Đề kiểm tra học kỳ I môn Tin học Lớp 10 - Mã đề 132 - Năm học 2018-2019
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Tin học Lớp 10 - Mã đề 132 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_tin_hoc_lop_10_ma_de_132_nam_hoc_20.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Tin học Lớp 10 - Mã đề 132 - Năm học 2018-2019
- UBND HUYỆN BÌNH ĐẠI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2018-2019 TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP - MÔN TIN HỌC 10 GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN THỜI GIAN: 45 PHÚT (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên học viên: Lớp: Câu 1: Trong các phần mềm sau, phần mềm nào không phải là hệ điều hành A. LINUX B. WINDOW C. MS WORD D. MS DOS Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng về ROM ? A. ROM là bộ nhớ ngoài B. ROM là bộ nhớ trong chỉ cho phép đọc dữ liệu C. Dữ liệu trong ROM sẽ bị mất khi tắt máy D. ROM là bộ nhớ trong có thể đọc và ghi dữ liệu Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất A. Thư mục chứa tệp B. Tệp chứa thư mục và tệp C. Tệp chứa thư mục D. Thư mục chứa tệp và thư mục Câu 4: Đường dẫn đầy đủ là A. Là một tệp chứa thư mục B. Có cả tên ổ đĩa C. Không có tên ổ đĩa D. Là một thư mục chứa tệp Câu 5: (11101)2 = ?10 A. 55 B. 29 C. 60 D. 61. Câu 6: Việc nào dưới đây không bị phê phán? A. Phát tán các hình ảnh đồi trụy lên mạng. B. Sao chép phần mềm không có bản quyền. C. Tự thay đổi mật khẩu cho máy tính cá nhân của mình. D. Cố ý làm nhiễm virus vào máy tính của trường. Câu 7: Muốn di chuyển một tập tin trong Window Explorer ta dùng phím tắt, bạn sử dụng lựa chọn nào? A. Chọn tập tin muốn di chuyển \ nhấn Ctrl + X \ Chọn nơi di chuyển đến \ nhấn Ctrl +V B. Chọn tập tin muốn di chuyển \ nhấn Ctrl + Z \ Chọn nơi di chuyển đến \ nhấn Ctrl +V C. Chọn tập tin muốn di chuyển \ nhấn Ctrl + C \ Chọn nơi di chuyển đến \ nhấn Ctrl +V D. Chọn tập tin muốn di chuyển \ nhấn Ctrl + I \ Chọn nơi di chuyển đến \ nhấn Ctrl +V Câu 8: Thông tin trong máy tính được biểu diễn dưới dạng? A. Hệ cơ bát phân B. Cả A, B, C đều đúng C. Hệ thập phân D. Hệ nhị phân Câu 9: Có bao nhiêu ứng dụng tin học mà em đã được học trong chương trình tin học 10 A. 8 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 10: Biểu tượng My Computer chứa: A. Biểu tượng các đĩa B. Thông tin về mạng máy tính C. Tài liệu của tôi D. Tệp/thư mục đã xóa Câu 11: Trong Windows Explorer, muốn sửa đổi tên một thư mục, tập tin như thế nào? A. Click phải lên đối tượng \ Search B. Click trái lên đối tượng \ Create shortcut C. Click phải lên đối tượng chọn \ Rename D. Click phải chuột lên đối tượng chọn \ Properties Câu 12: BKAV là: A. Phần mềm công cụ B. Phần mềm tiện ích Trang 1/3 - Mã đề thi 132
- C. Phần mềm hệ thống. D. Phần mềm ứng dụng Câu 13: Trong hệ điều hành Windows, những tên tệp nào sau đây là hợp lệ? A. Tự họcB. Ben?Tre.TXT C. Tom/Jerry.COM D. Pop\Rock.PAS Câu 14: Muốn bật chế độ tạm nghỉ máy tính ta thực hiện A. Start Turn off Stand By B. Start Turn off Hibernate C. Start Turn off Restart D. Start Turn off Turn off Câu 15: Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ trên: A. ROM B. RAM C. Bộ nhớ ngoài D. CPU Câu 16: Máy vi tính không thể hoạt động được nếu thiếu : A. Máy in. B. CDROM C. Đĩa mềm D. RAM Câu 17: Dãy bit nào dưới đây là biểu diễn nhị phân của số “ 65 “ trong hệ thập phân ? A. 10101110 B. 01000001 C. 10010110 D. 11010111 Câu 18: Hệ điều hành dựa vào phần nào để phân loại tệp: A. Phần tên và phần mở rộng B. Phần tên C. Không có D. Phần mở rộng Câu 19: Bộ nhớ chính (bộ nhớ trong) bao gồm A. Cache và ROM B. Thanh ghi và RAM C. ROM và RAM D. Thanh ghi và ROM Câu 20: Để tạo thư mục mới chọn: A. File New folders B. Edit New folders C. Edit Copy D. File Save Câu 21: Trong hệ điều hành Windows phần mở rộng không được dài quá bao nhiêu ký tự? A. không quy định số lượng kí tự B. 255 C. 3 D. 8 Câu 22: Bộ nhớ ngoài dùng để: A. Hỗ trợ cho bộ nhớ trong B. Lưu trữ lâu dài dữ liệu và hỗ trợ cho bộ nhớ trong C. Lưu trữ lâu dài dữ liệu D. Tất cả đều sai Câu 23: Thiết bị nào không phải là thiết bị ngoại vi? A. Màn hình. B. Bàn phím. C. Mouse D. CPU Câu 24: Hệ điều hành WINDOWS 10 là hệ điều hành: A. Giao tiếp tự do. B. Đa nhiệm một người dùng C. Đơn nhiệm một người dùng D. Đa nhiệm nhiều người dùng Câu 25: Vùng nhớ để lưu tạm thời dữ liệu và dữ liệu sẽ mất đi khi tắt máy tính, nó được gọi là ? A. USB B. RAM C. ROM D. HĐ Câu 26: Hãy xác định Input và Output bài toán sau: Cho 3 cạnh của tam giác. Tính diện tích của tam giác đó A. a, b, c; S B. S; a, b, cC. a, b ; SD. S; b,c Câu 27: Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của máy tính điện tử? A. Xử lí thông tin B. Nhận thông tin C. Nhận biết được mọi thông tin D. Lưu trữ thông tin vào các bộ nhớ ngoài Câu 28: Hai tên tệp nào sau đây không thể tồn tại đồng thời với nhau? A. D:\PASCAL\AUTOEXE.BAT và D:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS B. D:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS và C:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS C. D:\PASCAL\BT\Baitap.PAS và D:\PASCAL\BT\BAITAP.PAS D. D:\LOP 10\BAITAP\BT1.PAS và D:\LOP10\BAITAP\BT2.PAS Câu 29: Chương trình nào của Windows dùng để quản lí các tệp và thư mục? A. Microsoft Office B. Accessories C. Control Panel D. Windows Explorer Câu 30: Trình tự xử lý thông tin của máy tính điện tử là ? Trang 2/3 - Mã đề thi 132
- A. Màn hình \ CPU \ Đĩa Cứng B. Đĩa cứng \ Màn hình \CPU C. Màn hình \ Máy in \ CPU D. Nhận thông tin \ Xử lý thông tin \ Xuất thông tin Câu 31: Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính A. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị vào/ra, bộ nhớ ngoài B. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị ra, bộ nhớ ngoài. C. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị màn hình và máy in D. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị vào, bộ nhớ ngoài. Câu 32: Phát biểu nào trong các phát biểu dưới đây là sai: A. Hệ điều hành có nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người và máy tính B. Hệ điều hành tổ chức khai thác tài nguyên của máy một cách tối ưu C. Hệ điều hành là chương trình được viết để giải quyết 1 bài toán cụ thể D. Hệ điều hành quản lí các thiết bị ngoại vi gắn với máy tính Câu 33: Chọn thứ tự đúng các bước tiến hành để giải bài toán trên máy tính: A. Xác định bài toán, Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Viết chương trình, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu. B. Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Xác định bài toán, Viết chương trình, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu; C. Xác định bài toán, Viết chương trình, Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu; D. Xác định bài toán, Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Viết tài liệu, Viết chương trình, Hiệu chỉnh; Câu 34: Đâu là một ví dụ về phần mềm máy tính: A. Đĩa mềm B. Hệ điều hành C. Màn hình tinh thể lỏng D. Máy in. Câu 35: Hệ điều hành không đảm nhiệm công việc nào dưới đây? A. Giao tiếp với ổ đĩa cứng B. Quản lý bộ nhớ trong C. Soạn thảo văn bản D. Tổ chức việc thực hiện chương trình Câu 36: Hệ đếm cơ số 16 sử dụng các kí hiệu nào? A. 0, 1, 2, , 9 B. 0, 1, 2, , 9, A, B, C, D, E, F C. 1, 2, , 9, A, B, C, D, E, F, G D. 0 và 1 Câu 37: Biểu diễn nhị phân của số Hexa “ 1AE ” là : (có nghĩa là 1EA có giá trị bằng bao nhiêu) A. 000110101110 B. 000110101111 C. 000110100110 D. 000111101010 Câu 38: Phần mở rộng trong tên tệp thường thể hiện: A. kích thước của tệp B. ngày/ giờ thay đổi tệp C. tên thư mục chứa tệp. D. kiểu tệp Câu 39: Người và máy tính giao tiếp với nhau thông qua thành phần nào sau đây? A. Hệ Điều Hành B. Bàn phím C. Chuột D. Đĩa cứng Câu 40: Hãy ghép mỗi thiết bị ở cột bên trái với chức năng tương ứng ở cột bên phải trong bảng dưới đây: THIẾT BỊ CHỨC NĂNG 1/ Thiết bị vào a/ thực hiện các phép toán số học và lôgic 2/ bộ nhớ ngoài b/ để đưa thông tin ra màn hình 3/ bộ nhớ trong c/ điều khiển hoạt động đồng bộ của các bộ phận trong máy tính và các thiết bị ngoại vi liên quan 4/ Bộ điều khiển d/ lưu trữ thông tin cần thiết để máy tính hoạt động và dữ liệu trong quá trình xử lí. 5/ Bộ số học/lôgic e. dùng để nhập thông tin vào máy 6/ Thiết bị ra f/ lưu trữ dữ liệu lâu dài A. 1-a, 2-c, 3-d, 4-e, 5-f, 6-bB. 1-f, 2-e, 3-d, 4-c, 5-a, 6-b C. 1-e, 2-f, 3-d-, 4-c, 5-a, 6-bD. 1-b, 2-a, 3-d, 4-c, 5-f, 6-e HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 132