Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 10 - Năm học 2018-2019

doc 4 trang thungat 2190
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 10 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_10_nam_hoc_2018_2019.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 10 - Năm học 2018-2019

  1. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn : Vật lý Lớp : 10 – Năm học : 2018 - 2019 1. Xác định mục tiêu đề kiểm tra, nội dung kiểm tra (các chủ đề) Căn cứ vào Chuẩn kiến thức, kỹ năng của các chủ đề I, II và III, môn Vật lí lớp 10 trong Chương trình giáo dục phổ thông (Xem tài liệu Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kỹ năng môn Vật lí lớp 10. NXBGDVN). Nội dung cụ thể như sau: CHỦ ĐỀ I: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM * Kiến thức: - Nhận biết được đặc điểm về vận tốc của chuyển động thẳng đều. - Nêu được ví dụ về chuyển động thẳng biến đổi đều (ndần đều, cdần đều). v - Viết được công thức tính gia tốc a của một chuyển động biến đổi. t - Nêu được đặc điểm của vectơ gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, trong chuyển động thẳng chậm dần đều. - Viết được công thức tính vận tốc vt = v0 + at, phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều x = x + v t + 1 at2. Từ đó suy ra công thức tính quãng đường đi được. 0 0 2 - Nêu được sự rơi tự do là gì. Viết được các công thức tính vận tốc và đường đi của chuyển động rơi tự do. Nêu được đặc điểm về gia tốc rơi tự do. - Phát biểu được định nghĩa của chuyển động tròn đều. Nêu được ví dụ thực tế về chuyển động tròn đều. Viết được công thức tốc độ dài và chỉ được hướng của vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều. - Viết được công thức và nêu được đơn vị đo tốc độ góc, chu kì, tần số của chuyển động tròn đều.Viết được hệ thức giữa tốc độ dài và tốc độ góc. - Nêu được hướng của gia tốc trong chuyển động tròn đều và viết được biểu thức của gia tốc hướng tâm. - Biết cách cộng vận tốc. * Kĩ năng: - Vẽ được đồ thị toạ độ của chuyển động thẳng đều, chuyển động biến đổi đều. - Tinh toán các bài tập đơn giản về chuyển động thẳng đều, chuyển động biến đổi đều và chuyển động tròn đều, cộng vận tốc. CHỦ ĐỀ II: ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM * Kiến thức: - Phát biểu được định nghĩa của lực và nêu được lực là đại lượng vectơ. - Nêu được quán tính của vật là gì và kể được một số ví dụ về quán tính. - Phát biểu được định luật I Niu-tơn. - Phát biểu được định luật vạn vật hấp dẫn và viết được hệ thức của định luật - Nêu được ví dụ về lực đàn hồi và những đặc điểm của lực đàn hồi của lò xo (điểm đặt, hướng). - Phát biểu được định luật Húc và viết hệ thức của định luật này đối với độ biến dạng của lò xo.
  2. - Viết được công thức xác định lực ma sát trượt. - Nêu mối quan hệ giữa lực, khối lượng và gia tốc được thể hiện trong định luật II Niu-tơn như thế nào và viết được hệ thức của định luật này. - Nêu được gia tốc rơi tự do là do tác dụng của trọng lực và viết được P= mg. - Nêu được khối lượng là số đo mức quán tính. - Phát biểu được định luật III Niu-tơn và viết được hệ thức của định luật này. - Nêu được các đặc điểm của phản lực và lực tác dụng. - Nêu được lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều là tổng hợp các lực tác mv2 dụng lên vật và viết được công thức F = = m2r. ht r * Kĩ năng: - Tinh toán được bài tập đơn giản về sự biến dạng của lò xo, tính lực ma sát trượt để giải được các bài tập. - Tinh toán được bài tập đơn giản vận dụng được các định luật I, II, III Niu-tơn vào các bài toán đối với một vật chuyển động. CHỦ ĐỀ III: CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN * Kiến thức: - Phát biểu được điều kiện cân bằng của một vật rắn chịu tác dụng của hai hay ba lực không song song.Nêu được trọng tâm của một vật là gì. * Kĩ năng: - Tinh toán bài tập đối với trường hợp vật chịu tác dụng của ba lực đồng quy. 2. Xác định hình thức kiểm tra: * Kiểm tra học kỳ, dạng trắc nghiệm và tự luận. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ - LỚP 10- 2018-2019 Môn: Vật lí lớp 10 (thời gian kiểm tra 45 phút) Hình thức: TNKQ 70% + TỰ LUẬN 30% TNKQ 70% = 21 câu TỰ LUẬN 30% = 01 bài 2.1. MA TRẬN TRỌNG SỐ: Tính trọng số và số câu theo phân phối chương trình. Tổng Tiết Số tiết Trọng số số LT thực Số câu Số điểm Nội dung tiết LT VD LT VD LT VD LT VD Chủ đề I: Động 7,7 6,3 28,5 23,3 9 7 3,0 2,3 học chất điểm 14 11 Chủ đề II: Động 6,3 4,7 23,3 17,4 7 5 2,3 1,7 lực học chất điểm 11 9 Chủ đề III: Cân 1,4 0,6 5,2 2,3 2 0 0,7 0 bằng và chuyển 2 2 động của vật rắn Tổng 27 22 15,4 11,6 57,0 43,0 18 12 6,0 4,0
  3. 2.2. MA TRẬN CHI TIẾT. Tính số lượng câu theo các chủ đề và bài học cụ thể: Tên chủ đề Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng (Cấp hiểu thấp cao Tổng độ 1) (Cấp (Cấp độ 3) (Cấp độ 4) độ 2) Chủ đề I: Động học chất điểm 1.Chuyển động cơ 1 câu 1 câu 2câu 2. Chuyển động thẳng đều 1 câu 1 câu 2 câu 3.Chuyển động thẳng biến đổi 1 câu 1 câu 2 câu 2 câu 6 câu đều 4. Sự rơi tự do 1 câu 1 câu 2 câu 5. Chuyển động tròn đều 1 câu 1 câu 6. Tính tương đối của chuyển 1 câu 1 câu 2 câu động. công thức cộng vận tốc. 7. Sai số của phép đo các đại 1 câu 1 câu lượng vật lý Tổng(1): 5 câu 4 câu 5 câu 2 câu 16 câu Chủ đề II: Động lực học chất điểm 1. Tổng hợp và phân tích lực. 1 câu 1 câu Điều kiện cân bằng của chất điểm. 2. Ba định luật Niuton 1 câu 2 câu 1 câu 3 câu 3. Lực hấp dẫn.Định luật vạn 1 câu 2 câu vật hấp dẫn 4. Lực đàn hồi của lò xo.Định 1 câu 2 câu luật Húc 5. Lực ma sát trượt 1 câu 1 câu 1 câu 2 câu 6. Chuyển động của một vật 1 câu 1 câu ném ngang 7. Thực hành: Đo hệ số ma sát 1 câu 1 câu Tổng(2): 4 câu 3 câu 3 câu 2 câu 12 câu Chủ đề III: Cân bằng và chuyển động của vật rắn 1. Cân bằng của một vật chịu 1 câu 1 câu 2 câu tác dụng của hai lực và ba lực không song song. Tổng(3): 1 câu 1 câu 2 câu Tổng (1+2+3) 10 câu 8 câu 8 câu 4 câu 30 câu
  4. Chú ý: - TN: Tổng số 21 câu. - TL: Các câu in đậm chuyển xuống thành câu tự luận với 01 bài tập cụ thể: Bài toán về vận dụng phương pháp động lực học(3đ) 3. Đáp án và biểu điểm: 3.1. TN: ĐỀ 01 ĐỀ 02 ĐỀ 03 1 C 1 B 1 B 2 A 2 D 2 A 3 C 3 B 3 C 4 D 4 A 4 B 5 B 5 D 5 D 6 B 6 C 6 A 7 C 7 D 7 B 8 D 8 D 8 C 9 A 9 B 9 A 10 D 10 A 10 C 11 A 11 B 11 D 12 A 12 B 12 D 13 D 13 C 13 B 14 C 14 A 14 C 15 A 15 B 15 C 16 C 16 A 16 B 17 B 17 C 17 B 18 C 18 B 18 B 19 C 19 D 19 A 20 B 20 C 20 B 21 B 21 D 21 D Biểu điểm: 3 câu đúng cho 1 diểm 3.2. TL: