Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 12

docx 2 trang thungat 2020
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_12.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 12

  1. ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ 12 HỌ VÀ TÊN: LỚP: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Câu 1: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ khối lượng m = 250 g và lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Kéo vật m theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn một đoạn 7,5 cm rồi thả nhẹ. Chọn gốc thời gian lúc thả vật. Cho g 1 0 m / s . 2 Coi vật dao động điều hoà, thời điểm vật đi qua vị trí mà lò xo không biến dạng lần thứ nhất là A. . s B. . s C. . s D. . s 60 40 15 30 Câu 2:Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x 4cos(2 t+ ) ( cm ) . Gia tốc của chất điểm tại thời điểm t = 2 0,25 s có giá trị là A. . 16 B.2 c .m / s2 C. . 8 D.2 c .m / s2 8 2 cm / s2 16 2 cm / s2 Câu 3: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, nếu tăng tần số của điện áp hai đầu mạch thì A. cảm kháng và dung kháng đều tăng. B. cảm kháng tăng, dung kháng giảm. C. cảm kháng giảm, dung kháng tăng. D. cảm kháng và dung kháng đều giảm. Câu 4: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với chu kì 0,2 s. Chiều dài lò xo chỉ biến thiên từ 50 cm đến 60 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất chiều dài lò xo giảm từ 60 cm đến 55 cm là A. 0,15 s. B. 0,10 s. C. 0,02 s. D. 0,05 s. Câu 5: Chọn phát biểu sai. D. Sóngcơlàdaođộngcơlantruyềntrongmộtmôitrường. A. Sóngcơlàquátrìnhlantruyềncácphầntửvậtchấttrong môitrường. B. Sóngcơ khôngtruyềnđượctrongchânkhông. C. Quátrìnhtruyềnsóngcơlàquátrìnhtruyềnnănglượng trongmôitrường. 1 Câu 6: Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R 20 Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L H và tụ điện C 1 0 π mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều, khi đó biểu thức của điện áp trên cuộn cảm thuần là π π u 50cos(100πt ) (V ) . Biểu thức của điện áp giữa hai đầu điện trở là A. .u 50cos(100πt ) (V ) L 3 R 6 π π π B. .u 10C.0c .o s(100D.πt . ) (V ) u 100cos(100πt ) (V ) u 50cos(100πt ) (V ) R 6 R 6 R 6 Câu 7: Rôto của máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 5 cặp cực, quay với tốc độ 1200 vòng/phút. Tần số của suất điện động do máy tạo ra là A. f = 100 Hz. B. f = 50 Hz. C. f = 60 Hz. D. f = 120 Hz. Câu 8: Một vật dao động tắt dần thì biên độ sẽ D. thay đổi theo qui luật hàm cosin của thời gian. A. không thay đổi theo thời gian. B. tăng đến giá trị cực đại. C. giảm dần theo thời gian. Câu 9: Một vật dao động theo phương trình x 4 c o s(4 t + ) ( c m ) . Thời gian ngắn nhất vật chuyển động từ vị trí 6 2 1 1 1 x =2 cm đến x = 4 cm là A. . s B. . s C. . s D. . s 1 2 3 4 6 12 Câu 10: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì A. tần số của nó không thay đổi. B. bước sóng của nó không thay đổi. C. chu kì của nó tăng. D. bước sóng của nó giảm. Câu 11: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều R,L,C nối tiếp và cường độ dòng điện qua mạch lần lượt có biểu π 2 π thức u 5 0 2 c o s (1 0 0 π t ) (V ) và i 2 2 c o s (1 0 0 π t ) (V ) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 3 3 A. 503 W. B. 100W. C. 50W. D. 502 W. Câu 12: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng``A. hai lần bước sóng. B. một bước sóng. C. một nửa bước sóng. ` D. một phần tư bước sóng. Câu 13: Năng lượng mà sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm gọi là A. mức cường độ âm. B. biên độ của âm. C. độ to của âm. D. cường độ âm. Câu 14: Âm thanh là sóng cơ học có tần số khoảng: A. 16 Hz đến 20 MHz. B. 160 Hz đến 2 KHz. C. 16 Hz đến 20 KHz. D. 160 Hz đến 200 KHz. Câu 15: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng A. một nửa bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng. C. một bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Câu 16: Một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định được kích thích dao động với tần số 20Hz thì trên dây có sóng dừng ổn định với 3 nút sóng (không tính hai nút ở A và B). Để trên dây có sóng dừng với 2 bụng sóng thì tần số dao động của sợi dây là A. 50 Hz. B. 10 Hz. C. 12 Hz. D. 40 Hz. 1, 2 Câu 17:Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L H , tụ điện có điện dung 5 0 0 C  F , điện trở R thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều u 220cos 100 t V . 3 Thay đổi R để công suất trong mạch đạt giá trị cực đại. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là
  2. A. 110 V. B. 220 V. C. 1102 V. D. 2202 V. Câu 18:Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và cùng pha có biên độ lần lượt là A 1 và 2 2 2 A2 thì biên độ dao động tổng hợp A luôn thỏa A. A = A2 – A1. B. A = A1 + A2 .C. A = A1 + A2.D. A = A1 – A2. Câu 20: Một điện áp xoay chiều có biểu thức u 200cos(100 t) (V) . Điện áp hiệu dụng là A. 200 V. B. 100 V. C. .1 00 2 V D. . 200 2 V Câu 21: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm 6 cặp cực. Để suất điện động tức thời do máy tạo ra có tần số 50 Hz thì tốc độ quay của rôto bằng A. 3000 vòng/phút. B. 600 vòng/phút. C. 2500 vòng/phút.D. 500 vòng/phút. 10 4 Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều u 120 2 cos(100 t) (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có một tụ điện có điện dung C = F . Cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch có biểu thức là A. .i 1, 2 2 c o s (1 0 0 ) ( A ) 2 B. .i 1,2 C.2 c. os(100 t D. .) (A) i 1,2cos(100 t ) (A) i 1,2cos(100 t ) (A) 2 2 2 Câu 23: Các đặc tính sinh lí của âm bao gồm: A. độ cao, âm sắc, biên độ. B. độ cao, âm sắc, độ to. C. độ cao , âm sắc, năng lượng. D. độ cao, âm sắc, cường độ. Câu 24: Trong dao động điều hòa thì A. li độ là hằng số. B. vận tốc là hằng số. C. biên độ là hằng số. D. gia tốc là hằng số. Câu 25: Một vật dao động điều hòa có chiều dài quỹ đạo là 18 cm. Biên độ của dao động bằng A. 36 cm. B. 18 cm. C. 4,5 cm. D. 9 cm. Câu 26: Vận tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi A. ngược pha với li độ. B. lệch pha 0,5π so với li độ. C. cùng pha với li độ. D. lệch pha 0,25π so với li độ. Câu 27: Xét về tác dụng toả nhiệt trong một thời gian dài thì dòng điện xoay chiều i = 4cos(100 t + )(A) tương đương với một dòng điện không đổi có cường độ bằng A. .2 2 B.A . 4C.A 2 D.A . 4 2 A Câu 28: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 100 g và độ cứng lò xo là 100 N/m. Lấy π 2 = 10, chu kỳ dao động điều hòa của con lắc bằng A. 2π s. B. 2 s. C. 0,2π s. D. 0,2 s. Câu 29: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 0,5 m và khối lượng vật nặng 200 g. Vật dao động điều hòa với biên độ 2 cm. Cho g = 10 m/s2. Cơ năng của con lắc là A. 0,4 mJ. B. 8 mJ. C. 4 mJ. D. 0,8 mJ. Câu 30: O là một nguồn sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có tốc độ truyền sóng 80 cm/s, tần số f = 20 Hz và biên độ 5 cm. Tại thời điểm ban đầu O đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình sóng tại điểm M cách nguồn 12 cm là 11 11 11 5 A.u 5cos(40 t – ) cm . Bu 5cos(40 t – ) cm . C.u 5cos(40 t – ) cm . D. u 5cos(40 t – ) cm . 2 12 4 6 Câu 31: Một con lắc đơn có dây treo dài 1 m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g = π 2 m/s2. Chu kỳ dao động của con lắc bằng A. 4 s. B. 2 s. C. 1 s. D. 0,5 s. Câu 32: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 – 5 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là 10 – 12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 70 dB. B. 60 dB. C. 50 dB. D. 80 dB. Câu 33: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó bước sóng được tính v 2v theo công thức A. . 2v.f B. . C. . D. .  v.f f f Câu 34: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm 2, quay đều quanh trục đối xứng của khung với vận tốc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2 T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là A. .e 4,8 cos(4 tB. . )(V ) e 4,8 cos(4 t )(V ) 2 2 C. .e 9,6 cos(4 t )(D.V ). e 9,6 cos(4 t )(V ) 2 2 Câu 35: Khi truyền tải điện năng đi xa với công suất không đổi, để giảm công suất hao phí trên đường dây n lần thì phải A. tăng điện áp n lần. B. giảm điện áp n lần. C. giảm điện áp n lần. D. tăng điện áp n2 lần. Câu 36: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ dài là 10 cm. Nếu tăng biên độ lên gấp 3 lần, các thông số khác không đổi thì A. chu kỳ giảm 3 lần. B. chu kỳ không thay đổi. C. chu kỳ tăng 3 lần. D. chu kỳ tăng 6 lần. Câu 37: Người ta truyền tải dòng điện xoay chiều một pha từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ với công suất không đổi. Khi điện áp ở nhà máy điện tăng từ 4 kV lên 12 kV thì hao phí trên đường dây sẽ A. giảm 9 lần. B. tăng 9 lần C. giảm 3 lần. D. tăng 3 lần. 1 Câu 38: Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L H một điện áp xoay chiều u 141cos(100 t) V . Cảm kháng của cuộn cảm là A. ZL = 25 . B. ZL = 50 . C. ZL = 100 . D. ZL = 200 . Câu 39: Một nguồn sóng có phương trình u a cos(100 t) (cm)tạo ra sóng truyền trên dây với tốc độ 40 m/s. Sóng này có bước sóng bằng A. 1 m. B. 0,4 m. C. 1,2 m. D. 0,8 m. Câu 40: Hai nguồn sóng kết hợp cùng pha S 1 và S2 trên mặt nước có cùng tần số 20 Hz , tốc độ truyền sóng trên mặt nước v 1,2 m/s . Biết S1S2 = 14 cm. Trong khoảng S1S2 có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực tiểu ? A. 5 B. 4 C. 3 D. 6