Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 11 - Mã đề 132 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Ngô Lê Tân

doc 4 trang thungat 2430
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 11 - Mã đề 132 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Ngô Lê Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_11_ma_de_132_nam_hoc_2018.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 11 - Mã đề 132 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Ngô Lê Tân

  1. SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT NGÔ LÊ TÂN Môn: Toán Lớp 11 Mã đề 132 Năm học: 2018-2019 ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh: Số báo danh: Lớp I. TRẮC NGHIỆM: ( 6 điểm ) ( Chọn phương án đúng ) Câu 1: Số cách sắp xếp 6 học sinh thành một hàng dọc là: A. 650 B. 720 C. 36 D. 6 Câu 2: Tìm m để phương trình sin2 x 2mcos x 8 6m 0 có nghiệm x ; . 2 2 m 1 3 A. m 1 B. C. m 2 D. m 2 m 2 2 Câu 3: Cho tứ diện đều SABC cạnh bằng a. Gọi I là trung điểm của AB , M là điểm di động trên đoạn AI . Mặt phẳng (P) qua M và song song với mặt phẳng (SIC) . Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (P) và tứ diện SABC là: A. Tam giác đều. B. Tam giác cân tại M. C. Hình bình hành. D. Hình thoi. Câu 4: Phương trình a sin x bcos x c có nghiệm khi và chỉ khi: A. a2 b2 c2 B. a2 b2 c2 C. a2 b2 c2 D. a2 b2 c2 Câu 5: Ba người cùng bắn vào một bia. Xác suất để người thứ nhất, thứ hai, thứ ba bắn trúng đích lần lượt là 0,8; 0,6; 0,5 . Xác suất để có đúng 2 người bắn trúng đích là: A. 0,24 B. 0,96 C. 0,46 D. 0,92 Câu 6: Cho tứ diện ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AC và BD , K là một điểm thuộc cạnh BC (không trùng với trung điểm), E là giao điểm của CD và KN . Khi đó giao điểm của đường thẳng AD và mặt phẳng (MNK) là: A. Giao điểm của đường thẳng KN và đường thẳng AD . B. Giao điểm của đường thẳng KM và đường thẳng AD . C. Giao điểm của đường thẳng ME và đường thẳng AD . D. Giao điểm của đường thẳng MN và đường thẳng AD . Câu 7: Cho S là một điểm không thuộc mặt hình thang ABCD (AB / /CD, AB CD) . Gọi I là giao điểm của AD và BC . Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là: A. SI B. AI C. SD D. SC Câu 8: Cho cấp số nhân (un ) biết u1 5;q 3;un 1215 . Tìm n . A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 9: Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để tổng số chấm trên mặt xuất hiện của hai con súc sắc nhỏ hơn 5 là: 1 1 5 7 A. B. C. D. 6 12 36 36 Câu 10: Phương trình lượng giác 2sin2 x sinx 3 0 có các nghiệm là: A. x k2 ,k ¢ B. x k2 ,k ¢ C. Vô nghiệm D. x k ,k ¢ 2 Trang 1/4 - Mã đề thi 132
  2. Câu 11: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y 3cosx+sinx 1 lần lượt là: A. 1 và 3 B. 1 và 3 C. 0 và 3 D. 3 và 1 0 1 2 2 3 3 4 4 2017 2017 Câu 12: Giá trị của biểu thức S C2017 2C2017 2 C2017 2 C2017 2 C2017 2 C2017 bằng: A. 22017 B. 32017 C. 42017 D. 52017 Câu 13: Phương trình lượng giác 2cos x 2 0 có các nghiệm là: 5 x k2 x k2 4 4 A. ,k ¢ B. ,k ¢ 3 5 x k2 x k2 4 4 3 x k2 x k2 4 4 C. ,k ¢ D. ,k ¢ 3 x k2 x k2 4 4 Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(4;5) . Phép tịnh tiến theo vectơ v (1;2) biến điểm A thành điểm nào trong các điểm sau đây? A. A'(3;1) B. A'(4;7) C. A'(5;7) D. A'(1;6) Câu 15: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Tv (M ) M ' T v (M ) M ' B. Tv (M ) M ' T v (M ') M C. Tv (M ) M ' Tv (M ') M D. Tv (M ) M ' T v (M ') M ' Câu 16: Cho cấp số cộng có u5 15,u20 60 . Tổng của 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng trên là: A. 200 B. 250 C. 300 D. 350 Câu 17: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được một chỉ một đường thẳng song song với mặt phẳng cho trước đó; B. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt ( ) và ( ) thì ( ) và ( ) song song với nhau; C. Nếu hai mặt phẳng ( ) và ( ) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong ( ) đều song song với mọi đường thẳng nằm trong ( ) ; D. Nếu hai mặt phẳng ( ) và ( ) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong ( ) đều song song với ( ) . Câu 18: Từ một hộp chứa 3 quả cầu trắng và 2 quả cầu đen, lấy ngẫu nhiên 2 quả. Xác suất để lấy được cả 2 quả trắng là: 3 1 1 2 A. B. C. D. 10 3 5 5 Câu 19: Số nghiệm của phương trình 6cos 2x sinx 5 0 trên khoảng ; 2 là: 2 A. 2 B. 3 C. 1 D. 0 Câu 20: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm một chữ số? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Trang 2/4 - Mã đề thi 132
  3. 1 1 Câu 21: Cho cấp số cộng có số hạng đầu là u , công sai là d . Năm số hạng liên tiếp 1 2 2 đầu tiên của cấp số cộng này là: 1 1 1 1 3 1 1 1 1 3 A. ;0;1; ;1 B. ;0; ;1; C. ;0; ;0; D. ;0;1; ;2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 22: Có 3 nam và 3 nữ xếp thành một hàng. Số cách sắp xếp để nam, nữ đứng xen kẽ là: A. 720 B. 6 C. 36 D. 72 Câu 23: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. B. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì. C. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì. D. Nếu M ' là ảnh của M qua phép quay Q(O, ) thì (OM ',OM ) Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình (x 2)2 (y 2)2 4 . Phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp các phép vị tự có 1 tâm O tỉ số k và phép quay tâm O góc 900 sẽ biến (C) thành đường tròn nào trong các 2 đường tròn sau? A. (x 2)2 (y 2)2 1 B. (x 1)2 (y 1)2 1 C. (x 2)2 (y 1)2 1 D. (x 1)2 (y 1)2 1 Câu 25: Cho tập hợp A 1,2,3,4,5. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số khác nhau lấy trong A? A. 12 B. 8 C. 24. D. 18 Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(1;3) . Tọa độ ảnh của điểm A qua phép quay tâm O góc quay bằng là: 2 A. A'( 3;1) B. A'(3; 1) C. A'(1; 3) D. A'( 1;3) Câu 27: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân? 7 3n 5 1 A. u B. u 3n 1 C. u D. u n3 n 2 n n 3n n 3 Câu 28: Cho đường tròn O; R và một điểm A cố định trên đường tròn. BC là dây cung di động và BC có độ dài không đổi bằng 2a a R . Gọi M là trung điểm BC . Khi đó tập hợp trọng tâm G của ABC là: A. G V 1 M , tập hợp là một đường thẳng. O, 2 B. G V 1 M , tập hợp là một đường tròn. A, 3 C. G V 2 M , tập hợp là một đường thẳng. A, 3 D. G V 2 M , tập hợp là một đường tròn. A, 3 Câu 29: Tập xác định của hàm số y t anx là:   A. D ¡ \ k ,k ¢  B. D ¡ \ k2 ,k ¢  2  2  Trang 3/4 - Mã đề thi 132
  4. C. D ¡ D. D ¡ \ k ,k ¢  Câu 30: Cho tứ diện ABCD . Gọi G1 và G2 lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD và ACD . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. G1G2 / /(ABD) B. G1G2 / /(ABC) 2 C. BG , AG và CD đồng qui. D. G G AB 1 2 1 2 3 II. TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1: (1 điểm) Giải phương trình sau: sin2 x sinx 2 0 . Câu 2: (1 điểm) Tìm hệ số của x10 trong khai triển (2 x)19 . Câu 3: (1,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của AB,CD và SA . a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (MNP) . b) Chứng minh đường thẳng SC song song với mặt phẳng (MNP) . Câu 4: (0,5 điểm) Từ các chữ số của tập A 0;1;2;3;4;5 , người ta ghi ngẫu nhiên hai số tự nhiên có ba chữ số khác nhau lên hai tấm thẻ. Tính xác suất để hai số ghi trên hai tấm thẻ đó có ít nhất một số chia hết cho 5. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 132