trị của biểu thức M = x 1² + x2² A. 18 B. 16 C. 20 D. 5 Câu 11. Tính đạo hàm của hàm số y = 2x+2 A. y′ = 2x+2 ln 2 B. y′ = (x + 2)2x+1 C. y′ = 2x+2/ln 2 D. y′ = 2x+3/(x+3) Câu 12. Cho đồ thị hàm số y = f(x) có dạng như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình f(x) – 1 = 0 là y f(x) x
  6. A. 0 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 13. Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông có cạnh huyền bằng a2 . Diện tích toàn phần của hình nón là 2 2 2 1 2 A. Stp = πa²(1 + 2 ) B. Stp = πa² C. Stp = πa² D. Stp = πa² 2 2 2 Câu 14. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ? y 2 x –1 0 x 1 2x 1 2x 2 2x 1 A. y = B. y = C. y = D. y = x 1 x 1 x 1 x 1 Câu 15. Tìm tập xác định của hàm số y = (x – 4)e A. (5; +∞) B. (–∞; +∞) C. (4; +∞) D. (–∞; 4) Câu 16. Cho hình trụ có bán kính đáy r = 8 và độ dài đường sinh ℓ = 3. Diện tích xung quanh của hình trụ là A. Sxq = 24π B. Sxq = 192π C. Sxq = 48π D. Sxq = 64π Câu 17. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau x –∞24 +∞ y′ +0–0+ y 3 +∞ –∞ –2 Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại x = 3 B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = –2 C. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 4 Câu 18. Cho khối chóp S.ABC có chiều cao bằng 3, đáy ABC có diện tích bằng 10. Thể tích khối chóp S.ABC là A. 10 B. 15 C. 2 D. 30 Câu 19. Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào trong các hàm số sau đây? x –∞02 +∞ y′ +0–0+ y 2 +∞ –∞ –2 A. y = –x³ + 3x² – 3 B. y = x³ – 3x² – 1 C. y = x³ – 3x + 2 D. y = x³ – 3x² + 2 Câu 20. Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh 4a. Thể tích khối trụ đã cho là A. V = 4πa³ B. V = 8πa³ C. V = 24πa³ D. V = 16πa³ Câu 21. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x4 – 2x² – 15 trên [–3; 2] là A. 48 B. 7 C. 54 D. 16 Câu 22. Nghiệm của phương trình 2x+1 = 4 là A. –1 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 23. Cho khối lăng trụ có chiều cao bằng a, đáy là hình vuông cạnh 2a. Thể tích của khối lăng trụ là A. 3a³ B. 4a³ C. a³ D. 2a³ Câu 24. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f ′(x) = (x + 1)²(x – 1)³(2 – x). Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (2; +∞) B. (–1; 1) C. (–∞; –1) D. (1; 2) x x Câu 25. Gọi x1, x2 (x1 < x2) là hai nghiệm của phương trình 3.9 – 10.3 + 3 = 0. Giá trị của biểu thức 2x 1 + 3x2 là A. –1 B. 1 C. 5 D. 9
  7. Câu 26. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, thể tích bằng a³. Chiều cao của hình chóp S.ABCD là A. 2a B. a C. a3 D. 3a Câu 27. Số cạnh của hình bát diện đều là A. 8 B. 10 C. 12 D. 16 Câu 28. Đồ thị hàm số như hình vẽ là của hàm số nào sau đây? y x –1 A. y = –x4 + 2x² –1 B. y = x4 – 2x² – 1 C. y = –x4 + 2x² + 1 D. y = x4 – 2x² + 1 Câu 29. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây? y 1 x –1 1 A. (0; +∞) B. (–∞; –1) C. (1; +∞) D. (–1; 1) Câu 30. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau x –∞ –1 0 1 +∞ y′ –0+0–0+ y +∞2 +∞ 1 1 Hàm số y = f(x) đồng biến trên A. (–1; 0) B. (–1; 1) C. (–∞; –1) D. (0; +∞) mx 5 Câu 31. Tìm giá trị m để đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = đi qua điểm M(5; –5) x 1 A. m = –5 B. m = –3 C. m = 3 D. m = 5 Câu 32. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 24 cm², bán kính đường tròn đáy bằng 2 cm. Thể tích của khối trụ đó là A. 24 cm³ B. 12 cm³ C. 12π cm³ D. 24π cm³ Câu 33. Nghiệm của phương trình log2023 (3 – x) = 1 là A. –2020 B. 2020 C. 2 D. –2 Câu 34. Cho khối chóp đều S.ABC có cạnh đáy a và cạnh bên 2a. Thể tích của khối chóp S.ABC là 11 11 11 11 A. a³ B. a³ C. a³ D. a³ 12 4 6 24 Câu 35. Khối lập phương là khối đa diện thuộc loại A. {3; 5} B. {3; 4} C. {4; 3} D. {3; 3} 2x 1 Câu 36. Đồ thị hàm số y = có đường tiệm cận đứng là x 1 A. x = 2 B. x = 1 C. y = 1 D. y = 2 Câu 37. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3; AC = 4. Quay tam giác ABC quanh cạnh AC được khối tròn xoay có thể tích bằng A. V = 16π B. V = 48 C. V = 12π D. V = 48π Câu 38. Cho biểu thức P = 5 x 4 x2 x = xk với k là số hữu tỉ. Giá trị k là A. 11/20 B. 11/40 C. 13/40 D. 17/40 Câu 39. Cho a và b là hai số dương thỏa mãn a³b² = 32. Tính giá trị của biểu thức 3log2 a + 4log4 b là A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
  8. Câu 40. Cho hàm số bậc ba y = f(x) = ax³ + bx² + cx + d (a ≠ 0). Biết f(–2) = 0 và bảng xét dấu của đạo hàm như sau x –∞ –1 2 +∞ f ′(x) +0–0+ Hàm số g(x) = |15f(–x4 + 2x² – 2) – 10x6 + 30x²| có số điểm cực trị là A. 2 B. 5 C. 3 D. 7 Câu 41. Cho hàm số y = f(x) có đồ thị của f ′(x) như hình vẽ y f ′(x) x –1 1 2 Hàm số đạt cực đại tại điểm nào sau đây? A. x = –1 B. x = 1 C. x = 2 D. x = 0 Câu 42. Cho hàm số bậc năm f(x) có đồ thị của f ′(x) như hình vẽ y 4 f ′(x) 3 2 1 x –3 –1 0 1 3 Hàm số g(x) = f(7 – 2x) + (x – 1)² đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (3; +∞) B. (2; 3) C. (–2; 0) D. (–3; –1) Câu 43. Có bao nhiêu số nguyên m ∊ [–10; 10] sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn phương trình sau 1 1 x m 3xlog2 3 log (2x) x m 3ln 2 2 ln 2 A. 11 B. 9 C. 10 D. 21 Câu 44. Cho hàm số y = f(x) liên tục và xác định trên R có đồ thị như hình vẽ y 2 f(x) –2 2 x –2 Đặt g(x) = f(f(x) – 1). Số nghiệm phân biệt của phương trình g′(x) = 0 là A. 12 B. 10 C. 11 D. 13 mx 1 Câu 45. Tìm tập hợp tất cả giá trị của tham số m để hàm số y = 2 x m nghịch biến trên (1/2; +∞) A. (–1; 1) B. [1/2; 1] C. [–1/2; 1) D. (1/2; 1) Câu 46. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt trung điểm của AB, B’C’. Mặt phẳng (A’MN) cắt BC tại P. Tính thể tích khối đa diện MBPA’B’N 3 7 3 7 3 7 3 A. a³ B. a³ C. a³ D. a³ 32 96 48 32 Câu 47. Gọi S là tập hợp tất cả giá trị của tham số m để hàm số y = |–x³ + 3mx² + 3(1 – m²)x + m³ – m²| có 5 điểm cực trị. Tổng các phần tử của S là
  9. A. –2 B. 3 C. 7 D. 4 Câu 48. Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên R. Biết hàm số y = f ′(3 – 2x) có bảng xét dấu như sau x –∞ –1 0 2 +∞ f ′(3 – 2x) + 0 – 0 + 0 – Hàm số g(x) = f(x² – 2x) nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. (–1; 1) B. (1; 3) C. (3; +∞) D. (–∞; –1) Câu 49. Cho hình trụ có bán kính r = 3, hai đáy có tâm O và O’. Gọi AB là dây cung của đường tròn đáy (O) sao cho O’AB là tam giác đều và mặt phẳng (O’AB) hợp với mặt phẳng chứa đáy một góc 60°. Gọi S 1 là diện tích xung quanh của hình trụ. Gọi S2 là diện tích xung quanh của hình nón đỉnh O’ và đáy trùng với đáy của hình trụ có tâm O. Tính tỉ số S1/S2. A. 3/2 B. 2/3 C. 1/3 D. 2 Câu 50. Cho hàm số bậc bốn y = f(x) = ax4 + bx² + c có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả giá trị của tham số m thuộc [0; 2022] sao cho hàm số g(x) = ||2f(x) + m + 4| – f(x) – 3| có giá trị nhỏ nhất trên [–2; 2] không bé hơn 2. y 2 x –2 2 –2 A. 2019 B. 2022 C. 2021 D. 2020