Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 11 - Năm học 2017-2018

doc 3 trang thungat 1800
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 11 - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_11_nam_hoc_2017_2018.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 11 - Năm học 2017-2018

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 MÔN :TOÁN 11 NĂM HỌC: 2017-2018 (Thời gian làm bài:45 phút) PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm). Giải phương trình : 2 a)2 sin x 1 0 b) 4 cos x cos x 5 0 4 n 1 3 5 Câu 2 (1,0 điểm). Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 5Cn Cn . Tìm số hạng chứa x trong n nx 2 1 khai triển nhị thức Niutơn của , x 0 14 x Câu 3 (1,0 điểm). Một hộp có 12 quả cầu trắng và 8 quả cầu đen (các quả cầu chỉ khác nhau về mầu sắc). Lấy ngẫu nhiên 4 quả. Tính xác suất để trong 4 quả chọn ra có ít nhất một quả mầu đen. Câu 4 (1,0 điểm). Hình chóp tứ giác S.ABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi M,N,P lần lượt là các điểm trên BC, DC và SC sao cho SC=4SP, CM=3MB, CN=3ND. 1.Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SBD) và (SAC). 2.Chứng minh SB song song với mặt phẳng (MNP). PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1.Hàm số y cot x xác định khi: A .x k B.x k C.x k D .x k 4 3 2 Câu 2. Hàm số y sin2 x 2 có giá trị lớn nhất là: A. 2 B. 3 C. 1 D. 0 Câu 3. Nghiệm của phương trình sin 3 x cosx là: A .x k ;x= +k B.x k2 ; x +k2 C.x k ; x +k D.x k ; x k 8 2 4 2 4 2 Câu 4. Tìm tất cả giá trị của m để phương trình sin 2x m có nghiệm? A.m 1 B. 1 m 1 C.m 0 D. m 1 Câu 5. Nghiệm của Phương trình cos 4 x sin 4 x 0 là: A .x k B.x k C.x k 2 D.x k 4 2 2 Trang 1/3- Mã đề 002
  2. sin x cos x Câu 6. Phương trình 3 tương đương với phương trình nào trong các phương trình sin x - cos x sau. A. cot(x ) 3 B. tan(x ) 3 C. tan(x ) 3 D. cot(x ) 3 4 4 4 4 Câu 7. Tìm m để phương trình cos2x - cosx - m = 0 có nghiệm. 9 9 9 9 A. m 2 B. m 2 C. m 2 D. m 2 8 8 8 8 Câu 8. Từ TP Hà Nội đến TP Hồ Chí Minh có 6 con đường đi. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ TP Hà Nội đến TP Hồ Chí Minh rồi trở về Hà Nội mà không có con đường nào được đi qua hai lần? A. 31 B.33 C.30 D.32 Câu 9. Có bao nhiêu cách xếp một nhóm 6 học sinh ngồi vào 6 chiếc ghế kê thành một hàng ngang? A.36 B.720 C.5040 D.12 6 1 Câu 10. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển biểu thức.P x 2x 2 x A. 260 B. 250 C. 240 D. 270 Câu 11. Cho S 32x5 80x4 80x3 40x2 10x 1 . Khi đó, S là khai triển của nhị thức nào dưới đây? A.(1 2x)5 B.(1 2x)5 C.(2x 1)5 D. (x 1)5 Câu 12. Cho A và B là hai biến cố liên quan đến một phép thử. Biến cố A  B xảy ra khi và chỉ khi? A. A xảy ra B. B xảy ra C. A hoặc B xảy ra D. A và B cùng xảy ra. 1 1 Câu 13. Cho P(A) = , P(A  B) = . Biết A, B là 2 biến cố độc lập thì P(B) bằng: 4 2 1 1 1 3 A. B. C. D. 3 8 4 4 Câu 14. Trên một giá sách có 10 quyển sách toán, 5 quyển sách lý. Lấy lần lượt 3 quyển và không để lại trên giá. Xác suất để lấy được 2 quyển đầu là toán và quyển thứ 3 sách lý là: 18 15 7 8 A. B. C. D. 91 91 45 15 1 2 3 4 Câu 15. Cho dãy số có các số hạng đầu là 0, , , , , .Số hạng tổng quát của dãy số là: 2 3 4 5 n 1 n n 1 n 1 A.U B.U C .U D.U n n n n 1 n n n n 2 Câu 16. Tìm x, y để dãy số 6 ; x ; -2 ; y là một cấp số cộng ? Trang 2/3- Mã đề 002
  3. A. x=2, y=5 B. x=4, y=6 C.x=2, y=-6 D. x=4, y=-6 Câu 17. Chu vi của một đa giác là 158cm, số đo các cạnh của nó lập thành một cấp số cộng với công sai d = 3cm.Biết cạnh lớn nhất là 44cm. Số các cạnh của đa giác đó là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 u2 u4 u5 10 Câu 18. Số hạng đầu u1 và công bội q của cấp số nhân (un ) biết là : u3 u5 u6 20 A. u1 2;q 3 B. u1 3;q 2 C. u1 1;q 3 D. u1 1;q 2 Câu 19.Tồn tại ít nhất bao nhiêu điểm không đồng phẳng? A.4 B.5 C.6 D.3 Câu 20.Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N là hai điểm phân biệt cùng thuộc đường thẳng AB; P, Q là hai điểm phân biệt cùng thuộc đường thẳng CD. Khi đó MQ và NP có vị trí tương đối là: A.MQ // NP B. MQ  NP C. MQ cắt NP D. MQ, NP chéo nhau Câu 21. Hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b? A. Vô số B. 1 C . 2 D. Không có mặt phẳng nào Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng đi qua trung điểm M của cạnh AB, song song với BD và SA là hình gì? A.Tam giác B. Hình thang C.Ngũ giác D.Hình chữ nhật Câu 23. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng? A.Nếu //  và a  ,b   thì a//b B.Nếu a // và b //  thì a // b C.Nếu //  và a  thì a //  D.Nếu a // b và a  ,b   thì //  Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành.Gọi I, J lần lượt là trọng tâm của các tam giác SAB và SAD. E, F là trung điểm của AB và AD. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. IJ // (SBD) B. IJ // (SEF) C. IJ // (SAB) D. IJ // (SAD) Câu 25. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(–2; 1). Tìm tọa độ của điểm N sao cho M là ảnh của N qua phép tịnh tiến vector v = (–3; 2). A.N(1; 1) B. N(1; 3) C. N(–1; –1) D.N (1; -1) HẾT Họ tên thí sinh: Số báo danh: Trang 3/3- Mã đề 002