Đề kiểm tra học kỳ I môn Tin học Lớp 11 - Mã đề 111 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Duy Tân

doc 3 trang thungat 1880
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Tin học Lớp 11 - Mã đề 111 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Duy Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_tin_hoc_lop_11_ma_de_111_nam_hoc_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Tin học Lớp 11 - Mã đề 111 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Duy Tân

  1. SỞ GD&ĐT KON TUM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THPT DUY TÂN Môn: Tin học – Lớp: 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề: 111 Học sinh chọn phương án đúng nhất Câu 1: Cấu trúc chương trình viết bằng ngôn ngữ lập trình bậc cao gồm những phần nào? A. Tên, khai báoB. Khai báo biến, thân chương trình C. Phần khai báo, phần thân chương trình D. Khai báo tên, thân chương trình. Câu 2: Phạm vi giá trị của kiểu dữ liệu Integer trong pascal là : A. Từ 0 đến 215 B. Từ -32768 đến 32767 C. Từ -32767 đến 32768 D. Từ 0 đến 65535. Câu 3: Trong các khai báo sau, khai báo nào là khai báo biến trong pascal : A. Const a = ‘True’ ; B. Var x, y : Byte ; C. Propram Vi_du1 ; D. uses crt ; Câu 4: Cho biểu thức i+1 >= 2*j, với i=2; j=3 thì biểu thức trên nhận giá trị: A. True B. No C. False D. Yes Câu 5: Cấu trúc của chương trình Pasacal theo trật tự sau: A. Program - uses - const – var - begin - end. B. Program - const - uses - var - begin – end C. Program - uses – var - const - begin - end. D. Program - var- uses - const - begin – end. Câu 6: Để khai báo hai biến a, b kiểu số nguyên, c kiểu số thực, ta chọn cách khai báo: A. Var : a; b integer; c: real B. Var a, b: real; c: integer; C. Var a, b: integer; c: real; D. Var : a: b real; c: integer; Câu 7: Trong Turbo Pascal, để chạy chương trình: A. Nhấn tổ hợp phím Alt+F9 B. Nhấn phím F2 C. Nhấn tổ hợp phím Alt+F3 D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F9 Câu 8: Biến P có thể nhận các giá trị 5; 10; 15; 20; 30; 60; 90 và biến X có thể nhận các giá trị 0.1; 0.2; 0.3; 0.4; 0.5. Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng nhất ? A. Var X, P: Byte; B. Var P: Real; X: Byte; C. Var X: Real; P: Bye; D. Var X, P: Real; Câu 9: Cách viết nào dưới đây là cách viết câu lệnh rẽ nhánh trong Pascal ? A. If ; then B. If then . C. If then ; D. If then : Câu 10: Trong Turbo Pascal, cấu trúc If then nào sau đây là dạng đủ: A. IF THEN ; B. IF THEN ELSE ; C. IF THEN ; ELSE ; D. IF THEN ELSE Câu 11: Viết biểu thức kiểm tra: “n là số nguyên dương chẵn” trong ngôn ngữ lập trình Pascal: A. (n > 0) and (n div 2 = 0) B. (n > 0) and (n mod 2 0) and (n div 2 0) and (n mod 2 = 0) Câu 12: Trong pascal khi ta khai báo biến : Var a, b: Integer ; c: Boolean; d: Longint ; Thì bộ nhớ máy tính tiêu tốn bao nhiêu byte : A. 4 byte B. 9 byte C. 7 byte D. 12 byte Câu 13: Biến x nằm trong phạm vi 150-220 khai báo nào trong các khai báo sau là tối ưu nhất ? A. Var x: Real; B. Var x: Byte; C. Var x: Integer; D. Var x : Word; Câu 14: Xác định giá trị của biểu thức: S = (250 div 100) + (150 mod 100) div 10 A. S = 9; B. S = 6; C. S = 7; D. S = 8. Câu 15: Biểu thức (x a)2 (x b)2 R2 được biểu diễn trong pascal là: A. sqrt(x-a) + sqrt(y-b) <= R; B. sqr(x-a) +sqr(y-b) <= R*R; C. sqr(x-a) +sqr(y-b) <=R2 ; D. sqr(x-a) +sqr(y-b) <R*R; Câu 16: Để nhập dữ liệu vào từ bàn phím cho 2 biến a, b ta dùng lệnh? A. Writeln(a,b); B. Readln(a,b); C. Write(a;b); D. Readln(a;b); Trang 1/2 - Mã đề 111
  2. Câu 17: Hãy viết biểu thức : 0 =99.5) and (N>0) B. (N 0) C. (N >= 99.5) or (N>0) D. (N 0) Câu 18: Trong cấu trúc chương trình Pascal phần thân chương trình bắt đầu bằng .và kết thúc bằng ? A. BEGIN END; B. BEGIN END C. BEGIN END, D. BEGIN END. x2 y2 Câu 19: Cho biểu thức dạng toán học sau: ; hãy chọn dạng biểu diễn tương ứng trong x2 y2 Pascal: A. (sqr(x) – sqr(y))/(sqr(x) + sqr(y)) B. (sqrt(x) – sqrt(y))/(sqrt(x) + sqrt(y)) C. sqr(x) – sqr(y)/sqr(x) + sqr(y) D. sqrt(x) – sqrt(y)/sqrt(x) + sqrt(y) Câu 20: Cho biểu thức trong Pascal: sqrt(sqr(x)-3*x+2). Biểu thức tương ứng trong toán học là: A. x2 3x 2 B. x 3x2 2 C. x2 3x 2 D. (x2 3x 2)2 Câu 21: Kết quả của biểu thức sqrt(17 div 4) trả về kết quả là: A. 1 B. 4 C. 8 D. 2 Câu 22: Để gán 2 cho x ta viết câu lệnh: A. x:= 2; B. 2:= x; C. x = =2; D. x = 2; Câu 23: Tên nào dưới đây đúng theo quy tắc đặt tên của Pascal: A. Ho*ten1 B. Ho ten C. Ho_ten D. 4hoten Câu 24: Xét chương trình sau? Var a, b: integer; Begin a:=102; write(‘b=’); readln(b); if a 0 then B. If (A>0) or (B>0) or (C>0) then C. If A>0 and B>0 and C>0 then D. If (A > 0) and (B > 0) and (C > 0) then Câu 27: Một ngôn ngữ lập trình có những thành phần cơ bản nào? A. Bảng chữ cái và ngữ nghĩa. B. Bảng chữ cái, cú pháp và ngữ nghĩa. C. Cú pháp và ngữ nghĩa. D. Bảng chữ cái Câu 28: Để đưa giá trị hai biến x, y ra màn hình ta sử dụng thủ tục nào sau đây trong pascal? A. Read(x;y); B. Readln(x,y); C. Writeln(x,y); D. Write(x;y); Câu 29: Trong các từ sau, từ nào là từ khóa trong pascal? A. Writeln B. Readln C. Sqr D. Const Câu 30: Hãy tìm lỗi sai trong đoạn chương trình Pascal sau: Var a: integer {dòng 1} Begin {dòng 2} Write(‘Nhap a=’); readln(a); {dòng 3} If a mod 2=0 then write(‘a la so chan’); {dòng 4} else write(‘a la so le’); {dòng 5} readln {dòng 6} End {dòng 7} A. Dòng 1, 2, 4 B. Dòng 1, 4, 7 C. Dòng 2, 3, 4 D. Dòng 3, 4, 7 HẾT Trang 2/2 - Mã đề 111
  3. Trang 3/2 - Mã đề 111