Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Khối 11 - Năm học 2013-2014 - Trường THPT Tam Giang (Có ma trận và đáp án)

doc 4 trang thungat 5020
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Khối 11 - Năm học 2013-2014 - Trường THPT Tam Giang (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_ly_khoi_11_nam_hoc_2013_2014_tr.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Khối 11 - Năm học 2013-2014 - Trường THPT Tam Giang (Có ma trận và đáp án)

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ( 2013-2014) Môn: Vật Lý lớp 11 khối 11 NĂM HỌC 2013-2014 Phạm vi kiểm tra: Chương 1,2 và 2 bài chương 3 I.Bảng tính trọng số: Tổn Số tiết thực Trọng số Số câu Điểm số Lí Chủ đề g số thuyết tiết LT VD LT VD LT VD LT VD Chương I =7x70% =(10- =(4,9x100)/29 =(5,1x100)/29 =(1,689x10)/ =(17.58x10)/1 4,9) 10 0 2 2 Điện tích 10 7 =4,9 = 16,89 = 17,58 điện trường = 5,1 =1,689câu =1,78câu ≈2câu ≈ 2câu Chương 13 7 =7x70% =(13- =(4,9x100)/29 =(8,1x100)/29 =(1,689x10)/ =(2,79x10)/10 2 2 II. Dòng 4,9) 10 = 4,9 = 16,89 = 27,9 =2,79câu điện =1,7câu = 8,1 =3câu không đổi ≈ 2câu Chương 6 4 4x70% 6-2,8 (2,8x100)/29 =(3,2x100)/29 =(0,96x10)/1 =(1,1x10)/10 1 = 11,03 0 III. Dòng = 2,8 = 3,2 = 9,6 =1,1câu điện trong =0,9câu ≈ 0câu các môi ≈ 1 câu trường Tổng 29 18 12,6 16,4 43,38 56,62 5câu 5câu 10 điểm
  2. TRƯỜNG THPT TAM GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013-2014 Môn: VẬT LÝ - Khối: Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1 (1 điểm): Biểu thức của định luật Culông ? Câu 2 (1 điểm):Hai điện tích điểm có độ lớn bằng nhau, đặt cách nhau 10 (cm) trong chân không thì tác dụng lên nhau một lực là 9.10-3 (N). Tính các điện tích điểm đó. Câu 3 (1 điểm): Công thức tính độ lớn của cường độ điện trường do một điện tích điểm Q gây ra cách nó một khoảng r trong chân không được viết như thế nào ? Câu 4 (1 điểm):Hạt tải điện trong kim loại và chất điện phân là loại hạt tải điện nào ? Câu 5 (1 điểm):Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng tăng hay giảm bao nhiêu lần ? Câu 6 (1 điểm): Một nguồn điện có ξ,r và điện trở mạch ngoài R tạo thành mạch điện kín thì cường độ dòng điện và hiệu điện thế mạch ngoài được tính bằng biểu thức nào ? Câu 7 (1 điểm):Công suất tiêu thụ của bóng đèn 220V-100W khi dùng nó ở hiệu điện thế 110V bằng bao nhiêu ? Câu 8 (1 điểm):Một nguồn điện có ξ = 6(V), r = 0,6 (Ω) để thắp sáng bóng đèn 6V – 3W. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch và hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi đó. Câu 9 (2 điểm):Cho 4 điện tích điểm có cùng độ lớn q đặt ở 4 đỉnh của hình vuông có cạnh a. Xác định cường độ điện trường gây ra bởi 4 điện tích đó tại tâm O của hình vuông trong các trường hợp: a)4 điện tích cùng dấu. b)Hai điện tích dương và hai điện tích âm. Hết
  3. Đáp án và hướng dẫn chấm Lý 11 Kiểm tra học kỳ 1 ( Năm học 2013-2014) Câu 1 q1q2 q1q2 F k 2 (N) hoặc F k 2 (N) .r r 1đ Câu 2 F 7 q r. 1.10 (C) 1đ k Câu 3 Q F E k (V / m) E (V / m) 1đ 2 q r hoặc Câu 4 Trong kim loại là electron tự do 0,5đ Trong chất điện phân là ion dương và ion âm 0,5đ Câu 5 Giảm 9 lần (Giải cụ thể ) 1 đ Câu 6  0,5đ I = ; R r 0,5đ UN = I.RN = ξ – I.r Câu 7 U2 P = với 0,5đ Rđ U2 đ Rđ P 25W 0,5đ Pđ Câu 8  U2 0,5đ đ I = 0,476(A) Với Rđ 12() Rđ r Pđ U = I.R = 5,714 (V) 0,5đ ur đ r Câu 9 a). Eo 0 0(V / m) , có hình vẽ 0,5đ b).* Xét hai điện tích cùng dấu đặt tại hai đỉnh kế tiếp nhau q a 2 0,5đ EA = EB = EC = ED = k với OA = OA2 2 ur ur ur E1 EA EC Gọi ur ur ur Thì độ lớn E1 = E2 = 2. E2 EB ED k q q 36.109 2 a2 a 2 0,5đ 2 ur ur ur q 9 Eo E1 E2 : Độ lớn E = E 2 = 362 .10 . 0 1 2 a
  4. *Xét các điện tích trái dấu xen kẻ nhau: ur ur ur ur ur r 0,5đ Thì Eo EA EB EC ED = 0 ; có hình vẽ.