Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 10 - Lần 4 (Có đáp án)

doc 2 trang thungat 2100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 10 - Lần 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_10_lan_4_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 10 - Lần 4 (Có đáp án)

  1. Họ và tên ĐỀ KIỂM TRA LẦN 4 –HỌC KÌ 1 Câu 1: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 3 m/s theo chiều âm. Lúc 7h vật cách gốc tọa độ 20 m. Viết phương trình chuyển động của vật chọn gốc thời gian lúc 7h. A. x = 20+3t (t cĩ đơn vị là giờ). B. x = 20+3t (t cĩ đơn vị là giây). C. x = 20-3t (t cĩ đơn vị là giờ). D. x = 20-3t (t cĩ đơn vị là giây). Câu 2: Bình chở An bằng xe đạp điện .Bình nĩi với An: “Bình đi mà hĩa ra đứng ”. Trong câu nĩi này, Bình đã chọn ai làm mốc?A. An. B. Bình. C. khơng chọn ai cả D. Cả Bình và An. Câu 3: Đồ thị đường đi của một chuyển động thẳng biến đổi đều là: A. một đường thẳng B. một đường tròn C. một đường hypebol D. một phần của đường parabol Câu 4: Khi ơ tơ đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì đột ngột tăng ga chuyển động nhanh dần đều. Sau 20 s, ơ tơ đạt vận tốc 14 m/s. Gia tốc a và vận tốc v của ơ tơ sau 40s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là bao nhiêu? A. a = 0,7 m/s2; v = 38 m/s. B. a =1,4 m/s2, v = 66m/s. C. a = 0,2 m/s2; v = 18 m/s. D. a =0,2 m/s2, v = 8m/s. Câu 5: Một ơtơ chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 10s, vận tốc của ơ tơ tăng từ 4m/s đến 6m/s. Quãng đường s mà ơtơ đã đi được trong khoảng thời gian này là bao nhiêu? A. s = 25 m. B. s = 100 m. C. s =500m. D. s = 50 m. Câu 6.Tốc độ trung bình của máu chảy trong động mạch là 20cm/s. Quãng đường mà một hồng cầu đi được trong 24 giờ gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1720 m. B. 432 km. C. 17 km. D. 9,6 km. Câu 7: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox, cĩ dạng: x = 5+ 60t (x: km, t: h). Chất điểm đĩ xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu? A. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 60km/h. B. Từ điểm O, với vận tốc 5km/h. C. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 5km/h. D. Từ điểm O, với vận tốc 60km/h Câu 8: Chỉ ra câu sai. A. Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều cĩ thể cùng chiều hoặc ngược chiều với véctơ vận tốc. B. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều cĩ độ lớn khơng đổi. C. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau thì bằng nhau. D. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều cĩ độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian. Câu 9: Một canơ chạy thẳng đều xuơi theo dịng từ A đến B cách nhau 36 km mất 1h30ph . Vận tốc của nước đối với bờ là 1 m/s. Thì vận tốc của canơ đối với nước là : A. 20,4 km/h. B. 23 km/h. C. 24 km/h. D. 27,6 km/h. Câu 10: Một vật rơi tự do, trong giây cuối cùng vật rơi được 34,3m. Lấy g = 9,8m/s 2. Thời gian rơi đến lúc chạm đất là A. 4s. B. 10s. C. 2s. D. 8s. Câu 11: Một vật được xem là chất điểm nếu: A. Vật cĩ kích thước rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo. B. Vật cĩ khối lượng rất nhỏ. C. Vật cĩ vận tốc rất nhỏ. D. Vật cĩ kích thước rất nhỏ so với các vật khác. Câu 12: Khi vật chuyển động thẳng biến đổi đều thì A. vận tốc biến thiên theo thời gian theo quy luật hàm số bậc hai. B. gia tốc thay đổi theo thời gian. C. vận tốc biến thiên được những lượng bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì. D. gia tốc là hàm số bậc nhất theo thời gian. Câu 13.Tại sao trạng thái đứng yên hay chuyển động của một chiếc ơ tơ cĩ tính tương đối? A. Vì chuyển động của ơtơ được quan sát ở các thời điểm khác nhau. B. Vì chuyển động của ơ tơ được xác định bởi những người quan sát khác nhau bên lề đường. C. Vì chuyển động của ơ tơ khơng ổn định: lúc đứng yên, lúc chuyển động. D. Vì chuyển động của ơ tơ được quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau. Câu 14.Một ơtơ đang chuyển động với vận tốc 54km/h thì người lái xe hãm phanh. Ơtơ chuyển động thẳng chậm dần đều và sau 6 giây thì dừng lại. Quãng đường s mà ơtơ chạy thêm được kể từ lúc hãm phanh là bao nhiêu? A. s = 45m. B. s = 82,6m. C. s = 252m. D. 135m. Câu 15: Nếu lấy gia tốc rơi tự do là g = 10 m.s 2 thì tốc độ trung bình của một vật trong chuyển động rơi tự do từ độ cao 20m xuống tới đất sẽ là bao nhiêu? A.vtb = 15m/s. B. vtb = 8m/s. C. vtb =10m/s. D. vtb = 1m/s. Câu 16: Một ơ tơ cĩ bán kính vành ngồi bánh xe là 25cm. Xe chạy với vận tốc 10m/s. Tính vận tốc gĩc của một điểm trên vành ngồi xe? A. 10 rad/s B. 20 rad/s C. 30 rad /s D. 40 rad/s. Câu 17: Vận tốc của một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox cho bởi hệ thức: v = 10 – 2t (m/s). Vận tốc trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian từ t1 = 2s đến t2 = 4s là: A. 1m/s. B. 2m/s. C. 3m/s. D. 4m/s.
  2. Câu 18: Thả một hịn đá từ một độ cao h xuống đất. Hịn đá rơi trong 1s. Nếu thả hịn đá từ độ cao 4h xuống đất thì hịn đá sẽ rơi trong thời gian (Bỏ qua sức cản khơng khí ) : A. t = 2s. B.t 2s . C. t = 4s. D. 0,5s. Câu 19: Một người đi xe đạp lên dốc là 50m theo chuyển động thẳng chậm dần đều. Vận tốc lúc ban đầu lên dốc là 6m/s, vận tốc cuối là 3 m/s. Thời gian xe lên dốc là: A.0,12s B.20s C.12,5s D.100/9s Câu 20:Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với đồ thị vận tốc như hình vẽ. Cơng thức đường đi của chuyển động này là (trong đĩ s tính bằng mét, t tính bằng giây). A. s = 15t + 0,25t2 B. s = -15.t -0,25t2 C. s = 15t + 0,25t2 D. s=-15.t- 0,25t2 Câu 21. chất điểm chuyển động trên một đường trịn bán kính 5cm. Tốc độ gĩc của nĩ khơng đổi, bằng 4,7rad/s. Tốc độ dài của chất điểm theo cm/s là A. 0,235 B. 4,7 C. 23,5 D. 0,94 Câu 22. Trong chuyển động thẳng đều, nếu gọi v là vận tốc, t là thời gian chuyển động thì cơng thức đường đi của vật là: 1 1 A. s x vt 2 B. s = vt C. s vt 2 D. s = x + vt 0 2 2 0 Câu 23. Một vật rơi tự do khơng vận tốc ban đầu từ độ cao 5m xuống. Vận tốc của nĩ khi chạm đất là : A. v = 2m/s B. v = 5m/s C. v = 8,899m/s D. v = 10m/s Câu 24. #Phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều: 1 2 2 1 3 1 2 1 A. x = x0 + v0t + a t B. x = x0 + v0t + at C. x = x0 + v0t + at D. x = x0 + v0t + at 2 2 2 2 Câu 25. Cơng thức nào dưới đây là cơng thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều? 2 2 2 2 A. .v v 0 2aB.s . C. v . v 0 2as D. . v v 0 2as v v 0 2as Câu 26. Đơn vị chuẩn của tốc độ gĩc : A. s (giây) B. rad/s C. Hz D. số vịng / giây Câu 27. Cơng thức liên hệ giữa vận tốc ném lên theo phương thẳng đứng và độ cao cực đại đạt được là: 2 1 2 2 A. v0 = gh B. v0 = gh C. v0 = 2gh D. v0 = 2gh 2 Câu 28. Chọn câu sai:Trong chuyển động trịn đều: A. Độ lớn của véc tơ gia tốc của chất điểm luơn khơng đổi B. Véc tơ gia tốc của chất điểm luơn vuơng gĩc với véc tơ vận tốc. C. Véc tơ gia tốc của chất điểm luơn hướng vào tâm. D. Véc tơ gia tốc của chất điểm luơn khơng đổi Câu 29. Một bánh xe quay đều 100 vịng trong thời gian 2s. Chu kì quay của bánh xe là A. 0,04s. B. 0,05s. C. 0,01s. D. 0,02s. Câu 30. Chọn câu trả lời đúng.1 vật rơi tự do từ 1 độ cao nào đĩ,khi chạm đất nĩ cĩ vận tốc là 30m/s; cho g=10m/s2.Thời gian vật rơi và độ cao lúc thả vật là: A. 3,5s và 52m. B. 3s và 45m. C. 2s và 20m. D. 4s và 80m. Câu 31. Nếu chọn 7giờ 30 phút làm gốc thời gian thì thời điểm 8 giờ 15phút cĩ giá trị : A. 1.25h B. -0.75h C. 0.75h D. 8.25h Câu 32. Chọn câu trả lời đúng: Một xe đạp chuyển động thẳng đều trên một quãng đường dài 12,1 km hết 0,5 giờ. Vận tốc của xe đạp là:A. 7m/s B. 400m/ phút C. 25,2km/h D. 90,72m/s Câu 33. Một chiếc thuyền chuyển động ngược dịng với vận tốc 14km/h so với mặt nước. Nước chảy với vận tốc 9km/h so với bờ. Vận tốc của thuyền so với bờ là A. v = 14km/h B. v = 21km/h C. v = 9km/h D. v = 5km/h Câu 34. Hai xe chạy ngược chiều đến gặp nhau, cùng khởi hành một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 120km. Vận tốc của xe đi từ A là 40km/h, của xe đi từ B là 20km/h.Thời điểm mà 2 xe gặp nhau là A. t = 2h B. t = 8h C. t = 4h D. t = 6h Câu 35. Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng đều.B. Gia tốc rơi tự do thay đổi theo độ cao và vĩ độ địa lý. C. Trong chân khơng viên bi sắt rơi nhanh hơn viên bi ve cĩ cùng kích thước. D. Vật càng nặng gia tốc rơi tự do càng lớn.