Đề khảo sát chất lượng học bồi dưỡng lần 1 môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 132 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Hoàng Lệ Kha (Có đáp án)

doc 4 trang thungat 1590
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học bồi dưỡng lần 1 môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 132 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Hoàng Lệ Kha (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_hoc_boi_duong_lan_1_mon_vat_ly_lop_11.doc

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng học bồi dưỡng lần 1 môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 132 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Hoàng Lệ Kha (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT THANH HĨA ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC BỒI DƯỠNG LẦN 1 TRƯỜNG THPT HỒNG LỆ KHA LỚP 11 - NĂM 2018_2019 Mơn: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút - 40 câu trắc nghiệm Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Mức vững vàng của cân bằng được xác định bởi A. độ cao của trọng tâm và diện tích của mặt chân đế. B. diện tích của mặt chân đế. C. độ cao của trọng tâm. D. giá của trọng lực. Câu 2: Tại hai điểm A và B cĩ hai điện tích qA, qB. Tại điểm M nằm trên đường thẳng AB và nằm ngồi AB, một electron được thả khơng vận tốc ban đầu thì electron di chuyển ra xa các điện tích. Trường hợp nào sau đây khơng thể xảy ra A. qA>0, qB>0. B. qA qB C. qA>0, qB 0. Câu 3: Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt tại hai điểm cố định A và B; tại điểm M trên đường thẳng nối AB và ở gần A hơn B người ta thấy điện trường tại đĩ cĩ cường độ bằng khơng. Kết luận đúng về q1 , q2 là A. q1 và q2 trái dấu, |q1| |q2| C. q1 và q2 cùng dấu, |q1| |q2| Câu 4: Hai quả cầu nhỏ điện tích 10-7C và 4.10-7C tác dụng nhau một lực 0,1N trong chân khơng. Khoảng cách giữa chúng là A. 3cm B. 4cm C. 6cm D. 5cm Câu 5: Mối liên hệ giữa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là 1 1 A. UMN = UNM. B. UMN = - UNM. C. UMN = . D. UMN = . U NM U NM Câu 6: Một tụ điện phẳng cĩ điện mơi là khơng khí cĩ điện dung là 2μF, khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm. Biết điện trường giới hạn đối với khơng khí là 3.10 6V/m. Hiệu điện thế và điện tích cực đại của tụ là A. 6000V/ 9mC B. 1500V; 3mC C. 3000V; 6mC D. 4500V; 9mC Câu 7: Hai điện tích điểm đẩy nhau bằng một lực F0 khi đặt cách nhau một khoảng r. Khi đưa lại gần chỉ cịn cách nhau 0,25r thì lực tương tác giữa chúng bây giờ là A. .4 F0 B. 0. .5F0 C. . 2F0 D. . 16F0 Câu 8: Đơn vị cường độ điện trường là A. Vơn(V) B. Culơng(C) C. V.m D. V/m Câu 9: Đặc điểm và tính chất nào dưới đây liên quan đến chất rắn vơ định hình? A. Cĩ dạng hình học xác định. B. Cĩ cấu trúc tinh thể. C. Cĩ tính dị hướng. D. Khơng cĩ nhiệt độ nĩng chảy xác định. Câu 10: Hai phịng kín cĩ thể tích bằng nhau thơng với nhau bằng một cửa mở. Nhiệt độ khơng khí trong hai phịng khác nhau thì số phân tử trong mỗi phịng so với nhau là A. Bằng nhau B. Ở phịng nĩng nhiều hơn C. Ở phịng lạnh nhiều hơn D. tùy kích thước của cửa Câu 11: Quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí xác định trong đĩ thể tích được giữ khơng đổi gọi là quá trình A. Đẳng áp. B. Đoạn nhiệt. C. Đẳng tích. D. Đẳng nhiệt. Câu 12: Cĩ hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây đúng? A. q1.q2 > 0. B. q1.q2 0. D. q1> 0 và q2 0 : hệ truyền nhiệt. D. A > 0 : hệ nhận cơng. Trang 1/4 - Mã đề thi 132
  2. Câu 15: Trong khơng khí, hai điện tích điểm đặt cách nhau lần lượt là d và d + 10cm thì lực tương tác giữa chúng cĩ độ lớn tương ứng là 2.10-6 (N) và 5.10-7 (N). Giá trị của d là A. 2,5cm B. 5cm C. 10cm D. 20cm Câu 16: Hai viên đạn khối lượng lần lượt là 5g và 10g được bắn với cùng vận tốc 500m/s. Tỉ số động năng của viên đạn thứ hai so với viên đạn thứ nhất là A. 0,5 B. 2 C. 4 D. 8 Câu 17: Biểu thức độ lớn lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích q 1 và q2 cách nhau khoảng r trong khơng khí q q q q q q q q A. F k 1 2 B. F k 1 2 C. F k 1 2 D. F k 1 2 r 2 r 2 r 2 r 2 Câu 18: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 1 (V). Cơng của điện trường làm dịch chuyển điện tích q = - 1 (μC) từ M đến N là A. A = - 1 (J). B. A = + 1 (J). C. A = - 1 (μJ). D. A = + 1 (μJ). Câu 19: Vật nặng m được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu bằng 6m/s. Lấy g = 10m/s 2. Khi lên đến độ cao bằng 2/3 độ cao cực đại đối với điểm ném thì cĩ vận tốc bằng A. 2,5m/s B. 3m/s C. 2m/s D. 3,5m/s Câu 20: Chọn câu sai. Chất điểm chuyển động theo một chiều với gia tốc a = 4m/s2 cĩ nghĩa là A. Lúc vận tốc bằng 2/s thì sau 2s vận tốc của nĩ bằng 8m/s. B. Lúc đầu vận tốc bằng 0 thì sau 1s vận tốc của nĩ bằng 4m/s. C. Lúc vận tốc bằng 4m/s thì sau 2s vận tốc của nĩ bằng 12m/s. D. Lúc vận tốc bằng 2m/s thì sau 1s vận tốc của nĩ bằng 6m/s. Câu 21: Một ơ tơ đang chuyển động thẳng đều với vận tốc v o thì tài xế tắt máy. Sau 10(s) , ơ tơ đi được 150(m). Kể từ lúc tắt máy đến lúc dừng hẳn ơ tơ đi được 200(m) . Độ lớn của vo là A. 15m/s B. 20m/s C. 10m/s D. 25m/s Câu 22: Biểu thức lực hấp dẫn là m m m2 m m m m A. F G 1 2 B. F G C. F G 1 2 D. F G 1 2 r 2 r r3 r Câu 23: Nhiễm điện cho một thanh nhựa rồi đưa nĩ lại gần hai vật M và N nhỏ, nhẹ bằng nhựa. Ta thấy thanh nhựa hút cả hai vật M và N, tình huống nào dưới đây chắc chắn khơng thể xảy ra? A. M và N nhiễm điện trái dấu. B. Cả M và N đều khơng nhiễm điện. C. M nhiễm điện, cịn N khơng nhiễm điện. D. M và N nhiễm điện cùng dấu. Câu 24: Chọn phát biểu sai. A. Điện phổ cho phép ta nhận biết sự phân bố các đường sức điện. B. Đường sức điện của điện trường tĩnh cĩ thể là đường cong kín. C. Cũng cĩ khi đường sức điện khơng xuất phát từ điện tích dương mà xuất phát từ vơ cùng. D. Các đường sức điện của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau. Câu 25: Một vật đang chuyển động với vận tốc 3m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nĩ mất đi thì A. vật đổi hướng chuyển động. B. vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 3m/s. C. vật chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại. D. vật dừng lại ngay. Câu 26: Vào một ngày nào đĩ nhiệt độ là 30 0C, trong 1m3 khơng khí của khí quyển cĩ chứa 20,6g hơi nước. Độ ẩm cực đại A = 30,3 g/m3. Độ ẩm tương đối của khơng khí sẽ là A. f = 66 %. B. f = 65 %. C. f = 68 %. D. f = 67 %. Câu 27: Cơng thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa động lượng và động năng? p2 2m p2 A. .W = 2mB p 2. C.W . = D. . W = W = đ đ m đ p2 đ 2m Câu 28: Hai điện tích điểm nằm yên trong chân khơng tương tác với nhau một lực F. Người ta giảm điện lượng của mỗi điện tích đi một nửa, và khoảng cách cũng giảm một nửa thì lực tương tác giữa chúng sẽ A. tăng gấp đơi B. giảm bốn lần C. khơng đổi D. giảm một nửa Câu 29: Một tụ điện trên vỏ cĩ ghi 24nF – 500V được tích điện đến hiệu điện thế 450V thì số electron bị mất đi trên bản dương là A. 6,75.1013 B. 8,75.1013 C. 13,5.1013 D. 7,5.1013 Trang 2/4 - Mã đề thi 132
  3. Câu 30: Một điện tích q chuyển động từ điểm M đến Q, đến N, đến P trong điện trường đều như hình vẽ. Biểu thức nào dưới đây là sai khi nĩi về mối quan hệ giữa M cơng của lực điện trường dịch chuyển điện tích trên các đoạn đường. Q N A. AMQ = - AQN B. AMN = ANP C. AQP = AQN D. AMQ = AMP Câu 31: Trong các đại lượng sau đại lượng nào khơng cĩ tính tương đối ? P A. Khối lượng. B. Quỹ đạo. C. Vận tốc. D. Độ dời. Câu 32: Một xe tải chở hàng cĩ tổng khối lượng xe và hàng hĩa là 4 tấn, khởi hành với gia tốc 0,3(m/s2). Khi khơng chở hàng xe tải khởi hành với gia tốc 0,6(m/s2) . Biết rằng hợp lực tác dụng lên ơ tơ trong hai trường hợp đều bằng nhau. Khối lượng của xe lúc khơng chở hàng hĩa là A. 1,5tấn. B. 2,5tấn. C. 2tấn. D. 1tấn. Câu 33: Một vật m = 3(kg) được giữ yên trên mặt phẳng nghiêng gĩc 45o so với phương ngang bằng một sợi dây mảnh và nhẹ, bỏ qua ma sát. Lấy g = 10m/s2. Lực căng của sợi dây là A. .1 2(N) B. . 15 2 C. . D.1 5. 3(N) 24(N) Câu 34: Một proton bay trong điện trường. Lúc proton ở điểm A thì vận tốc của nĩ là 15.104m/s. Khi bay đến B vận tốc của proton bằng khơng. Điện thế tại A bằng 500(V). Biết khối lượng điện tích và khối lượng của proton lần lượt là 1,67.10-27kg và 1,6.10-19(C). Điện thế tại B là A. 817V B. 383V C. 812V D. 617V 3 Câu 35: Trong phịng thí nghiệm,người ta điều chế được 40cm khí H2 ở áp suất 750mmHg và nhiệt độ 27oC.Tính thể tích của lượng khí trên ở áp suất 760mmHg và nhiệt độ 0 oC cĩ giá trị gần đúng với giá trị nào sau đây? A. 30cm3 B. 36cm3 C. 34cm3 D. 32cm3 Câu 36: Cường độ điện trường của một điện tích phụ thuộc vào khoảng cách E (V/m) r được mơ tả như đồ thị bên. Biết r 2 = 0,5(r1 + r3 ) và các điểm cùng nằm trên một đường sức. Giá trị của x bằng A. 17 V/m. B. 16 V/m. 36 C. 13,5 V/m. D. 22,5 V/m. Câu 37: Một người dùng dây kéo một vật cĩ khối lượng m = 100(kgtrượt) x trên mặt sàn nằm ngang với lực kéo F = 100 3(N) . Dây nghiêng một gĩc 9 0 r r 30 so với phương ngang. Hệ số ma sát giữa vật và sàn là m= 0,05 . Sau r1 2 3 r 4(s) vật đạt được vận tốc là A. 4,17 (m/s) B. .2 (m/s) C. . 3(m/s)D. 1,52(m/s) Câu 38: Một điện trường đều cường độ 4000V/m, cĩ phương song song với cạnh huyền BC của một tam giác vuơng ABC cĩ chiều từ B đến C, biết AB = 6cm, AC = 8cm. Gọi H là chân đường cao hạ từ đỉnh A xuống cạnh huyền. Hiệu điện thế giữa hai điểm BC, AB, AC và AH lần lượt là a, b, c và d. Giá trị của biểu thức ( a + 2b + 3c + 4d) gần giá trị nào nhất sau đây? A. 610V B. 878V C. 803V D. 890V 4 Câu 39: Cho rằng một trong hai electron của nguyên tử Heli (2 He ) chuyển động trịn đều quay quanh hạt nhân, trên quỹ đạo cĩ bán kính 1,18.10 -10m. Cho khối lượng của electron là 9,1.10 -31kg, điện tích của electron là -1,6.10-19 (C). Chu kỳ quay của electron gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 3,58.10-7s B. 4,58.10-7s C. 2,58.10-1s D. 3,68.10-1s Câu 40: Một vật chuyển động thẳng cĩ phương trình: x = 30 + 4t - t 2 (m;s) . Quãng đường vật đi từ thời điểm đến thời điểm là t 1 = 1(s) t 2 = 3(s) A. .4 (m) B. 0 C. 6m. D. 2(m) . HẾT Trang 3/4 - Mã đề thi 132
  4. Câu Mã 132 1 A 2 A 3 C 4 C 5 B 6 C 7 D 8 D 9 D 10 C 11 C 12 A 13 D 14 D 15 C 16 B 17 A 18 C 19 D 20 A 21 B 22 A 23 A 24 B 25 B 26 C 27 D 28 C 29 A 30 D 31 A 32 C 33 B 34 D 35 B 36 B 37 A 38 B 39 B 40 D Trang 4/4 - Mã đề thi 132