Đề kiểm tra học kì II Công nghệ 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS An Tiến (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Công nghệ 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS An Tiến (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_ii_cong_nghe_7_nam_hoc_2022_2023_truong_t.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II Công nghệ 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS An Tiến (Có đáp án + Ma trận)
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ, LỚP 7 TT Nội dung Đơn vị kiến Mức độ nhận thức Tổng % kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Số CH Thời tổng thức cao gian điểm Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời TN TL (phút) CH gian CH gian CH gian CH gian (phút) (phút) (phút) (phút) 1.1. Vai trò, triển vọng của 1 1.5 1 1.5 5 chăn nuôi 1.2. Các loại GIỚI vật nuôi đặc 1 1.5 1 1,5 7.5 THIỆU trưng ở nước VỀ ta 1 CHĂN 1.3. Phương NUÔI thức chăn 1 0.75 1 1.5 2 2.25 5 nuôi 1.4. Ngành nghề trong 1 0.75 1 2.25 5 chăn nuôi NUÔI 2.1. Nuôi DƯỠNG dưỡng, chăm 1 1,5 1 1,5 7.5 , CHĂM sóc vật nuôi SÓC VÀ 2.2. Phòng, trị bệnh cho vật 1 1,5 1* 10.0 1 1 11.5 27.5 2 PHÒNG, nuôi TRỊ 2.3. Bảo vệ BỆNH môi trường 1 0.75 1 1.5 2 2.25 5 CHO trong chăn
- VẬT nuôi NUÔI 3.1. Giới thiệu về thuỷ sản 1 0.75 1 1.5 5 3.2. Nuôi thuỷ sản 1 0.75 1 3.0 2 3.75 12.5 3 THUỶ SẢN 3.3. Thu hoạch thuỷ 1 0.75 1 1.5 2 2.25 5 sản 3.4. Bảo vệ môi trường thuỷ sản và 1 0.75 1 1.5 1* 5.0 2 1 7.25 15 nguồn lợi thuỷ sản Tổng 8 12 8 18 1 10.0 1 5.0 16 2 45 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 Tỉ lệ chung (%) 70 30 KHUNG ĐẶC TẢ MÔN CÔNG NGHỆ 7 -HỌC KÌ 2 TT Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo mức độ đánh giá
- cần kiểm tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao I. Mở đầu 1.1.Vai trò, triển Nhận biết: về chăn vọng của chăn - Nhận biết được vai trò của 1 nuôi nuôi chăn nuôi đối với đời sống con người và nền kinh tế. 1 - Nêu được triển vọng của chăn nuôi ở Việt nam. 1.2: Các loại vật Nhận biết: nuôi đặc trưng ở - Biết được một số vật nuôi nước ta được nuôi nhiều ở nước ta (gia súc, gia cầm ). 1 - Nhận biết được một số vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta (gia súc, gia cầm ). Thông hiểu: So sánh được các đặc điểm cơ bản của các loại vật 1 nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta. 1.3: Phương thức Nhận biết: chăn nuôi Nêu được các phương thức 1 chăn nuôi phổ biến ở nước ta. Thông hiểu: So sánh được ưu và nhược điểm của các phương 1 thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam. 1.4. Ngành nghề Nhận biết: trong chăn nuôi Trình bày được đặc điểm 1 cơ bản của một số ngành
- nghề phổ biến trong chăn nuôi. Thông hiểu: Phát hiện được sở thích và sự phù hợp của bản thân với 1 các ngành nghề trong chăn nuôi. 2 Nuôi 2.1. Nuôi dưỡng, Nhận biết: dưỡng, chăm sóc vật nuôi - Trình bày được vai trò của chăm sóc việc nuôi dưỡng, chăm sóc và phòng, vật nuôi. trị bệnh - Nêu được các công việc cơ 1 cho vật bản trong nuôi dưỡng, chăm nuôi sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái sinh sản. Thông hiểu: - Trình bày và liệt kê được kĩ thuật nuôi, chăm sóc cho một loại vật nuôi phổ biến. 1 - So sánh được kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống và vật nuôi cái sinh sản. Vận dụng: Vận dụng được kiến thức về nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi vào thực tiễn của 1gia đình, địa phương. 2.2. Phòng, trị Nhận biết: 1 bệnh cho vật nuôi - Trình bày được vai trò của việc phòng, trị bệnh cho vật
- nuôi. - Nêu được các nguyên nhân chính gây bệnh cho vật nuôi. Thông hiểu: - Giải thích được ý nghĩa 1 của các biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi. - Trình bày được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho một số loại vật nuôi phổ biến. - Nêu được những việc nên làm, không nên làm để phòng bệnh cho vật nuôi. Vận dụng: Vận dụng được kiến thức 1* phòng trị bệnh cho vật nuôi vào thực tiễn gia đình, địa phương. Vận dụng cao: Lập được kế hoạch, tính toán được chi phí cho việc nuôi dưỡng và chăm sóc, phòng, trị bệnh một loại vật nuôi trong gia đình. 2.3. Bảo vệ môi Nhận biết: trường trong chăn Nêu được các vai trò việc 1 nuôi vệ sinh chuồng trại trong chăn nuôi. Thông hiểu: Lựa chọn được những 1 việc nên làm và không nên làm đề bảo vệ môi trường
- trong chăn nuôi. Vận dụng: Có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tiễn và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi ở gia đình và địa phương. 3 III. Thủy 3.1. Giới thiệu về Nhận biết: sản thủy sản - Trình bày được vai trò của 1 thuỷ sản. - Nhận biết được một số thuỷ sản có giá trị kinh tế cao ở nước ta. 3.2. Nuôi thuỷ sản Nhận biết: - Nêu được quy trình nuôi 1 một loại thủy sản phổ biến. - Trình bày được kĩ thuật chuẩn bị ao nuôi một loại thủy sản phổ biến. - Nêu được kĩ thuật chuẩn bị con giống một loại thủy sản phổ biến. - Trình bày được kĩ thuật chăm sóc một loại thủy sản phổ biến. - Nêu được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho cho một loại thủy sản phổ biến. Thông hiểu: - Giải thích được kĩ thuật 1 chuẩn bị ao nuôi một loại thủy sản phổ biến. - Giải thích được kĩ thuật chuẩn bị con giống một loại
- thủy sản phổ biến. - Giải thích được kĩ thuật chăm sóc một loại thủy sản phổ biến. - Giải thích được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho một loại thủy sản phổ biến. Vận dụng: - Đo được nhiệt độ của nước ao nuôi một loại thủy sản phổ biến. - Đo được độ trong của nước ao nuôi một loại thủy sản phổ biến. Vận dụng cao: - Lập được kế hoạch, tính toán được chi phí cho việc nuôi và chăm sóc một loại thuỷ sản phù hợp. 3.3. Thu hoạch Nhận biết: thủy sản Nêu được kĩ thuật thu 1 hoạch một số loại thuỷ sản phổ biến. Thông hiểu: Phân biệt được một số kĩ 1 thuật thu hoạch thủy sản phổ biến. Vận dụng: Vận dụng được kĩ thuật thu hoạch thủy sản vào thực tiễn gia đình, địa phương. 3.4. Bảo vệ môi Nhận biết:
- trường nuôi thủy Nêu được một số biện 1 sản và nguồn lợi pháp bảo vệ môi trường nuôi thủy sản thuỷ sản và nguồn lợi thuỷ sản. Thông hiểu: Giải thích được các việc 1 nên làm và không nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thuỷ sản và nguồn lợi thuỷ sản. Vận dụng cao: Đề xuất được những việc 1* nên làm và không nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thuỷ sản và nguồn lợi thuỷ sản của địa phương. Tổng 16 12 1 1
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN AN LÃO KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS AN TIẾN MÔN CÔNG NGHỆ 7 Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất Câu 1: Nội dung nào sau đây thể hiện một vai trò của chăn nuôi trong nền kinh tế? A. Cung cấp nhiều giống vật nuôi B. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người sử dụng hàng ngày C. Cung cấp nguồn vắc xin cho con người D. Cung cấp nguồn thức ăn cho vật nuôi khác Câu 2: Một trong những định hướng của ngành chăn nuôi ở nước ta đang hướng là: A. chăn nuôi nhỏ lẽ B. chăn nuôi tập trung C. chăn nuôi công nghệ cao D. chăn nuôi theo từng cá thể đặc trưng Câu 3: Những vật nuôi được nuôi phổ biến ở nước ta là: A. voi, lợn, rùa biển B. tê giác, gà, lợn C. lạc đà, bò sữa, gà D. lợn, bò sữa, gà Câu 4: Các phương thức chăn nuôi phổ biến ở nước ta chủ yếu là: A. chăn nuôi nhỏ lẽ B. chăn nuôi trang trại tập trung C. chăn nuôi trang trại và nhỏ lẽD. chăn nuôi nông hộ và trang trại Câu 5: Những ngành nghề nào phổ biến trong chăn nuôi ở nước ta? A. Kĩ sư xây dựng, bác sỹ thú y B. Bác sỹ thú y, kĩ sư chăn nuôi C. Kĩ sư lắp ráp, bác sỹ thú y D. Kĩ sư xây dựng, kĩ sư chăn nuôi Câu 6: Có mấy nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 7: Biện pháp nào dưới đây không đúng khi phòng, trị bệnh cho vật nuôi? A. Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm B. Tiêm phòng đầy đủ vắc xin C. Vệ sinh môi trường sạch sẽ D. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe sẽ Câu 8: Vệ sinh chuồng trại trong chăn nuôi nhằm mục đích nào sau đây? A. Giữ cho chuồng nuôi luôn sạch sẽ, đảm bảo vệ sinh B. Giữ cho chuồng nuôi luôn khô ráo, đủ ánh sáng
- C. Giữ cho chuồng nuôi luôn sạch sẽ, khô ráo D. Giữ cho chuồng nuôi luôn sạch sẽ, khô ráo, đủ ánh sáng, thoáng mát Câu 9: Biện pháp nào sau đây nên làm trong chăn nuôi? A. Thả rong vật nuôi cho vật nuôi đi vệ sinh bừa bãi B. Nuôi vật nuôi dưới gầm nhà sàn hay quá gần nơi ở C. Thu gom chất thải triệt để và sơm nhất có thể D. Xả thẳng chất thải chăn nuôi ra ao, hồ, sông, suối Câu 10: Có mấy nhiệm vụ chính của nuôi thủy sản ở nước ta? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 11: Quy trình nuôi một loại thủy sản phổ biến gồm mấy bước? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 12: Để chuẩn bị ao nuôi cá thì thời gian phơi đáy ao trong bao lâu? A. 2 - 4 ngày B. 2 - 5 ngày C. 3 – 5 ngày D. 4 – 6 ngày Câu 13: Để chọn cá giống thì ta nên chú ý vào những đặc điểm nào sau đây? A. Đồng đều, khoẻ mạnh, không mang mầm bệnh, màu sắc tươi sáng B. Đồng đều, khoẻ mạnh, mang ít mầm bệnh, màu sắc tươi sáng C. Đồng đều, khoẻ mạnh, kích thước to, có đôi mắt sáng D. Đồng đều, khoẻ mạnh, màu sắc vừa phải, kích thước vừa phải Câu 14: Trong việc thả cá giống chúng ta phải thực hiện thả như thế nào? A. Thả đại trà từ cao xuống thấp, thao tác nhanh gọn B. Thả từ từ theo dòng nước chảy, thao tác nhẹ nhàng C. Thả từ từ cho quen với môi trường nước, thao tác nhanh, nhẹ nhàng D. Thả nhanh gọn để tránh cá bị thương tích Câu 15: Tại sao phải ưu tiên phòng trị bệnh cho tôm, cá? A. Gảm công chăm sóc, tôm, cá phát triển nhanh B. Giảm công chăm sóc, chi phí thấp, năng suất cao, ít bị nhiễm bệnh C. Giảm bệnh, giảm sức lao động, giảm chi phí thu hoạch D. chông nhiễm bệnh, không tốn công chăm sóc, ít tốn kém chi phí thu hoạch Câu 16: Nhiệt độ thích hợp để thức ăn phân hủy từ từ, không gây ô nhiễm môi trường là:
- A. 15 – 25 ⁰C B. 10 – 20 ⁰C C. 20 – 30 ⁰C D. 25 – 35 ⁰C TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (2 điểm):). Hãy biện pháp phòng trị bệnh cho vật nuôi ở địa phương em. Theo em biện pháp nào là quan trọng nhất ? Câu 2 (1 điểm): Em hãy đề xuất được những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thuỷ sản và nguồn lợi thuỷ sản của địa phương? Hướng dẫn chấm và đáp án I. Trắc nghiệm ( 10 câu đầu đúng mỗi câu được 0,4 đ, 6 câu cuối mỗi câu đúng được 0,5 điểm ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 B C D D B A A D C A B C A A B C II. TỰ LUẬN (3,0 điểm). Câu Nội dung Điểm * Các biện pháp phòng và trị bệnh cho vật nuôi : - Tiêm phòng dầy đủ các loại vaccine 0,25 1 - Chăm sóc tốt, cho ăn đủ dinh dưỡng, nước uống sạch 0,25 (2 điểm) - Vệ sinh,khử trùng chuồng trại 0,25 - Nhốt riêng các vật nuôi ốm để theo dõi và phòng trị bệnh 0,25 để tránh lây lan - Không bán và mổc các vật nuôi bị bệnh . 0,25 - Không đưa các vật nuôi ốm,chết hoặc các chất thải của 0,25 chúng ra ngoài môi trường . - Không sử dụng các loại thức ăn thừa,các thiết bị của vật 0,25
- nuôi ốm khi chưa sát trùng . * Biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi quan trọng nhất là: - “Tiêm phòng dầy đủ các loại vaccine “ 0,25 2 Việc nên làm (1 điểm) Không xả rác, nước thải ra biển gây ô nhiễm nguồn nước 0,5 Hạn chế đánh bắt ở khu vực gần bờ, đặc biệt là vào mùa sinh sản; mở rộng vùng khai thác xa bờ. Báo ngay cho cơ quan chức năng khi có hành vi đánh bắt mang tính hủy diệt Tuyên truyền để mọi người cùng nhau đánh bắt xa bờ, bảo vệ nguồn hải sản gần bờ... Việc không nên làm Xả trực tiếp nước thải ra biển 0,5 Dùng mìn, dùng điện để đánh bắt thủy sản BHG duyệt Tổ chuyên môn Người ra đề Ngô Thị Kim Oanh



