Đề kiểm tra học kỳ I môn Sinh học Lớp 10 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Ngô Thì Nhậm

doc 10 trang thungat 1630
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Sinh học Lớp 10 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Ngô Thì Nhậm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_sinh_hoc_lop_10_nam_hoc_2017_2018_t.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Sinh học Lớp 10 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Ngô Thì Nhậm

  1. Trường THPT Ngô Thì Nhậm Đề kiểm tra học kì I Năm học 2017 - 2018 Môn: Sinh học 10. (Thời gian: 60 phút) Mạch kiến Mức độ nhận thức Tổng thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Thành phần Câu Câu 7,14,18,31 Câu 29 (3,4đ) hóa học của tế 6,8,9,10,11,12, (0,8đ) (0,2đ) bào 13,15,16,17,19,34 (2,4đ) Cấu trúc tế bào Câu Câu 24, 33,35 Câu 2 (TL) (3,6đ) 21,22,23,25,26 (0,6đ) (1,0đ) (1,0) Câu 1 (TL) (1,0đ) Giới thiệu về Câu 1,2,3,4 (0,8đ) thế giới sống (0,8đ) Chuyển hóa Câu 5,20, (1,2đ) vật chất và 27,28,30,32 năng lượng (1,2đ) trong tế bào Thực hành Câu 3a (TL) Câu 3b (TL) (1.0đ) (0,5) (0,5đ) Tổng 59% = (5,9đ) 29% = (2,9đ) 12% = (1,2đ) (10,0đ) Mã đề 01 I. Phần thi trắc nghiệm (7,0 điểm) Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau Câu 1. Trong các cấp tổ chức sau, cấp tổ chức nhỏ nhất của thế giới sống là A. quần thể B. quần xã C. tế bào D. cơ thể Câu 2. Các giới sinh vật được cấu tạo bởi nhân thực là A. giới nguyên sinh, giới thực vật, giới nấm, giới động vật B. giới nguyên sinh, giới thực vật, giới nấm, giới khởi sinh C. giới khởi sinh , giới thực vật, giới nấm, giới động vật D. giới thực vật, giới nấm, giới động vật, monera Câu 3. Giới thực vật có đặc điểm chung là A. sinh vật nhân thực, sống cố định, tự dưỡng và dị dưỡng, thành tế bào không có xenlulôzơ B. sinh vật nhân thực, sống cố định, tự dưỡng, thành tế bào không có xenlulôzơ, cảm ứng chậm C. sinh vật nhân thực, tự dưỡng, sống cố định, cảm ứng chậm, thành tế bào có xenlulôzơ D. sinh vật nhân sơ, tự dưỡng, sống cố định, cảm ứng chậm, thành tế bào có xenlulôzơ Câu 4. Vi khuẩn là dạng sinh vật được xếp vào giới nào sau đây? A. Giới khởi sinh B. Giới nguyên sinh C. Giới thực vật D. Giới động vật Câu 5. Phát biểu có nội dung đúng là. a. Enzim là một chất xúc tác sinh học b. Enzim được cấu tạo từ các đisaccrit c. Enzim sẽ lại biến đổi khi tham gia vào phản ứng d. Ở động vật , enzim do các tuyến nội tiết tiết ra
  2. Câu 6. Sự đa dạng về hình dạng của các phân tử sinh học có được là do sự có mặt của nguyên tố A. cacbon B. hiđrô. C. oxi. D. nitơ Câu 7. Ăn quá nhiều mỡ động vật sẽ dẫn đến A. tăng lượng axit béo trong máu. B. tăng glixêron trong máu. C. tăng phôtpholipit trong máu. D. tăng colesteron trong máu. Câu 8. Dầu, mỡ có cấu trúc gồm A. 1 glixêrin liên kết 4 axit béo B. 1 glixêrin liên kết 3 axit béo. C. 1 glixêrin liên kết 1 axit béo D. 1 glixêrin liên kết 2 axit béo. Câu 9. Loại đường đa nào sau đây được sử dụng để dự trữ năng lượng trong cây? A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Glicogen Câu 10. Các loại vitamin A, D không tan trong nước vì A. bản chất của chúng là lipit nên kỵ nước B. bản chất của chúng là cacbon hiđrat nên ghét nước C. bản chất của chúng là vitamin nên không thể tan trong nước D. chúng tham gia vào cấu tạo enzim nên không thể tan trong nước Câu 11. Chất nào sau đây tham gia cấu tạo nên hoocmon? A. Stêrôit B. Phôtpholipít C. Mỡ D. Triglixêric Câu 12. Chức năng chính của phôtpholipit là A. dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể B. tham gia cấu tạo nên các loại màng tế bào C. tham gia cấu tạo màng sinh chất của tế bào động vật D. tham gia cấu tạo nên một số hooc môn sinh dục Câu 13. Phân tử prôtein có đơn phân là A. nucleôtit B. axit hữu cơ C. axit amin D. axit nucleic Câu 14. Axit nucleic và prôtein có đặc điểm chung là A. đều được cấu tạo từ axit amin. B. đều kị nước. C. đều cấu tạo từ bốn loại đơn phân. D. đều là các đa phân tử. Câu 15. Điểm giống nhau của prôtêin bậc 1, prôtêin bậc 2 và prôtêin bậc 3 là A. chỉ có cấu trúc 1 chuỗi pôlipeptit B. chuỗi pôlipeptit xoắn hay gấp nếp. C. chuỗi pôlipeptit ở dạng mạch thẳng D. chuỗi pôlipeptit xoắn cuộn tạo dạng khối cầu Câu 16. Các loại nuclêotit trong phân tử ARN là A. guanin, xitôzin, timin và ađênin B. uraxin, ađênin, xitôzin và guanin C. ađênin, uraxin, timin và guanin D. uraxin, timin, xitôzin và ađênin Câu 17. Chức năng của ADN là A. bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền B. cung cấp năng lượng cho tế bào hoạt động C. trực tiếp tổng hợp prôtêin D. là thành phần cấu tạo của màng tế bào Câu 18. Công thức nào sau đây thể hiện nguyên tắc bổ sung trong phân tử ADN? A. A + T = G + X. B. A + T/ G + X = 1. C. A = G ; T = X. D. A + G = T + X. Câu 19. Thành phần chính trong tế bào chất của tế nhân sơ là gì? A. Bào tương và các ribôxôm B. Ribôxôm và bộ máy gôngi C. Bào tương và ti thể D. Bộ máy gôngi và ti thể Câu 20. Enzim có bản chất là: a. Pôlisaccarit c. Prôtêin b. Mônôsaccrit d. Photpholipit Câu 21. Các thành phần cấu tạo nên tế bào nhân thực là gì? A. Màng sinh chất, nhân và tế bào chất B. Màng sinh chất, nhân và các bào quan C. Màng sinh chất, vùng nhân và tế bào chất
  3. D. Màng tế bào, nhân và tế bào chất chứa nhiều ribôxôm Câu 22. Cấu trúc nào sau đây có chức năng vận chuyển chọn lọc các chất ra, vào tế bào? A. Màng nhân. B. Màng sinh chất. C. Lục lạp. D. Lizoxom. Câu 23. Nhân tế bào có chức năng A. Tổng hợp prôtêin để xuất bào và cấu tạo nên tế bào B. Tổng hợp lipit, chuyễn hoá đường và phân huỷ chất độc hại C. Di truyền và điều hoà các hoạt động sống của tế bào D. Nơi lắp ráp, đóng gói và phân phối sản phẩm cho tế bào Câu 24. Nếu thể tích tế bào tăng lên khi nó được đặt trong dung dịch thì dung dịch đó là dung dịch như thế nào? A. Ưu trương. B. Nhược trương. C. Đẳng trương. D. Trương nước. Câu 25. Sự thẩm thấu là A. sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng B. sự khuếch tán của các phân tử đường qua màng C. sự di chuyển của các ion qua màng D. sự di chuyển của các phân tử chất tan qua màng Câu 26. Các chất được đưa ra ngoài tế bào bằng cách biến dạng màng sinh chất thuộc kiểu vận chuyển A. nhập bào. B. chủ động. C. xuất bào. D. thụ động. Câu 27. Yếu tố nào sau đây không có trong thành phần của phân tử ATP? A. Prôtêin B. Đường ribozơ C. Nhóm photphat D. Bazơ nitơ ađênin. Câu 28. Điều nào sau đây là không đúng khi nói về chức năng của ATP? A. Tổng hợp các chất mới cho tế bào. B. Vận chuyển thụ động. C. Sinh công cơ học. D. Vận chuyển chủ động Câu 29. Ở sinh vật nhân sơ, một phân tử ADN có 450 adenin và xitôzin bằng 600. Số liên kết hiđrô của phân tử ADN là A. 1400. B. 1600. C. 2550. D. 2700. Câu 30. Đồng hóa là quá trình (1) chất hữu cơ phức tạp từ các chất (2) Vậy (1) và (2) lần lượt là A. (1): tổng hợp; (2): đơn giản. B. (1): phân giải; (2): đơn giản. C. (1): tổng hợp; (2): hữu cơ. D. (1): phân giải; (2): hữu cơ. Câu 31. Mạch gốc của phân tử ADN có trình tự là: 3' TAX - GTG - TGA - XAG - GGT - TAG - ATX 5'. Vậy mạch bổ sung của ADN trên là A. 5' TAX - GTG - TGA - XAX - GGT - TTG - ATX 3'. B. 5' ATG - XAX - AXT - GTX - XXA - ATX - TAG 3' C. 5' ATG - XAX - AAT - GTX - XXA - ATX - TAG 3' D. 3' ATG - XAX - AXT - GTX - XXA - ATX - TAG 5' Câu 32. Năng lượng tích luỹ trong các liên kết hoá học của các chất hữu cơ trong tế bào được gọi là A. nhiệt năng. B. điện năng. C. hóa năng. D. cơ năng. Câu 33. Điểm giống nhau lục lạp và ti thể là A. hai màng đều nhẵn. B. có màng kép. C. màng ngoài nhẵn, màng trong gấp nếp. D. đều chuyển hóa quang năng. Câu 34. Vitamin nào sau đây không thuộc dạng lipit? A. Viatmin C. B. Vitamin D. C. Vitamin E. D. Vitamin K. Câu 35. Người ta có thể ghép gan từ người cho sang người bệnh thì cơ thể người bệnh có thể nhận biết các cơ quan "lạ" là nhờ màng sinh chất có A. prôtêin xuyên màng. B. phôtpholipit kép.
  4. C. các glicôprôtêin. D. prôtêin bám màng. II. Phần tự luận (3,0 điểm) Câu 1(1,0đ). Tại sao lá cây có màu xanh? Màu xanh của lá có liên quan tới chức năng quang hợp không? Câu 2(1,0đ). Nước được vận chuyển qua màng tế bào như thế nào? Vì sao để giữ rau tươi ta phải thường xuyên vẩy nước vào rau? Câu 3 (1,0đ). Trình bày quá trình thực hành xác định ảnh hưởng của nhiệt độ đến hoạt tính enzym catalaza, nêu hiện tượng và giải thích. Hết
  5. Trường THPT Ngô Thì Nhậm Đề kiểm tra học kì I Năm học 2017 - 2018 Môn: Sinh học 10. (Thời gian: 60 phút) Mã đề 02 I. Phần thi trắc nghiệm (7,0 điểm) Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau Câu 1. Điểm giống nhau của prôtêin bậc 1, prôtêin bậc 2 và prôtêin bậc 3 là A. chỉ có cấu trúc 1 chuỗi pôlipeptit B. chuỗi pôlipeptit xoắn hay gấp nếp. C. chuỗi pôlipeptit ở dạng mạch thẳng D. chuỗi pôlipeptit xoắn cuộn tạo dạng khối cầu Câu 2. Các loại nuclêotit trong phân tử ARN là A. guanin, xitôzin, timin và ađênin B. uraxin, ađênin, xitôzin và guanin C. ađênin, uraxin, timin và guanin D. uraxin, timin, xitôzin và ađênin Câu 3. Chức năng của ADN là A. bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền B. cung cấp năng lượng cho tế bào hoạt động C. trực tiếp tổng hợp prôtêin D. là thành phần cấu tạo của màng tế bào Câu 4. Công thức nào sau đây thể hiện nguyên tắc bổ sung trong phân tử ADN? A. A + T = G + X. B. A + T/ G + X = 1. C. A = G ; T = X. D. A + G = T + X. Câu 5. Thành phần chính trong tế bào chất của tế nhân sơ là gì? A. Bào tương và các ribôxôm B. Ribôxôm và bộ máy gôngi C. Bào tương và ti thể D. Bộ máy gôngi và ti thể Câu 6. Enzim có bản chất là: a. Pôlisaccarit c. Prôtêin b. Mônôsaccrit d. Photpholipit Câu 7. Các thành phần cấu tạo nên tế bào nhân thực là gì? A. Màng sinh chất, nhân và tế bào chất B. Màng sinh chất, nhân và các bào quan C. Màng sinh chất, vùng nhân và tế bào chất D. Màng tế bào, nhân và tế bào chất chứa nhiều ribôxôm Câu 8. Cấu trúc nào sau đây có chức năng vận chuyển chọn lọc các chất ra, vào tế bào? A. Màng nhân. B. Màng sinh chất. C. Lục lạp. D. Lizoxom. Câu 9. Nhân tế bào có chức năng A. Tổng hợp prôtêin để xuất bào và cấu tạo nên tế bào B. Tổng hợp lipit, chuyễn hoá đường và phân huỷ chất độc hại C. Di truyền và điều hoà các hoạt động sống của tế bào D. Nơi lắp ráp, đóng gói và phân phối sản phẩm cho tế bào Câu 10. Nếu thể tích tế bào tăng lên khi nó được đặt trong dung dịch thì dung dịch đó là dung dịch như thế nào? A. Ưu trương. B. Nhược trương. C. Đẳng trương. D. Trương nước. Câu 11. Sự thẩm thấu là A. sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng B. sự khuếch tán của các phân tử đường qua màng C. sự di chuyển của các ion qua màng D. sự di chuyển của các phân tử chất tan qua màng Câu 12. Các chất được đưa ra ngoài tế bào bằng cách biến dạng màng sinh chất thuộc kiểu vận chuyển A. nhập bào. B. chủ động. C. xuất bào. D. thụ động.
  6. Câu 13. Yếu tố nào sau đây không có trong thành phần của phân tử ATP? A. Prôtêin B. Đường ribozơ C. Nhóm photphat D. Bazơ nitơ ađênin. Câu 14. Điều nào sau đây là không đúng khi nói về chức năng của ATP? A. Tổng hợp các chất mới cho tế bào. B. Vận chuyển thụ động. C. Sinh công cơ học. D. Vận chuyển chủ động Câu 15. Ở sinh vật nhân sơ, một phân tử ADN có 450 adenin và xitôzin bằng 600. Số liên kết hiđrô của phân tử ADN là A. 1400. B. 1600. C. 2550. D. 2700. Câu 16. Đồng hóa là quá trình (1) chất hữu cơ phức tạp từ các chất (2) Vậy (1) và (2) lần lượt là A. (1): tổng hợp; (2): đơn giản. B. (1): phân giải; (2): đơn giản. C. (1): tổng hợp; (2): hữu cơ. D. (1): phân giải; (2): hữu cơ. Câu 17. Mạch gốc của phân tử ADN có trình tự là: 3' TAX - GTG - TGA - XAG - GGT - TAG - ATX 5'. Vậy mạch bổ sung của ADN trên là A. 5' TAX - GTG - TGA - XAX - GGT - TTG - ATX 3'. B. 5' ATG - XAX - AXT - GTX - XXA - ATX - TAG 3' C. 5' ATG - XAX - AAT - GTX - XXA - ATX - TAG 3' D. 3' ATG - XAX - AXT - GTX - XXA - ATX - TAG 5' Câu 18. Năng lượng tích luỹ trong các liên kết hoá học của các chất hữu cơ trong tế bào được gọi là A. nhiệt năng. B. điện năng. C. hóa năng. D. cơ năng. Câu 19. Điểm giống nhau lục lạp và ti thể là A. hai màng đều nhẵn. B. có màng kép. C. màng ngoài nhẵn, màng trong gấp nếp. D. đều chuyển hóa quang năng. Câu 20. Vitamin nào sau đây không thuộc dạng lipit? A. Viatmin C. B. Vitamin D. C. Vitamin E. D. Vitamin K. Câu 21. Người ta có thể ghép gan từ người cho sang người bệnh thì cơ thể người bệnh có thể nhận biết các cơ quan "lạ" là nhờ màng sinh chất có A. prôtêin xuyên màng. B. phôtpholipit kép. C. các glicôprôtêin. D. prôtêin bám màng. Câu 22. Trong các cấp tổ chức sau, cấp tổ chức nhỏ nhất của thế giới sống là A. quần thể B. quần xã C. tế bào D. cơ thể Câu 23. Các giới sinh vật được cấu tạo bởi nhân thực là A. giới nguyên sinh, giới thực vật, giới nấm, giới động vật B. giới nguyên sinh, giới thực vật, giới nấm, giới khởi sinh C. giới khởi sinh , giới thực vật, giới nấm, giới động vật D. giới thực vật, giới nấm, giới động vật, monera Câu 24. Giới thực vật có đặc điểm chung là A. sinh vật nhân thực, sống cố định, tự dưỡng và dị dưỡng, thành tế bào không có xenlulôzơ B. sinh vật nhân thực, sống cố định, tự dưỡng, thành tế bào không có xenlulôzơ, cảm ứng chậm C. sinh vật nhân thực, tự dưỡng, sống cố định, cảm ứng chậm, thành tế bào có xenlulôzơ D. sinh vật nhân sơ, tự dưỡng, sống cố định, cảm ứng chậm, thành tế bào có xenlulôzơ Câu 25. Vi khuẩn là dạng sinh vật được xếp vào giới nào sau đây? A. Giới khởi sinh B. Giới nguyên sinh C. Giới thực vật D. Giới động vật Câu 26. Phát biểu có nội dung đúng là. a. Enzim là một chất xúc tác sinh học
  7. b. Enzim được cấu tạo từ các đisaccrit c. Enzim sẽ lại biến đổi khi tham gia vào phản ứng d. Ở động vật , enzim do các tuyến nội tiết tiết ra Câu 27. Sự đa dạng về hình dạng của các phân tử sinh học có được là do sự có mặt của nguyên tố A. cacbon B. hiđrô. C. oxi. D. nitơ Câu 28. Ăn quá nhiều mỡ động vật sẽ dẫn đến A. tăng lượng axit béo trong máu. B. tăng glixêron trong máu. C. tăng phôtpholipit trong máu. D. tăng colesteron trong máu. Câu 29. Dầu, mỡ có cấu trúc gồm A. 1 glixêrin liên kết 4 axit béo B. 1 glixêrin liên kết 3 axit béo. C. 1 glixêrin liên kết 1 axit béo D. 1 glixêrin liên kết 2 axit béo. Câu 30. Loại đường đa nào sau đây được sử dụng để dự trữ năng lượng trong cây? A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Glicogen Câu 31. Các loại vitamin A, D không tan trong nước vì A. bản chất của chúng là lipit nên kỵ nước B. bản chất của chúng là cacbon hiđrat nên ghét nước C. bản chất của chúng là vitamin nên không thể tan trong nước D. chúng tham gia vào cấu tạo enzim nên không thể tan trong nước Câu 32. Chất nào sau đây tham gia cấu tạo nên hoocmon? A. Stêrôit B. Phôtpholipít C. Mỡ D. Triglixêric Câu 33. Chức năng chính của phôtpholipit là A. dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể B. tham gia cấu tạo nên các loại màng tế bào C. tham gia cấu tạo màng sinh chất của tế bào động vật D. tham gia cấu tạo nên một số hooc môn sinh dục Câu 34. Phân tử prôtein có đơn phân là A. nucleôtit B. axit hữu cơ C. axit amin D. axit nucleic Câu 35. Axit nucleic và prôtein có đặc điểm chung là A. đều được cấu tạo từ axit amin. B. đều kị nước. C. đều cấu tạo từ bốn loại đơn phân. D. đều là các đa phân tử. II. Phần tự luận (3,0 điểm) Câu 1(1,0đ). Tại sao lá cây có màu xanh? Màu xanh của lá có liên quan tới chức năng quang hợp không? Câu 2(1,0đ). Nước được vận chuyển qua màng tế bào như thế nào? Vì sao để giữ rau tươi ta phải thường xuyên vẩy nước vào rau? Câu 3 (1,0đ). Trình bày quá trình thực hành xác định ảnh hưởng của nhiệt độ đến hoạt tính enzym catalaza, nêu hiện tượng và giải thích. Hết
  8. Trường THPT Ngô Thì Nhậm HDC đề kiểm tra học kì I Năm học 2017 - 2018 Môn: Sinh học 10. I. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm). Mỗi đáp án đứng 0,2 điểm * Mã đề 01 1c 2a 3c 4a 5a 6a 7a 8b 9c 10a 11a 12b 13c 14d 15a 16b 17a 18d 19a 20c 21a 22b 23c 24b 25a 26c 27a 28b 29d 30a 31b 32a 33b 34a 35c * Mã đề 02 1a 2b 3a 4d 5a 6c 7a 8b 9c 10b 11a 12c 13a 14b 15d 16a 17b 18a 19b 20a 21c 22c 23a 24c 25a 26a 27a 28a 29b 30c 31a 32a 33b 34c 35d II. Phần tự luận (3,0 điểm) Câu 1(1,0đ). - Lá cây có màu xanh vì trong tế bào lá cây có lục lạp, trong lục lạ có chứa chất diệp lục có chức năng hấp thụ ánh sáng để quang hợp nhưng chúng không hấp thụ ánh sáng màu xanh lục nên chúng phản xạ trở lại môi trường và đập vào mắt chúng ta (0,5đ) - Màu xanh của lá không liên quan tới chức năng quang hợp (0,5đ) Câu 2(1,0đ). - Nước được vận chuyển qua màng tế bào nhờ một kênh đặc biệt là aquaporin từ môi trương nhược trương sang môi trường ưu trương (0,5đ) - Để giữ rau tươi ta phải thường xuyên vẩy nước vào rau vì: (0,5đ) + Để nước thẩm thấu vào ra + Làm tăng độ ẩm không khí hạn chế lượng nước trong ra bốc hơi ra ngoài Câu 3. a. Chuẩn bị và quy trình thực hành (0,5đ) - Chuẩn bị 1 củ khoai tây sống, 1 củ luộc chín, 1 củ để ngăn đá tủ lạnh trước 30p - Lấy 1 lát khoai sống ở nhiệt độ phòng thí nghiệm, 1 lát đã luộc, 1 lát từ tủ lạnh - Dùng ống nhỏ giọt, nhỏ lên mỗi lát 1 giọt H2O2 b. Hiện tượng và giải thích (0,5đ) - Lát khoai tây sống có nhiều bọt trắng do enzim catalaza có hoạt tính cao nên phân giải H2O2 thành nước và O2 - Lát khoai tây sống để ngăn đá do nhiệt độ thấp làm giảm hoạt tính của enzim nên ít bọt - Lát khoai tây chín do enzim bị nhiệt độ phân huỷ nên mất hoạt tính nên ko có bọt Hết