Đề kiểm tra học kỳ I môn Tin học Lớp 11 - Đề 2 - Trường THPT Nguyễn Trãi

doc 3 trang thungat 4110
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Tin học Lớp 11 - Đề 2 - Trường THPT Nguyễn Trãi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_tin_hoc_lop_11_de_2_truong_thpt_ngu.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Tin học Lớp 11 - Đề 2 - Trường THPT Nguyễn Trãi

  1. TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI KIỂM TRA HỌC KỲ I TỔ TOÁN - TIN HỌC MÔN: TIN HỌC Thời gian: 45 phút Họ và tên học sinh: Lớp: 11/ C.Hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 T.Lời C.Hỏi 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 T.Lời Câu 1: Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau? N:=5; Tong:=0; For i:=1 to n do If (i mod 3=0) then Tong:=Tong+1; Write(Tong); A. 3 B. 1 C. 5 D. 10 Câu 2: Biểu thức ((35 mod 9) div 2) có kết quả là mấy? A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 3: Cú pháp của thủ tục đưa dữ liệu ra màn hình: A. Writeln( ); B. Readln ; C. Writeln( ); D. Readln( ); Câu 4: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Phần khai báo có thể có hoặc không B. Phần tên chương trình không nhất thiết phải có C. Phần khai báo thư viện có thể có hoặc không D. Phần thân chương trình có thể có hoặc không Câu 5: Với cấu trúc rẽ nhánh IF THEN , câu lệnh đứng sau THEN được thực hiện khi A. Điều kiện được tính toán xong; B. Điều kiện không tính được; C. Điều kiện được tính toán và cho giá trị đúng; D. Điều kiện được tính toán và cho giá trị sai; Câu 6: Kết qủa của biểu thức quan hệ trong ngôn ngữ lập trình sẽ trả về giá trị gì? A. Trái/Phải B. 0/1 C. True/False D. Yes/No Câu 7: Hãy chọn cách dùng sai. Muốn dùng biến X lưu giá trị nhỏ nhất trong các giá trị của hai biến A, B có thể dùng cấu trúc rẽ nhánh như sau: A. if A<B then X:=A; B. X:=B; if A<B then X:=A; C. if A<=B then X:=A else X:=B; D. if A<B then X:=A else X:=B; Câu 8: Để nhập dữ liệu vào từ bàn phím cho 2 biến a,b ta dùng lệnh? A. Write(a;b); B. Readln(a;b); C. Readln(a,b); D. Writeln(a,b); Câu 9: Hai dạng lặp FOR - DO trong PASCAL là dạng lặp tiến và dạng lặp lùi. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây: A. Ở dạng lặp lùi câu lệnh sau DO có thể không được thực hiện lần nào, đó là trường hợp giá trị cuối nhỏ hơn giá trị đầu. B. Biểu thức giá trị đầu và biểu thức giá trị cuối có thể thuộc kiểu số thực. C. Ở dạng lặp tiến câu lệnh sau DO luôn được thực hiện ít nhất một lần. D. Ở dạng lặp lùi câu lệnh sau DO được thực hiện tuần tự, với biến đếm lần lượt nhận giá trị từ giá trị đầu đến giá trị cuối. Câu 10: Kết quả của biểu thức sqr((ABS(25-30) mod 3) ) là? A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 11: Trong khai báo sau khai báo nào đúng? A. Uses Graph; var a,c: byte; program lop11; B. Program Baihocso1, var ch:char, const a=10; C. Program bai1, Uses crt, Const:= 3.14; D. Uses dos, Program VD1; var a: real; Trang 1/3
  2. Câu 12: Chương trình dịch là: A. Chương trình dịch ngôn ngữ máy ra ngôn ngữ tự nhiên; B. Chương trình dịch ngôn ngữ tự nhiên ra ngôn ngữ máy; C. Chương trình có chức năng chuyển đổi chương trình được viết bằng ngôn ngữ máy thành ngôn ngữ bậc cao D. Chương trình có chức năng chuyển đổi chương trình được viết bằng ngôn ngữ lập trình bậc cao thành chương trình thực hiện được trên máy tính cụ thể; Câu 13: Chọn cú pháp đúng A. Const := ; B. Var : ; C. Uses ; D. Program . Câu 14: Xác định kết quả sau khi thực hiện câu lệnh sau: A:=sqr(3)/sqrt(9); A. A được gán giá trị là 3 B. A được gán giá trị là 1 C. A được gán giá trị là 6 D. A được gán giá trị là 9 Câu 15: Biểu diễn hằng nào trong TP sau đây là sai? A. 3+9 B. 1.03E-15 C. 57,15 D. ’TIN HOC’ Câu 16: Thoát khỏi phần mềm, ta nhấn tổ hợp phím: A. Alt + F4 B. Alt + X C. Alt + S D. Alt + F3 Câu 17: Hãy chọn phát biểu đúng về hằng? A. Khai báo bằng từ khóa VAR B. Không cần khai báo khi dùng C. Đại lượng có thể thay đổi D. Đại lượng không đổi trong quá trình thực hiện chương trình Câu 18: Trong NNLT, đoạn chương trình sau đưa ra kết quả gì? For i:=10 downto 1 do write(i,' '); A. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 B. Đưa ra 10 dấu cách C. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D. Không đưa ra kết quả gì. Câu 19: Biến X có thể nhận giá trị: 0; 1; 3; 5; 7; 9 và biến Y có thể nhận các giá trị 0.5; 1.5; 2.5; 3.5; 4.5. Khai báo biến nào sau đây là đúng? A. Var X: Byte; Y: Real; B. Var X: Real; Y: Byte; C. Var X, Y: Integer; D. Var X, Y: Byte; Câu 20: Trong các kiểu dữ liệu sau, kiểu nào dùng bộ nhớ lưư trữ là 4 byte? A. Longint B. Extended C. Word D. Real Câu 21: Trong Pascal, khai báo hằng nào sau đây sai? A. CONST Truong=”Nguyen Trai”; B. CONST Lop=’Lop 11’; C. CONST pi=3.1416; D. CONST Max=1000; Câu 22: Để đưa thông tin ra màn hình ta sử dụng thủ tục nào? A. Readln B. Read C. Writeln D. Real Câu 23: Trường hợp nào sau đây không phải là lệnh gán trong Pascal: A. a:= a*2; B. cd:= 50; C. a:= 10; D. a+b:= 1000; Câu 24: Hãy chọn phát biểu đúng về biến trong ngôn ngữ lập trình? A. Biến phải được khai báo trước khi sử dụng B. Tên biến được đặt tùy ý C. Biến là đại lượng có giá trị không đổi D. Tên biến có thể được bắt đầu bằng chữ số Câu 25: Kiểu nào sau đây có miền giá trị lớn nhất? A. Word B. Longint C. Integer D. Byte Câu 26: Với lệnh nào sau đây dùng để in giá trị M(M kiểu số thực) ra màn hình với độ rộng là 5 và có 2 chữ số phần thập phân ? A. Writeln(M:2); B. Write(M:5); C. Write(M:5:2); D. Writeln(M:2:5); Câu 27: Cấu trúc chung của chương trình gồm có mấy phần? A. 3 phần B. 2 phần C. 1 phần D. 4 phần Câu 28: Phát biểu nào sau đây có thể làm biểu thức điều kiện trong cấu trúc rẽ nhánh? A. "false" B. 100 B" Câu 29: Để khai báo biến, trong Pascal ta sử dụng từ khóa nào? A. BEGIN B. VAR C. CONST D. USES Trang 2/3
  3. Câu 30: Trong NNLT Pascal, phát biểu nào sau đây đúng? A. Câu lệnh trước câu lệnh End của phần thân chương trình không nhất thiết phải có dấu chấm phẩy ";" B. Trước lệnh else bắt buộc phải có dấu ";" C. Có phân biệt chữ hoa với chữ thường D. Sau mỗi câu lệnh đều có dấu chấm phẩy ";" Câu 31: Trong Pascal để thực hiện chương trình ta nhấn A. F9 B. Alt + F9 C. Alt + F3 D. Ctrl + F9 Câu 32: Trong NNLT Pascal, muốn kiểm tra đồng thời cả ba giá trị của A, B, C có cùng lớn hơn 0 hay không ta viết câu lệnh If thế nào cho đúng? A. If A>0 and B>0 or C>0 then B. If (A>0) and (B>0) and (C>0) then C. If (A>0) or (B>0) or (C>0) then D. If A, B, C >0 then Câu 33: Đoạn chương trình sau cho ra kết quả là gì? For i:=M to N do If (i mod 3 = 0) or (i mod 5 = 0) then T:=T+i; A. Tính tổng các số chia hết cho 3 hoặc cho 5 trong phạm vi 3 và 5 B. Tính tổng các số chia hết cho 3 trong phạm vi M và N C. Tính tổng các số chia hết cho 5 trong phạm vi M và N D. Tính tổng các số chia hết cho 3 hoặc cho 5 trong phạm vi M và N Câu 34: Trong NNLT Pascal, đoạn chương trình sau dùng để làm gì? Var x,y,t: integer; Begin x:=t; t:=y; y:=x; End. A. Hoán đổi giá trị của y và t B. Hoán đổi giá trị của x và t C. Hoán đổi giá trị của x và y D. Cho 3 biến nhận 1 giá trị Câu 35: Hãy chọn biểu diễn tên đúng trong Pascal? A. 100ngan B. AB_234 C. ‘ ’ D. Bai tap Câu 36: Biểu thức lôgic là các biểu thức quan hệ liên kết với nhau bởi phép toán logic. Trong các từ sau, đâu không phải là phép toán logic? A. Not B. And C. False D. Or Câu 37: Cho đoạn chương trình sau: x := 10; y := 20; writeln('x + y'); kết quả ra màn hình sẽ là gì? A. 30 B. 10 C. 20 D. x+y Câu 38: Đoạn chương trình sau cho ra kết quả là gì? For i:=1 to 999 do If (i mod 2 . Điều kiện là: A. Biểu thức số học B. Biểu thức quan hệ C. Phép toán logic D. Một câu lệnh HẾT Trang 3/3