Ma trậ đề kiểm tra Hình học Lớp 11 - Tiết 53 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập

doc 3 trang thungat 5900
Bạn đang xem tài liệu "Ma trậ đề kiểm tra Hình học Lớp 11 - Tiết 53 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tra_de_kiem_tra_hinh_hoc_lop_11_tiet_53_nam_hoc_2019_2020.doc

Nội dung text: Ma trậ đề kiểm tra Hình học Lớp 11 - Tiết 53 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập

  1. TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 11 TỔ TOÁN – TIN NĂM HỌC 2019 – 2020 TIẾT 53 - KIỂM TRA CHƯƠNG III: QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN ( Hình thức : TNKQ – Thời gian : 45 phút) I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức Đánh giá mức độ nắm kiến thức của học sinh về các chủ đề: - Vectơ trong không gian . - Hai đường thẳng vuông góc , đường thẳng vuông góc với mp, hai mặt phẳng vuông góc. - Khoảng cách và góc. 2. Về kỹ năng - Nhận biết được tích vô hướng, CT độ dài, góc giữa hai véc tơ. - Chứng minh được hai đường thẳng vuông góc,đường thẳng vuông góc với mp, hai mặt phẳng vuông góc. - Tính được góc giữa đường thẳng với mặt phẳng, góc giữa hai đường thẳng. - Biết cách áp dụng kiến thức vào các bài toán thực tế. 3. Về thái độ - Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận khi giải toán - Rèn luyện tính nghiêm túc trong kiểm tra. 4. Phát triển năng lực - Năng lực tính nhanh, cẩn thận và sử dụng kí hiệu, sử dụng máy tính bỏ túi. - Năng lực tính toán . Năng lực giải quyết vấn đề.Năng lực phân tích bài toán. - Phát triển khả năng sáng tạo khi giải toán. 5. HÌNH THỨC, THỜI LƯỢNG - Hình thức: TNKQ nhiều lựa chọn - Thời lượng: 45 phút, gồm 25 câu TN (100%) II. MA TRẬN 1. Ma trận nhận thức Tỷ lệ % cho các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng thấp lần lượt là 36%, 32%, 32% Chủ đề Tổng Mức độ nhận thức Trọng số Số câu Điểm số số tiết 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1+2 3+4 Vecto 4 1.2 1.2 1.2 0.4 6.7 6.7 6.7 2.2 1.7 1.7 1.7 0.6 1.3 0.9 Hai đ thẳng vuông góc 2 0.6 0.6 0.6 0.2 2.9 2.9 2.9 1 0.7 0.7 0.7 0.2 0.6 0.4 Đ thẳng vuông góc mp 4 1.2 1.2 1.2 0.4 6.7 6.7 5.7 2.2 1.7 1.7 1.4 0.6 1.3 0.8 Hai mp vuông góc 4 1.2 1.2 1.2 0.4 6.7 6.7 6.7 2.2 1.7 1.7 1.7 0.6 1.3 0.9 Khoảng cách và góc 4 1.2 1.2 1.2 0.4 6.7 6.7 6.7 2.2 1.7 1.7 1.7 0.6 1.3 0.9 Tổng 18 5.9 3.8 Từ bảng trên ta làm tròn số câu cho hợp lí. Chủ đề Tổng Số câu Số câu Điểm số số tiết 1 2 3 4 1 2 3 4 1+2 3+4 Vecto 4 1.7 1.7 1.7 0.6 2 2 2 0 1.6 0.8 Hai đ thẳng vuông góc 2 0.7 0.7 0.7 0.2 1 1 1 0 0.8 0.4 Đ thẳng vuông góc mp 4 1.7 1.7 1.7 0.6 2 2 2 0 1.6 0.8 Hai mp vuông góc 4 1.7 1.7 1.7 0.6 2 1 2 0 1.2 0.8 Khoảng cách và góc 4 1.7 1.7 1.7 0.6 2 2 1 0 1.6 0.4 Tổng 18 9 8 8 0 6.8 3.2
  2. 2. Ma trận đề : Cấp độ tư duy Chủ đề Vận dụng Cộng Chuẩn KTKN Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp cao Vận dụng được Biêt áp dung các các kiến thức về kiến thức về Nhận biết được Vecto để giải Vecto vào giải 1.Vecto các kiến thức toánNăng lực tính toán .Năng lực về vecto toán, giải quyết tính toán. vấn đề. Câu Câu 10,11 Câu 1,2 Câu 18, 19 6 TN Số điểm 0,8 0,4 0,8 24% 4% Tỉ lệ % 8% 8% Vận dụng được Biêt áp dung các các kiến thức về kiến thức về Hai Nhận biết được Hai đ thẳng kiến thức về đ thẳng vuông 2.Hai đ thẳng vuông vuông góc để hai đường góc vào giải toán góc thẳng vuông giải toánNăng lực .Năng lực tính góc tính toán, giải toán. quyết vấn đề. Câu Câu 3 Câu 12 Câu 17 3TN Số điểm 0,4 0,4 0,4 12% 4% 4% 4% Tỉ lệ % Vận dụng được Biêt áp dung các các kiến thức về Nhận biết được kiến thức về Đường thẳng kiến thức về Đường thẳng vuông góc mặt 3.Đường thẳng vuông Đường vuông góc mặt thẳng vuông phẳng để giải góc mặt phẳng phẳng vào giải góc mặt toán toán .Năng lực phẳng tính toán. Năng lực tính toán, giải quyết vấn đề. Câu Câu 4,5 Câu 13 ,14 Câu 18,19 Câu 24 6TN Số điểm 0,4 0,8 0,8 0,4 20% 4% 8% 0,8 4% Tỉ lệ % Vận dụng được Biêt áp dung các các kiến thức về Nhận biết được kiến thức về Hai Hai mặt phẳng kiến thức về mặt phẳng 4.Hai mặt phẳng Hai mặt vuông góc để vuông góc vào vuông góc phẳng vuông giải toánNăng lực giải toán .Năng tính toán, giải góc lực tính toán. quyết vấn đề. Câu Câu 15 Câu 20,21 5 TN Câu 6,7 0,4 0,8 24%
  3. Số điểm 0,8 4% 8% 8% Tỉ lệ % Biêt áp dung các Vận dụng được kiến thức về các kiến thức về Nhận biết được khoảng cách khoảng cách và kiến thức về 5. Khoảng cách và góc và góc vào giải góc để giải toán khoảng cách toán . và góc Năng lực tính Năng lực tính toán, giải quyết toán. vấn đề. Câu Câu 8,9 Câu 16,17 Câu 22 5 TN Số điểm 0,4 0,8 0,4 20% 4% 8% 4% Tỉ lệ % 9 TN 8 TN 8 TN 25 TN Cộng 36% 32% 32% 100% III. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI CHỦ ĐỀ CÂU MÔ TẢ 1 Nhận biết:Đẳng thức véc tơ trong tứ diện. 2 Nhận biết: Đẳng thức véc tơ trong lăng trụ. Vecto 10 Thông hiểu: Sự đồng phẳng của các véc tơ. 11 Thông hiểu: Biểu diễn một véc tơ theo ba véc tơ không đồng phẳng 18 Vận dụng thấp: Tìm điểm thỏa mãn đẳng thức véc tơ. 19 Vận dụng thấp : Bài toán tổng hợp . 3 Nhận biết: Câu hỏi lí thuyết về quan hệ vuông góc giữa hai đường thẳng. Hai đường thẳng 12 Thông hiểu: Tìm đường thẳng vuông góc với đường thẳng trong hình chóp đáy là vuông góc hình vuông, cạnh bên vuông góc với đáy. 20 Vận dụng thấp: Tính góc giữa hai đường thẳng . 4,5 Nhận biết: Câu hỏi lí thuyết về quan hệ vuông góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Đường thẳng 13 Thông hiểu: Tìm đường vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng trong hình chóp vuông góc mặt có cạnh bên vuông góc với đáy. phẳng 14 Thông hiểu: Xác định góc hoặc hình chiếu . 21 Vận dụng thấp: Tính góc giữa đường và mặt phẳng . 22 Vận dụng thấp: Bài toán về thiết diện . Hai mặt phẳng 6,7 Nhận biết: Câu hỏi lí thuyết về hai mặt phẳng vuông góc. vuông góc 15 Thông hiểu: Xác định hai mặt phẳng vuông góc 23,24 Vận dụng thấp : Tính góc giữa hai mặt phẳng . Khoảng cách và 8,9 Nhận biết : Câu hỏi lí thuyết về góc và khoảng cách . góc 16 Thông hiểu: Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng . 17 Thông hiểu: Tính khoảng cách giữa hai đường chéo nhau. 25 Vận dụng thấp: Tính khoảng cách giữa hai đường chéo nhau Nhóm trưởng nhóm 11 Tổ phó Phan Khánh Châu Nguyễn Trung Thành