Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Trường THPT Chuyên đại học Vinh

doc 11 trang thungat 1280
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Trường THPT Chuyên đại học Vinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_12_truong_thpt_chuyen_da.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Trường THPT Chuyên đại học Vinh

  1. Đề kiểm tra học kì 1 trường THPT Chuyên đại học Vinh Câu 1: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn ∆l. Chu kì dao động điều hòa của con lắc này là: l 1 k g 1 m A. B.2 C. D. 2 g 2 m l 2 k Câu 2: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là: A. bước sóng.B. tốc độ truyền sóng.C. độ lệch pha.D. chu kỳ. Câu 3: Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt là 31 cm và 33,5 cm, lệch pha nhau góc: A. π/3 rad.B. π/2 rad.C. π rad.D. 2π rad. Câu 4: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ I. Biết cường độ âm chuẩn là I0. Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức: I I I I A. B.L C.dB D. 10log L dB log 0 L dB 10log 0 L dB log I0 I I I0 Câu 5: Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15t + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là: A. 5 rad/s.B. 15 rad/s.C. 10 rad/s.D. 20 rad/s. Câu 6: Trên một sợi dây dài 0,9 m có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút sóng. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200 Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là: A. 90 cm/s.B. 40 cm/s.C. 90 m/s.D. 40 m/s. Câu 7: Một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điểm trên phương truyền sóng là u = 4cos(20πt – π) (u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng bằng 60 cm/s. Bước sóng của sóng này là: A. 3 cm.B. 5 cm.C. 6 cm.D. 9 cm. Câu 8: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách ngắn nhất giữa hai nút sóng bằng A. một nửa bước sóng.B. một số nguyên lần bước sóng. C. một bước sóng.D. một phần tư bước sóng. Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  2. Câu 9: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l 1 và l2, được treo ở trên một căn phòng, dao động điều hòa với chu kì tương ứng là 2,0 s và 1,8 s. Tỉ số l2/l1 bằng: A. 0,81.B. 1,11.C. 1,23.D. 0,90. Câu 10: Số đo của vôn kể và ampe kế xoay chiều chỉ giá trị: A. trung bình của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều. B. cực đại của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều. C. tức thời của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều. D. hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều. Câu 11: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần: A. luôn lệch pha 0,5π so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. B. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch. C. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0. D. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Câu 12: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = cos8πt cm, tần số dao động của vật là: A. f = 6 Hz.B. f = 0,5 Hz.C. f = 2 Hz.D. f = 4 Hz. Câu 13: Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m dao động điều hòa với chu kì 0,1 s. Lấy π 2 = 10. Khối lượng vật nhỏ của con lắc là: A. 7,5 g.B. 12,5 g.C. 5,0 g.D. 10,0 g. Câu 14: Tại thời điểm t, điện áp u = 200 2cos(100πt – π/2) (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị 1002 V đang giảm. Sau thời điểm đó 1/300 s, điện áp này có giá trị là: A. -100 V.B. V.C. 100 3 V.D. V. 100 2 200 Câu 15: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(40πt - 2πx) mm. Biên độ của sóng này là: A. 4 mm.B. 40π mm.C. 2 mm.D. π mm. Câu 16: Cường độ dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2cos100πt A. Pha ban đầu của dòng điện là: A. 70πt.B. 100πt.C. 0.D. 50πt. Câu 17: Đặt điện áp u = 200 2 cos100πt V vào hai đầu một điện trở thuần 100 Ω. Công suất tiêu thụ của điện trở bằng: A. 200 W.B. 800 W.C. 400 W.D. 300 W. Câu 18: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai? A. biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức. Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  3. B. dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức. C. biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. D. dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. Câu 19: Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức e 220 2 cos 100 t 0,25 V. Giá trị cực đại của suất điện động này là: A. 220 V.B. 110 V.C. V.D. V. 110 2 220 2 Câu 20: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng O theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là: A. B.x 5cos t cm. x 5cos t cm. 2 2 C. D.x 5cos 2 t cm. x 5cos 2 t cm. 2 2 Câu 21: Cường độ dòng điện i 2 2 cos100 t A có giá trị hiệu dụng bằng: A. 2 2 A.B. 2 A.C. 1 A.D. A. 2 Câu 22: Sóng siêu âm: A. truyền được trong chân không. B. không truyền được trong chân không. C. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt. D. truyền trong không khí nhanh hơn trong nước. Câu 23: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hòa. Tần số góc của dao động này là: 1 l l g 1 g A. B. C. D. 2 g g l 2 l Câu 24: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động: A. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ. D. cùng tần số, cùng phương. Câu 25: Cường độ dòng điện luôn luôn trễ pha 0,5π so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi: A. đoạn mạch chỉ có tụ điện C.B. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp. Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  4. C. đoạn mạc có L và C mắc nối tiếp.D. đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm L. Câu 26: Cho dòng điện có cường độ i 5 2 cos 100 t (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có điện dung 250/π μF. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng: A. 250 V.B. 200 V.C. 400 V.D. 220 V. Câu 27: Hai âm có cùng độ cao là hai âm có cùng A. tần số.B. cường độ âm.C. mức cường độ âm.D. biên độ. 2.10 3 Câu 28: Từ thông qua một vòng dây dẫn là  cos 100 t Wb. Biểu thức của 4 suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là: A. B.e 2sin 100 t V. e 2sin 100 t V. 4 4 C. D.e 2sin100 tV. e 2 sin100 tV. Câu 29: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng gấp đôi và không thay đổi độ cứng và khối lượng thì tần số dao động điều hòa của con lắc: A. tăng 2 lần.B. không đổi.C. tăng 2 lần.D. giảm 2 lần. Câu 30: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là do: A. dây treo có khối lượng đáng kể.B. lực căng dây treo. C. trọng lực tác dụng lên vật.D. lực cản môi trường. Câu 31: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 4,5 cm và 6,0 cm, lệch pha nhau π .Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng: A. 5,0 cm.B. 7,5 cm.C. 10,5 cm.D. 1,5 cm. Câu 32: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ x = 3cos(πt - 5π/6) cm. Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x 1 = 5cos(πt + π/6) cm. Dao động thứ hai có phương trình li độ là: 5 A. B.x2 2cos t cm. x2 8cos t cm. 6 6 5 C. D.x2 2cos t cm. x2 8cos t cm. 6 6 Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cos(100πt + π/3) V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/2π H. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là: Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  5. A. B.i 2 3 cos 100 t A. i 2 2 cos 100 t A. 6 6 C. D.i 2 3 cos 100 t A. i 2 2 cos 100 t A. 6 6 Câu 34: Hai dao động điều hòa cùng tần số có phương trình lần lượt là x 1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ 2) Gọi x (+) = x1 + x2 và x(-) = x1 – x2. Biết rằng biên độ dao động của x(+) gấp 3 lần biên độ dao động của x(-). Độ lệch pha cực đại giữa x1 và x2 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 300.B. 40 0.C. 60 0.D. 50 0. Câu 35: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năng của vật bằng nhau là: A. T/4.B. T/8.C. T/12.D. T/6. Câu 36: Một nguồn âm điểm S phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi trường không hấp thụ và không phản xạ âm. Lúc đầu, mức cường độ âm do S gây ra tại điểm M là L dB. Khi cho S tiến lại gần M thêm một đoạn 60 m thì mức cường độ âm tại M lúc này là L + 6 dB. Khoảng cách từ S đến M lúc đầu là: A. 80,6 m.B. 200 m.C. 40 m.D. 120,3 m. Câu 37: Đặt điện áp u 220 2 cos100 t V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá trị hiệu dụng bằng nhau nhưng lệch pha nhau 2π/3. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng: 220 A. 220 V.B. V.C. 110220 V.2D. V. 3 Câu 38: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 40 3 cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là: A. 4 cm.B. 8 cm.C. 10 cm.D. 5 cm. Câu 39: Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt ở A và B cách nhau 68 mm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha theo hướng vuông góc với mặt nước. Trên đoạn AB, hai phần tử nước dao động với biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 10 mm. Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  6. Điểm C là vị trí cân bằng của phần tử ở mặt nước sao cho AC  BC . Phần tử nước ở C dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách BC lớn nhất bằng: A. 64,0 mm.B. 68,5 mm.C. 67,6 mm.D. 37,6 mm. Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có 10 4 10 4 điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị F hoặc F thì công 4 2 suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều có giá trị bằng nhau. Giá trị của L bằng A. 3/π H.B. 2/π H.C. 1/3π H.D. 1/2π H. Đáp án 1-A 2-A 3-C 4-A 5-B 6-D 7-C 8-A 9-A 10-D 11-D 12-D 13-D 14-C 15-C 16-C 17-C 18-D 19-D 20-B 21-B 22-B 23-C 24-A 25-D 26-B 27-A 28-B 29-B 30-D 31-D 32-D 33-C 34-B 35-B 36-D 37-A 38-D 39-C 40-A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A l + Chu kì dao động của con lắc lò xo T 2 . g Câu 2: Đáp án A + Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng, dao động cùng pha nhau gọi là một bước sóng. Câu 3: Đáp án C 2 d 2 d 2 33,5 31 80 + Độ lệch pha giữa hai phần tử f rad.  v 400 Câu 4: Đáp án A I + Mức cường độ âm tại vị trí có cường độ âm I được xác định bằng biểu thức L 10log . I0 Câu 5: Đáp án B + Từ phương trình dao động, ta có  15 rad s. Câu 6: Đáp án D Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  7. v + Điều kiện để có sóng dừng với hai đầu cố định l n với n là số bó hoặc bụng sóng. 2f 2lf 2.0,9.200 Trên dây có 10 nút sóng n 9 v 40 m s. 9 9 Câu 7: Đáp án C + Từ phương trình sóng, ta có  20 rad s T 0,1 s. Bước sóng của sóng  vT 60.0,1 6 cm. Câu 8: Đáp án A + Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách ngắn nhất giữa hai nút sóng là một nửa bước sóng. Câu 9: Đáp án A 2 2 l2 T2 1,8 + Ta có T 1 0,81. l1 T1 2,0 Câu 10: Đáp án D + Số chỉ của von kế và ampe kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều. Câu 11: Đáp án D + Dòng điện trong mạch chỉ chứa điện trở thuần luôn cùng tần số và cùng pha với điện áp hai đầu mạch. Câu 12: Đáp án D + Từ phương trình dao động, ta có  8 rad s f 4 Hz. Câu 13: Đáp án D m m + Chu kì của con lắc lò xo T 2 0,1 2 m 10,0 g. k 40 Câu 14: Đáp án C + Biểu diễn dao động của điện áp trên đường tròn. U Tại t 0 , u 0 100 2 và đang giảm. 2 + Khoảng thời gian t tương ứng với góc quét 1  t 100 . rad. 300 3 Từ hình vẽ ta thấy u 100 2 V. Câu 15: Đáp án C Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  8. + Từ phương trình sóng, ta có A 2 mm. Câu 16: Đáp án C + Pha của dòng điện 100 t , tại thời điểm ban đầu t 0 0 0. Câu 17: Đáp án C U2 2002 + Công suất tiêu thụ trên điện trở P 400 W. R 100 Câu 18: Đáp án D + Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức D sai. Câu 19: Đáp án D + Từ phương trình suất điện động, ta có E0 220 2 V. Câu 20: Đáp án B + Ta có A 5 cm , T 2 s  rad s. Tại t 0 , vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương 0 0,5 x 5cos t cm. 2 Câu 21: Đáp án B I0 2 2 + Từ phương trình dòng điện, ta có I0 2 2 A I 2 A. 2 2 Câu 22: Đáp án B + Sóng âm không truyền được trong chân không. Câu 23: Đáp án C g + Tần số góc dao động của con lắc đơn  . l Câu 24: Đáp án A + Để có giao thoa sóng cơ, hai nguồn phải cùng pha, cùng phương dao động và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 25: Đáp án D + Cường độ dòng điện trễ pha 0,5 so với điện áp hai đầu mạch khi đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần L. Câu 26: Đáp án B Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  9. 1 1 + Dung kháng của tụ điện ZC 40 . C 250 6 .10 .100 Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện UC IZC 5.40 200 V. Câu 27: Đáp án A + Hai âm có cùng độ cao là hai âm có cùng tần số. Câu 28: Đáp án B d + Ta có e 2sin 100 t B. dt 4 Câu 29: Đáp án B + Tần số dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ f không đổi khi A thay đổi. Câu 30: Đáp án D + Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là do lực cản môi trường. Câu 31: Đáp án D + Biên độ tổng hợp của hai dao động ngược pha A A1 A2 4,5 6 1,5 cm. Câu 32: Đáp án D 5 + Ta có x2 x x1 8cos t cm. 6 Câu 33: Đáp án C 1 + Dung kháng của cuộn dây Z L .100 50 . . L 2 + Với đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện luôn trễ pha 0,5 so với điện áp hai đầu mạch. Ta có hệ thức độc lập thời gian: 2 2 2 2 2 2 u i u i u 100 2 1 1 I i2 22 2 3 A. 0 U0 I0 ZL I0 I0 ZL 50 i 2 3 cos 100 t 2 3 cos 100 t A. 3 2 6 Câu 34: Đáp án B + Biên độ dao động của x và x lần lượt là: Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  10. 2 2 A A1 A2 2A1A2 cos A 3A 2 2 2 2  A1 A2 2A1A2 cos 9 A1 A2 2A1A2 cos 2 2 A A1 A2 2A1A2 cos A2 A2 + Biến đổi toán học để thu được biểu thức của cos cos 0,4 1 2 . A1A2 2 2 2 2 Ta luôn có tổng hai số A1 A2 2 A1 A2 2A1A2 cos 0,8 36,9 max 36,9 . Câu 35: Đáp án B 2 + Động năng bằng thế năng tại các vị trí x A. 2 Tại t 0 vật ở vị trí có li độ lớn nhất x A. Thời điểm gần nhất vật có động năng bằng 2 T thế năng ứng với x A t . 2 8 Câu 36: Đáp án D P L 10log 2 6 I0 4 d d d + Ta có L 6 20log 1020 P d 60 d 60 L 6 10log 2 I0 4 d 60 d 120m . Câu 37: Đáp án A   + Biểu diễn vecto các điện áp: UR nằm ngang, UL thẳng đứng  hướng lên, UC thẳng đứng hướng xuống. + Với giả thuyết UAM UMB và hai điện áp này lệch pha nhau 120 60 AMB là đều UAM UMB 220 V. Câu 38: Đáp án D + Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng v vmax A 20 cm s. Gia tốc và vận tốc trong dao động điều hòa là vuông pha nhau, ta có công thức độc lập thời gian 2 2 2 2 v a 10 40 3 1 1  4 rad s. 2 A  A 20 20 Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  11. A 5 cm. Câu 39: Đáp án C + Khi xảy ra giao thoa, trên đoạn AB các cực đại giao thoa liên tiếp có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn  d 10  20 mm. 2 Số dãy cực đại giao thoa AB AB 68 68 k k 3,4 k 3,4.   20 20 Có 7 dãy cực đại ứng với k 0, 1, 2, 3. Để BC lớn nhất thì C nằm trên dãy cực đại ứng với k 3. d d 3 + Ta có 2 1 d 682 d2 60 d 67,6 mm. 2 2 2 2 2 2 d2 d1 68 Câu 40: Đáp án A Z Z + Ta có P P Z Z Z Z Z Z Z C1 C2 1 2 1 2 L C1 C2 L L 2 1 1 C  C  3 L 1 2 . 2 Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải