Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2018-2019
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_12_nam_hoc_2018_2019.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2018-2019
- BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÍ Lớp 12 – Năm học: 2018 - 2019 1. Xác định mục tiêu đề kiểm tra, nội dung kiểm tra (các chủ đề) Căn cứ vào chuẩn kiến thức, kỹ năng của các chương I,II,III môn Vật lí lớp 12 trong Chương trình giáo dục phổ thông (Xem tài liệu Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kỹ năng môn Vật lí lớp 12. NXBGDVN). Nội dung cụ thể như sau: Chủ đề I: DAO ĐỘNG CƠ * Kiến thức: - Phát biểu được định nghĩa dao động điều hoà. - Nêu được li độ, biên độ, tần số, chu kì, pha, pha ban đầu là gì? - Nêu được quá trình biến đổi năng lượng trong dao động điều hoà. - Viết được phương trình động lực học và phương trình dao động điều hoà của con lắc lò xo và con lắc đơn. - Viết được công thức tính chu kì (hoặc tần số) dao động điều hoà của con lắc lò xo và con lắc đơn. Nêu được ứng dụng của con lắc đơn trong việc xác định gia tốc rơi tự do. - Trình bày được nội dung của phương pháp giản đồ Fre-nen. - Nêu được cách sử dụng phương pháp giản đồ Fre-nen để tổng hợp hai dao động điều hoà cùng tần số và cùng phương dao động. - Nêu được dao động riêng, dao động tắt dần, dao động cưỡng bức là gì? - Nêu được điều kiện để hiện tượng cộng hưởng xảy ra. - Nêu được các đặc điểm của dao động tắt dần, dao động cưỡng bức, dao động duy trì. * Kĩ năng: - Tính toán được những bài toán đơn giản về dao động của con lắc lò xo và con lắc đơn. Chủ đề II: SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM * Kiến thức: - Phát biểu được các định nghĩa về sóng cơ, sóng dọc, sóng ngang và nêu được ví dụ về sóng dọc, sóng ngang. - Phát biểu được các định nghĩa về tốc độ truyền sóng, bước sóng, tần số sóng, biên độ sóng và năng lượng sóng. - Nêu được sóng âm, âm thanh, hạ âm, siêu âm là gì. - Nêu được cường độ âm và mức cường độ âm là gì và đơn vị đo mức cường độ âm.
- - Nêu được ví dụ để minh hoạ cho khái niệm âm sắc. Trình bày được sơ lược về âm cơ bản, các hoạ âm. - Nêu được các đặc trưng sinh lí (độ cao, độ to và âm sắc) và các đặc trưng vật lí (tần số, mức cường độ âm và các hoạ âm) của âm. - Mô tả được hiện tượng giao thoa của hai sóng mặt nước và nêu được các điều kiện để có sự giao thoa của hai sóng. - Mô tả được hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây và nêu được điều kiện để khi đó có sóng dừng khi đó. - Nêu được tác dụng của hộp cộng hưởng âm. * Kĩ năng: - Viết được phương trình sóng. - Tính toán được các bài toán đơn giản về giao thoa và sóng dừng. - Giải thích được sơ lược hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây. Chủ đề III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU * Kiến thức: - Viết được biểu thức của cường độ dòng điện và điện áp tức thời. - Phát biểu được định nghĩa và viết được công thức tính giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện, của điện áp. - Viết được các công thức tính cảm kháng, dung kháng và tổng trở của đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp và nêu được đơn vị đo các đại lượng này. - Viết được các hệ thức của định luật Ôm đối với đoạn mạch RLC nối tiếp (đối với giá trị hiệu dụng và độ lệch pha). - Viết được công thức tính công suất điện và công thức tính hệ số công suất của đoạn mạch RLC nối tiếp. - Nêu được lí do tại sao cần phải tăng hệ số công suất ở nơi tiêu thụ điện. - Nêu được những đặc điểm của đoạn mạch RLC nối tiếp khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. * Kĩ năng: - Vẽ được giản đồ Fre-nen cho đoạn mạch RLC nối tiếp. - Tính toán được các bài tập đối với đoạn mạch RLC nối tiếp. - Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều và máy biến áp. 2. Xác định hình thức kiểm tra: * Kiểm tra học kỳ, dạng trắc nghiệm và tự luận. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ - LỚP 12- 2018-2019 Môn: Vật lí lớp 12 (thời gian kiểm tra 45 phút)
- Hình thức: TNKQ 70% + TỰ LUẬN 30% TNKQ 70% = 21 câu TỰ LUẬN 30% = 02 bài 2.1. MA TRẬN TRỌNG SỐ: Tính trọng số và số câu theo phân phối chương trình. Tổng Tiết Số tiết Trọng số số LT thực Số câu Số điểm Nội dung tiết LT VD LT VD LT VD LT VD Chủ đề 1: Dao động 4,9 6,1 16,9 21,0 7 8 1,75 2.0 cơ 11 7 Chủ đề 2: Sóng cơ 4,2 3,8 14,5 13,1 6 5 1,5 1,25 và sóng âm 8 6 Chủ đề 3: Dòng 4,9 5,1 16,9 17,6 7 7 1,75 1,75 điện xoay chiều 10 7 Tổng 29 20 14,0 15,0 48,3 51,7 20 20 5 5 2.2. MA TRẬN CHI TIẾT. Tính số lượng câu theo các chủ đề và bài học cụ thể Tên chủ đề Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng (Cấp hiểu thấp cao Tổng độ 1) (Cấp (Cấp độ 3) (Cấp độ 4) độ 2) Chủ đề 1: Dao động cơ 1. Dao động điều hòa 1 câu 2 câu 1 câu 4 câu 2. Con lắc lò xo 1 câu 1 câu 1 câu 3 câu 3. Con lắc đơn 1 câu 1 câu 2 câu 4. Dao động tắt dần. Dao động 1 câu 1 câu 1 câu 3 câu cưỡng bức 5. Tổng hợp dao động điều hòa 1 câu 1 câu 2 câu 6. Thực hành khảo sát thực nghiệm 1 câu 1 câu dao động của con lắc đơn Tổng(1): 4 câu 3 câu 6 câu 2 câu 15 câu Chủ đề 2: Sóng cơ và sóng âm
- 1. Sóng cơ và sự truyền sóng cơ 1 câu 1 câu 1 câu 3 câu 2. Giao thoa sóng 1 câu 1 câu 1 câu 3 câu 3. Sóng dừng 1 câu 1 câu 2 câu 4. Những đặc trưng vật lí của âm 1 câu 1 câu 2 câu 5. Đặc trưng sinh lí của âm 1 câu 1 câu Tổng(2): 3 câu 3 câu 4 câu 1 câu 11 câu Chủ đề 3: Dòng điện xoay chiều 1. Đại cương về dòng điện xoay 1 câu 1 câu chiều. 2. Các mạch điện xoay chiều 1 câu 1 câu 1 câu 3 câu 3. Mạch R,L,C mắc nối tiếp 1 câu 2 câu 1 câu 4 câu 4. Công suất của dòng điện X/C. 1 câu 1 câu 1 câu 3 câu Hệ số công suất. 5. Máy biến áp. Truyền tải điện 1 câu 1 câu 2 câu 6. Máy phát điện xoay chiều 1 câu 1 câu Tổng(3): 4 câu 3 câu 5 câu 2 câu 14 câu Tổng (1+2+3) 11 câu 9 câu 15 câu 5 câu 40 câu Chú ý: - TN: Tổng số 21 câu. - TL: Các câu in đậm chuyển xuống thành câu tự luận với 02 bài tập cụ thể: Bài 1: Bài toán về dao động điều hòa (1đ) Bài 2: Bài toán về mạch RLC nối tiếp (2đ) 3. Đáp án và biểu điểm: 3.1. TN: ĐỀ 01 ĐỀ 02 ĐỀ 03 1 C 1 B 1 B 2 A 2 D 2 A 3 C 3 B 3 C 4 D 4 A 4 B 5 B 5 D 5 D 6 B 6 C 6 A 7 C 7 D 7 B 8 D 8 D 8 C 9 A 9 B 9 A 10 D 10 A 10 C 11 A 11 B 11 D 12 A 12 B 12 D
- 13 D 13 C 13 B 14 C 14 A 14 C 15 A 15 B 15 C 16 C 16 A 16 B 17 B 17 C 17 B 18 C 18 B 18 B 19 C 19 D 19 A 20 B 20 C 20 B 21 B 21 D 21 D Biểu điểm: 3 câu đúng cho 1 diểm 3.2. TL: