Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 345 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)

doc 5 trang thungat 2050
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 345 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_11_ma_de_345_nam_hoc_201.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 345 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ Năm học 2018- 2019 Học sinh làm bài vào đề kiểm tra MÔN: VẬT LÝ 11 (Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề) Họ và tên: Lớp 11A Số phách MÃ ĐỀ: 345 Điểm Số phách Lựa chọn 01 đáp án đúng nhất: I. TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm) Câu 1: Dụng cụ nào sau đây không dùng trong thí nghiệm xác định suất điện động và điện trở trong của pin điện hóa? A. biến trở; B. đồng hồ đa năng hiện số; C. dây dẫn nối mạch; D. thước đo chiều dài. Câu 2: Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch ngoài được cho bởi biểu thức nào sau đây: A. UN = I.r B. UN = I(RN + r) C. UN =  I.r I.RN D. UN =  I.r Câu 3: Hiện tượng đoản mạch của dòng điện xảy ra khi: A. nối hai cực của nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở nhỏ. B. dùng pin hoặc acqui để mắc một mạch điện kín. C. sử dụng các dây dẫn ngắn để nối mạch điện. D. không mắc cầu chì cho mạch điện kín. Câu 4: Câu nào dưới đây nói về tính chất điện của kim loại là không đúng: A. Kim loại là chất dẫn điện B. Điện trở suất của kim loại tăng theo nhiệt độ C. Điện trở suất của kim loại không phụ thuộc vào nhiệt độ. D. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại tuân theo định luật Ôm khi nhiệt độ của dây thay đổi không đáng kể Câu 5: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 4 μC từ A đến B là 6 mJ. Khi đó UAB = ? A. 2,4 V. B. -1500 V. C. – 2,4 V. D. 1500 V. Câu 6: Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các: A. Ion dương. B. Ion dương, ion âm và electron tự do. C. Ion âm. D. Ion dương và ion âm. Câu 7: Hai điện tích điểm q1 = +3 (µC) và q2 = -3 (µC),đặt trong dầu (ε= 2) cách nhau một khoảng r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là: A. lực hút với độ lớn F = 45 (N). B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N). C. lực hút với độ lớn F = 90 (N).D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N). Câu 8: Điện năng tiêu thụ được đo bằng dụng cụ nào sau đây: A. Vôn kế B. Ampekế C. Tĩnh điện kế D. Công tơ điện Câu 9: Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường của nó: A. có hướng như nhau tại mọi điểm. B. có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điểm. C. có độ lớn như nhau tại mọi điểm. D. có độ lớn giảm dần theo thời gian. Câu 10: Điều kiện để có dòng điện là: A. có hiệu điện thế. B. có điện tích tự do. C. có hiệu điện thế và điện tích tự do. D. có nguồn điện. ĐÁP ÁN Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
  2. HỌC SINH KHÔNG GHI VÀO Ô NÀY Câu 11: Công của lực điện phụ thuộc vào: A. vị trí điểm đầu và điểm cuối điện trường. B. bản tích điện. C. hình dạng của đường đi. D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển. Câu 12: Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50 (V). Sau một thời gian, ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì: A. Điện tích của tụ điện không thay đổi. B. Điện tích của tụ điện tăng lên hai lần. C. Điện tích của tụ điện giảm đi hai lần. D. Điện tích của tụ điện tăng lên bốn lần. Câu 13: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không liên quan đến nhiễm điện? A. Sét đánh giữa các đám mây. B. Chim thường xù lông về mùa rét. C. Về mùa đông lược dính rất nhiều tóc khi chải đầu. D. Ôtô chở nhiên liệu thường thả một sợi dây xích kéo lê trên mặt đường. -7 Câu 14: Tại hai điểm A,B trong không khí lần lượt đặt hai điện tích điểm qA= - qB = 3.10 C, AB=12cm. M là một điểm nằm trên đường trung trực của AB, cách đoạn AB 8 cm. Cường độ điện trường tổng hợp do qA và qB gây ra tại M có độ lớn: A. bằng 324.103V/m và hướng song song với AB. B. bằng 432.103V /m và hướng vuông góc với AB. C. bằng 234.103V V/m và hướng song song với AB. D. bằng 334.103V/m và hướng vuông góc với AB. Câu 15: Khi ghép các nguồn điện nối tiếp nhau thì ta được bộ nguồn mới có: A. Suất điện động lớn hơn suất điện động của mỗi nguồn. B. Suất điện động nhỏ hơn suất điện động của mỗi nguồn. C. Suất điện động bằng suất điện động của mỗi nguồn. D. Điện trở bộ nguồn nhỏ hơn điện trở của mỗi nguồn. Câu 16: Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. q1> 0 và q2 0. C. q1.q2 > 0. D. q1.q2 < 0. Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cách mạ một huy chương Bạc: A. Dùng muối CuS04. B. Đặt huy chương ở giữa anốt và catốt. C. Dùng huy chương làm catốt. D. Dùng huy chương làm anốt. Câu 18: Nếu muốn tăng lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm lên 4 lần thì khoảng cách giữa chúng sẽ: A. Giảm đi 2 lần B. Tăng lên 2 lần C. Tăng lên 16 lần D. Giảm đi 16 lần Câu 19: Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại một điểm? A. Điện tích Q. B. Khoảng cách r từ Q đến q. C. Điện tích thử q. D. Hằng số điện môi của môi trường. Câu 20: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng? A. UMN = VM – VN B. UMN = E.d C. E = UMN.d D. AMN = q.UMN Câu 21: Điện năng biến đổi hòan toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị điện nào dưới đây khi chúng hoạt động: A. Bóng đèn dây tóc B. Máy bơm nước C. Quạt điện D. Ac quy đang nạp điện ĐÁP ÁN Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 Câu 21 Mã đề: 345 2
  3. HỌC SINH KHÔNG GHI VÀO Ô NÀY II. TỰ LUẬN( 3 điểm)  ,r Bài : (3 điểm): Cho mạch điện như hình vẽ: 1,r1 2 2 1  2 3V , r1 r2 0,5 ; R1 là biến trở Đèn R ghi 3V- 1,5 W; R = 3 , R là bình điện phân có các điện cực làm bằng 2 3 3 R2 đồng và dung dịch chất điện phân là CuS04 R1 a. Tìm suất điện động của bộ nguồn, điện trở trong của bộ nguồn R 3 b. Khi R1 = 2 Ω. Tìm cường độ dòng điện trong mạch chính. Tính lượng đồng bám vào Catốt của bình điện phân R3 sau 16 phút 5s (A= 64, n=2, F= 96500C/mol). c. Tìm giá trị của biến trở R1 để đèn sáng bình thường HẾT . . . . . . Mã đề: 345 3
  4. HỌC SINH KHÔNG GHI VÀO Ô NÀY . . . . . . . . Mã đề: 345 4
  5. HỌC SINH KHÔNG GHI VÀO Ô NÀY Mã đề: 345 5