Đề kiểm tra học kỳ I môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Thanh Am (Có ma trận và đáp án)

docx 5 trang thungat 2900
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Thanh Am (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_tin_hoc_lop_7_nam_hoc_2017_2018_tru.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Thanh Am (Có ma trận và đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS THANH AM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2017 – 2018 Môn: Tin học 7 Thời gian: 45 phút I) Mục tiêu cần đạt 1. Kiến thức: - Kiểm tra việc tiếp thu và vận dụng kiến thức của học sinh về chương trình bảng tính, các thành phần và dữ liệu trên trang tính, thực hiện tính toán trên trang tính, chỉnh sửa trang tính. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng trình bày bảng tính, tính toán, chỉnh sửa bảng tính - Sử dụng thành thạo các hàm để tính toán trên trang tính 3. Thái độ: - Tích cực, nghiêm túc và trung thực khi làm bài. 4. Năng lực cần đạt: - Rèn cho học sinh khả năng tư duy, suy luận. II) Ma trận đề thi Mức độ Vận dụng Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Nội dung TN TL TN TL TN TL TN TL Bài 1: Chương 1 1 trình bảng tính là gì? 2đ 2đ 2 1 3 Bài 2: Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính 1đ 0,5đ 1,5đ 1 1 2 Bài 3: Thực hiện tính toán trên trang tính 0,5đ 0,5đ 1đ Bài 4: Sử dụng 2 2 các hàm để tính toán. 2,5đ 2,5đ 1 1 Bài 5: Chỉnh sửa trang tính 3 đ 3đ 3 3 2 1 9 Tổng 4 đ 3đ 2,5đ 0,5đ 10đ III) Nội dung đề thi (đính kèm trang sau) IV) Hướng dẫn chấm và biểu điểm (đính kèm trang sau)
  2. TRƯỜNG THCS THANH AM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2017 – 2018 Môn: Tin học 7 Thời gian: 45 phút ĐỀ 1 I. Trắc nghiệm (2 điểm): Ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng cho các câu hỏi sau vào giấy kiểm tra Câu 1: Công thức tính tổng giá trị trong ô C2 và D2 A. = C2 * D2 B. = SUM(C2,D2) C. C2 + D2 D. = C2 + D2 Câu 2: Khi dữ liệu ban đầu thay đổi thì kết quả tính toán sẽ: A. Không thay đổi B. Cần phải tính toán lại C. Cập nhật tự động D. Tự động xóa Câu 3: Cho giá trị ô A1 = 5; B1 = 8. Hãy chọn kết quả của công thức =A1*2+B1*3 A. 13 B. 18 C. 34 D. 24 Câu 4: Ô C6 l à ô nằm ở vị trí: A. Hàng 6 cột C B. Hàng C cột 6 C. Ô có chứa dữ liệu C6 D. Từ hàng 1 đến hàng 6 và cột C II. Tự luận (8 điểm) Câu 1. (2 điểm) Chương trình bảng tính là gì? Câu 2. (3 điểm) Nêu các bước chèn thêm và xóa cột hoặc hàng. Câu 3. (3 điểm) Cho bảng tính: A B C D E F G H 1 BẢNG ĐIỂM LỚP 7B 2 STT Họ và tên Toán Tin Văn Anh Điểm Điểm TB tổng 3 1 Lê Thị Hoài An 7 6 7 5 4 2 Đào Hồng Anh 6 9 8 6 5 3 Lê Thái Anh 5 10 7 6 6 4 Trần Quốc Bảo 6 8 7 8 7 5 Lê Chí Cường 7 8 7 6 8 6 Nguyễn Anh Duy 7 10 5 10 9 Điểm trung bình lớn nhất 10 Điểm trung bình nhỏ nhất a. Lập công thức tính tổng điểm, điểm trung bình của từng học sinh (Sử dụng hàm) b. Lập công thức tính điểm trung bình lớn nhất và điểm trung bình nhỏ nhất tại ô H9 và H10 (Sử dụng hàm) c, Thêm bạn Nguyễn Anh Tuấn có điểm số: Toán – 10, Tin – 10, Văn – 9, Anh – 9 vào danh sách lớp. Hỏi công thức tính điểm trung bình lớn nhất và điểm trung bình nhỏ nhất đã viết ở câu b có đúng trong trường hợp này không? Nếu sai em hãy sửa lại công thức sao cho đúng.
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KÌ I (ĐỀ 1) TIN HỌC 7 NĂM HỌC 2017 – 2018 Biểu Nội dung Đáp án điểm Trắc nghiệm Câu 1: B, D Câu 2: C Câu 3: C Câu 4: A Mỗi câu (2 điểm) Nếu chọn thừa hoặc thiếu đáp án đều không được điểm 0,5 điểm Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp ghi lại và Câu 1 trình bày thông tin dưới dạng bảng, thực hiện các tính toán cũng như (2 điểm) xây dựng các biểu đồ biểu diễn một cách trực quan các số liệu có trong bảng. 2đ *Các bước để chèn cột: - Nháy chuột vào tên cột cần chèn thêm cột trước nó. - Trên thanh công cụ chọn Insert -> Columns. 1đ * Các bước để chèn hàng: Câu 2 - Nháy chuột vào tên hàng cần chèn thêm hàng trên nó. (3 điểm) - Trên thanh công cụ chọn Insert -> Rows. 1đ * Các bước xóa cột hoặc hàng - Nháy chuột vào tên cột hoặc hàng cần xóa. Tự - Vào bảng chọn Edit -> Delete 1đ luận a.Tính tổng điểm từng học sinh (8 G3: =SUM(C3:F3) , G4: =SUM(C4:F4), G5: =SUM(C5:F5) 1đ điểm) G6: =SUM(C6:F6), G7: =SUM(C7:F7), G8: =SUM(C8:F8) Tính điểm trung bình từng học sinh H3: =AVERAGE(C3:F3), H4: =AVERAGE(C4:F4) H5: =AVERAGE(C5:F5), H6: =AVERAGE(C6:F6) 1đ H7: =AVERAGE(C7:F7), H8: =AVERAGE(C8:F8) Câu 3 b. Điểm trung bình lớn nhất (3 điểm) H9: =MAX(H3:H8) Điểm trung bình bé nhất H10: =MIN(H3:H8) 0,5đ c. Công thức tính điểm trung bình lớn nhất và điểm trung bình nhỏ nhất không đúng. 0,25đ Cách sửa: Điểm trung bình lớn nhất: =MAX(H3:H9) Điểm trung bình nhỏ nhất: =MIN(H3:H9) 0,25đ Ban giám hiệu Tổ CM Nhóm CM (kí duyệt) (kí duyệt) Lê Thị Ngọc Anh Nguyễn Thế Mạnh Tống Bùi Mỹ Linh
  4. TRƯỜNG THCS THANH AM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2017 – 2018 Môn: Tin học 7 Thời gian: 45 phút ĐỀ 2 I. Trắc nghiệm (2 điểm). Ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng cho các câu hỏi sau vào giấy kiểm tra. Câu 1. Công thức tính tổng giá trị trong ô A1 và B4: A. =A1*B4 B. =SUM(A1,B4) C. A1+B4 D. =A1+B4 Câu 2. Khi dữ liệu ban đầu thay đổi thì kết quả tính toán sẽ: A. Không thay đổi B. Cần phải tính toán lại C. Cập nhật tự động D. Tự động xóa Câu 3. Cho giá trị ô A1 = 6; B1 = 3. Hãy chọn kết quả của công thức =A1*3+B1*2 A. 13 B. 18 C. 34 D. 24 Câu 4. Ô D5 l à ô nằm ở vị trí: A. Hàng 5 cột D B. Hàng D cột 5 C. Ô có chứa dữ liệu D5 D. Từ hàng 1 đến hàng 5 và cột D II. Tự luận (8 điểm) Câu 1. (2 điểm) Chương trình bảng tính là gì? Câu 2. (3 điểm) Nêu các bước điều chỉnh độ rộng của cột và độ cao của hàng. Câu 3. (3 điểm) Cho bảng tính: A B C D E F 1 CHI TIÊU GIA ĐÌNH QUÝ I 2 STT Nội dung chi Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tổng theo nội dung chi 3 1 Gạo, đồ ăn 600000 860000 700000 4 2 Xăng, vé xe buýt 150000 128000 155000 5 3 Tiền học thêm 100000 80000 100000 6 4 Mua sắm 100000 200000 120000 7 5 Các khoản khác 200000 102000 145000 8 Tổng chi 9 Trung bình tháng 10 Chi tiêu nhiều nhất 11 Chi tiêu ít nhất a) Lập công thức tính tổng chi hàng tháng tại ô C8, D8, E8, tổng theo nội dung chi tại ô F3, F4, F5, F6, F7, trung bình tháng tại ô C9, D9, E9 (Sử dụng hàm). b) Lập công thức tìm tổng chi tiêu nhiều nhất và tổng chi tiêu ít nhất theo nội dung chi tại ô F10 và F11 (Sử dụng hàm). c) Thêm nội dung “Đồ uống”: tháng 1 là 50000đ, tháng 2 là 30000đ, tháng 3 là 40000đ. Hỏi công thức tính tổng chi tiêu lớn nhất và tổng chi tiêu ít nhất đã viết ở câu b có đúng trong trường hợp này không? Nếu sai em hãy sửa lại công thức sao cho đúng.
  5. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KÌ I (ĐỀ 2) TIN HỌC 7 NĂM HỌC 2017 – 2018 Biểu Nội dung Đáp án điểm Trắc nghiệm Câu 1. B, D Câu 2. C Câu 3. D Câu 4. A Mỗi câu (2 điểm) Nếu chọn thừa hoặc thiếu đáp án đều không được điểm 0,5 điểm Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp ghi lại và Câu 1 trình bày thông tin dưới dạng bảng, thực hiện các tính toán cũng như (2 điểm) xây dựng các biểu đồ biểu diễn một cách trực quan các số liệu có 2đ trong bảng. * Các bước điều chỉnh độ rộng cột: - Đưa con trỏ chuột vào biên phải của tên cột cần mở rộng. 2đ - Kéo thả sang phải để mở rộng hay sang trái để thu hẹp độ rộng của Câu 2 cột. (3 điểm) * Các bước điều chỉnh độ cao của hàng: 1đ - Đưa con trỏ chuột vào biên dưới của hàng cần điều chỉnh. - Kéo thả lên trên để thu hẹp độ cao hay kéo thả xuống dưới để tăng độ cao của hàng Tự a) Tổng chi hàng tháng: 0,5đ luận C8: =SUM(C3:C7), D8: =SUM(D3:D7), E8: =SUM(E3:E7) (8 điểm) Tổng theo nội dung chi: 0,5đ F3: =SUM(C3:E3), F4: =SUM(C4:E4), F5: =SUM(C5:E5), F6: =SUM(C6:E6), F7: =SUM(C7:E7) Trung bình tháng: 1đ C9: =AVERAGE(C3:C7), D9: =AVERAGE(D3:D7), Câu 3 E9: =AVERAGE(E3:E7). (3 điểm) b) F10: =MAX(F3:F7) 0,5đ F11: =MIN(F3:F7) c) Công thức tính tổng chi tiêu lớn nhất và tổng chi tiêu ít nhất không đúng. 0,25đ Cách sửa: Tính tổng chi tiêu lớn nhất: =MAX(F3:F8) Tính tổng chi tiêu ít nhất: =MIN(F3:F8) 0,25đ Ban giám hiệu Tổ nhóm CM Người ra đề (kí duyệt) (kí duyệt) Lê Thị Ngọc Anh Nguyễn Thế Mạnh Tống Bùi Mỹ Linh