Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Thanh Am

docx 15 trang thungat 2370
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Thanh Am", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_6_nam_hoc_2019_2020_truo.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Thanh Am

  1. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS THANH AM MÔN: VẬT LÝ 6 Năm học 2019 – 2020 Thời gian: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 06/12/2019 VL6 – HKI - 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) HS tô kín đáp án bằng bút chì cho các câu hỏi sau vào giấy kiểm tra được phát. Câu 1. Đơn vị khối lượng riêng là: A. kg/m3 B. N/m3 C. N/m D. kg/m2 Câu 2. Khi nói về lực đàn hồi, câu kết luận nào sau đây không đúng? A. Độ biến dạng của lò xo càng nhỏ thì lực đàn hồi càng nhỏ. B. Lực đàn hồi là lực của vật bị biến dạng tác dụng lên vật làm nó biến dạng. C. Chiều dài của lò xo càng lớn thì khi bị nén, lực đàn hồi càng lớn. D. Chiều dài của lò xo khi bị kéo dãn càng nhiều thì lực đàn hồi càng lớn. Câu 3. Cái tủ nằm yên trên sàn vì: A. chịu tác dụng của 2 lực cân bằng. B. chịu tác dụng của lực hút Trái Đất. C. không chịu tác dụng của lực nào. D. chịu lực nâng của sản nhà. Câu 4. Người thợ xây đứng trên cao dùng dây kéo bao xi măng lên. Khi đó lực kéo của người thợ có phương, chiều như thế nào? A. Lực kéo cùng chiều nhưng khác phương với trọng lực. B. Lực kéo cùng phương, cùng chiều với trọng lực. C. Lực kéo khác phương, khác chiều với trọng lực. D. Lực kéo cùng phương, ngược chiều với trọng lực. Câu 5. Lực nào sau đây là lực đẩy? A. Lực của tay người cầm chiếc cốc. B. Lực của đầu tàu làm cho các toa phía sau chuyển động. C. Lực của vận động viên khi ném lao. D. Lực của nam châm tác dụng lên miếng sắt. Câu 6. Một quả cân có khối lượng 200g thì trọng lượng của nó bằng bao nhiêu? A. 2000N B. 200N C. 2N D. 20N Câu 7. Dụng cụ nào sau đây không được dùng để đo thể tích chất lỏng? A. Ca đong có ghi sẵn dung tích. B. Bình chia độ. C. Xi lanh có ghi sẵn dung tích. D. Cốc uống nước. Câu 8. Gió thổi căng phồng một cánh buồm làm thuyền chuyển động. Gió tác dụng lên cánh buồm một: A. lực kéo B. lực nâng C. lực đẩy D. lực hút Câu 9. Trọng lực tác dụng vào một vật là: A. lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật. B. lực hút của vật tác dụng lên Trái Đất. C. lực đẩy của vật tác dụng lên Trái Đất. D. lực đẩy của Trái Đất tác dụng lên vật. Câu 10. Một vật đặc có khối lượng là 8 kg và thể tích là 0,002 m3. Trọng lượng riêng của chất làm vật này là bao nhiêu? A. 40 N/m3 B. 400 N/m3 C. 4000 N/m3 D. 40000 N/m3 Câu 11. Khi nói: “ khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3” có nghĩa là: A. 1m3 sắt có khối lượng riêng là 7800kg. B. 1m3 sắt có khối lượng là 7800kg. C. 1m3 sắt có trọng lượng là 7800kg. D. 7800kg sắt bằng 1m3 sắt. Câu 12. Đơn vị đo thể tích là:
  2. A. lít (l) B. miligam (mg) C. kilôgam (kg) D. mét (m) Câu 13. Công thức tính trọng lượng riêng của một chất là: A. D = P . V B. d = P / V C. d = D . V D. D = P.V Câu 14. Khi một quả bóng đập vào một bức tường, lực mà tường tác dụng lên quả bóng: A. chỉ làm biến dạng quả bóng. B. vừa làm biến dạng quả bóng đồng thời làm biến đổi chuyển động của quả bóng. C. không làm biến dạng và cũng không làm biến đổi chuyển động của quả bóng. D. chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng. Câu 15. Lực nào sau đây là lực đàn hồi? A. Lực do dây cung tác dụng làm mũi tên bắn đi. B. Lực hút của Trái Đất lên các vật. C. Lực gió thổi vào buồm làm thuyền chạy. D. Lực nam châm hút đinh sắt. Câu 16. Khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3 thì trọng lượng riêng của nước là A. 10N/m3 B. 100N/m3 C. 1000 N/m3 D. 10000N/m3 Câu 17. Khi đo độ dài của một vật, cần đặt sao cho một đầu của vật .vạch số 0 của thước. A. ngang bằng với. B. vuông góc với. C. thụt vào so với. D. lệch với. Câu 18. Thước nào dưới đây thích hợp nhất để đo chiều rộng bàn học của em? A. Thước dây có GHĐ 150 cm và ĐCNN 1 mm. B. Thước cuộn có GHĐ 5 m và ĐCNN 1 cm. C. Thước thẳng có GHĐ 1 m và ĐCNN 1 mm. D. Thước thẳng có GHĐ 1 m và ĐCNN 10 cm. Câu 19. Độ chia nhỏ nhất của thước đo độ dài: A. giá trị ghi cuối cùng trên thước. B. độ dài giữa 2 vạch chia liên tiếp trên thước. C. giá trị nhỏ nhất ghi trên thước. D. độ dài lớn nhất mà thước đo được. Câu 20. Một bình chia độ ban đầu có chứa 205cm3 nước, thả viên bi sắt vào bình thì mực nước trong bình dâng lên đến vạch 235cm3. Thể tích viên bi là: A. 35cm3 B. 410cm3 C. 240cm3 D. 30cm3 II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) HS viết câu trả lời vào giấy kiểm tra được phát. Câu 1: (2,0 điểm) Mực nước ban đầu trong một bình chia độ là 150cm 3, khi thả chìm 5 hòn đá có thể tích giống nhau vào thì nước dâng lên tới vạch 575cm3. Thể tích mỗi hòn đá là bao nhiêu? Câu 2: (3,0 điểm) Một thanh kim loại hình hộp có chiều dài 40cm, rộng 5cm, cao 2cm. Biết thanh kim loại có khối lượng 3,12kg. a. Tính thể tích của thanh kim loại. b. Tính trọng lượng riêng của thanh kim loại. c. Cho biết thanh kim loại được làm bằng chất gì?
  3. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS THANH AM MÔN: VẬT LÝ 6 Năm học 2019 – 2020 Thời gian: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 06/12/2019 VL6 – HKI - 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) HS tô kín đáp án bằng bút chì cho các câu hỏi sau vào giấy kiểm tra được phát. Câu 1. Khi một quả bóng đập vào một bức tường, lực mà tường tác dụng lên quả bóng: A. chỉ làm biến dạng quả bóng. B. vừa làm biến dạng quả bóng đồng thời làm biến đổi chuyển động của quả bóng. C. chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng. D. không làm biến dạng và cũng không làm biến đổi chuyển động của quả bóng. Câu 2. Một bình chia độ ban đầu có chứa 205cm3 nước, thả viên bi sắt vào bình thì mực nước trong bình dâng lên đến vạch 235cm3. Thể tích viên bi là: A. 240cm3 B. 410cm3 C. 35cm3 D. 30cm3 Câu 3. Khi nói về lực đàn hồi, câu kết luận nào sau đây không đúng? A. Lực đàn hồi là lực của vật bị biến dạng tác dụng lên vật làm nó biến dạng. B. Độ biến dạng của lò xo càng nhỏ thì lực đàn hồi càng nhỏ. C. Chiều dài của lò xo càng lớn thì khi bị nén, lực đàn hồi càng lớn. D. Chiều dài của lò xo khi bị kéo dãn càng nhiều thì lực đàn hồi càng lớn. Câu 4. Độ chia nhỏ nhất của thước đo độ dài: A. giá trị ghi cuối cùng trên thước. B. độ dài giữa 2 vạch chia liên tiếp trên thước. C. giá trị nhỏ nhất ghi trên thước. D. độ dài lớn nhất mà thước đo được. Câu 5. Trọng lực tác dụng vào một vật là: A. lực đẩy của vật tác dụng lên Trái Đất. B. lực hút của vật tác dụng lên Trái Đất. C. lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật. D. lực đẩy của Trái Đất tác dụng lên vật. Câu 6. Một vật đặc có khối lượng là 8 kg và thể tích là 0,002 m3. Trọng lượng riêng của chất làm vật này là bao nhiêu? A. 400 N/m3 B. 40 N/m3 C. 4000 N/m3 D. 40000 N/m3 Câu 7. Lực nào sau đây là lực đàn hồi? A. Lực do dây cung tác dụng làm mũi tên bắn đi. B. Lực nam châm hút đinh sắt. C. Lực hút của Trái Đất lên các vật. D. Lực gió thổi vào buồm làm thuyền chạy. Câu 8. Khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3 thì trọng lượng riêng của nước là A. 1000 N/m3 B. 100N/m3 C. 10N/m3 D. 10000N/m3 Câu 9. Cái tủ nằm yên trên sàn vì: A. chịu lực nâng của sản nhà. B. không chịu tác dụng của lực nào. C. chịu tác dụng của 2 lực cân bằng. D. chịu tác dụng của lực hút Trái Đất. Câu 10. Lực nào sau đây là lực đẩy? A. Lực của vận động viên khi ném lao. B. Lực của nam châm tác dụng lên miếng sắt. C. Lực của đầu tàu làm cho các toa phía sau chuyển động. D. Lực của tay người cầm chiếc cốc. Câu 11. Công thức tính trọng lượng riêng của một chất là:
  4. A. D = P.V B. D = P . V C. d = P / V D. d = D . V Câu 12. Người thợ xây đứng trên cao dùng dây kéo bao xi măng lên. Khi đó lực kéo của người thợ có phương, chiều như thế nào? A. Lực kéo cùng phương, cùng chiều với trọng lực. B. Lực kéo cùng phương, ngược chiều với trọng lực. C. Lực kéo cùng chiều nhưng khác phương với trọng lực. D. Lực kéo khác phương, khác chiều với trọng lực. Câu 13. Khi đo độ dài của một vật, cần đặt sao cho một đầu của vật .vạch số 0 của thước. A. lệch với. B. thụt vào so với. C. vuông góc với. D. ngang bằng với. Câu 14. Gió thổi căng phồng một cánh buồm làm thuyền chuyển động. Gió tác dụng lên cánh buồm một: A. lực hút B. lực đẩy C. lực nâng D. lực kéo Câu 15. Đơn vị đo thể tích là: A. mét (m) B. miligam (mg) C. kilôgam (kg) D. lít (l) Câu 16. Dụng cụ nào sau đây không được dùng để đo thể tích chất lỏng? A. Xi lanh có ghi sẵn dung tích. B. Cốc uống nước. C. Bình chia độ. D. Ca đong có ghi sẵn dung tích. Câu 17. Thước nào dưới đây thích hợp nhất để đo chiều rộng bàn học của em? A. Thước thẳng có GHĐ 1 m và ĐCNN 1 mm. B. Thước thẳng có GHĐ 1 m và ĐCNN 10 cm. C. Thước dây có GHĐ 150 cm và ĐCNN 1 mm. D. Thước cuộn có GHĐ 5 m và ĐCNN 1 cm. Câu 18. Một quả cân có khối lượng 200g thì trọng lượng của nó bằng bao nhiêu? A. 2000N B. 20N C. 200N D. 2N Câu 19. Đơn vị khối lượng riêng là: A. kg/ m3 B. N/ m3 C. kg/ m2 D. N/m Câu 20. Khi nói: “ khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3” có nghĩa là: A. 1m3 sắt có khối lượng là 7800kg. B. 1m3 sắt có trọng lượng là 7800kg. C. 1m3 sắt có khối lượng riêng là 7800kg. D. 7800kg sắt bằng 1m3 sắt. II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) HS viết câu trả lời vào giấy kiểm tra được phát. Câu 1: (2,0 điểm) Mực nước ban đầu trong một bình chia độ là 150cm 3, khi thả chìm 5 hòn đá có thể tích giống nhau vào thì nước dâng lên tới vạch 575cm3. Thể tích mỗi hòn đá là bao nhiêu? Câu 2: (3,0 điểm) Một thanh kim loại hình hộp có chiều dài 40cm, rộng 5cm, cao 2cm. Biết thanh kim loại có khối lượng 3,12kg. a. Tính thể tích của thanh kim loại. b. Tính trọng lượng riêng của thanh kim loại. c. Cho biết thanh kim loại được làm bằng chất gì?
  5. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS THANH AM MÔN: VẬT LÝ 6 Năm học 2019 – 2020 Thời gian: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 06/12/2019 VL6 – HKI - 3 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) HS tô kín đáp án bằng bút chì cho các câu hỏi sau vào giấy kiểm tra được phát. Câu 1. Công thức tính trọng lượng riêng của một chất là: A. d = P / V B. d = D . V C. D = P . V D. D = P.V Câu 2. Khi đo độ dài của một vật, cần đặt sao cho một đầu của vật .vạch số 0 của thước. A. ngang bằng với. B. thụt vào so với. C. vuông góc với. D. lệch với. Câu 3. Đơn vị đo thể tích là: A. kilôgam (kg) B. lít (l) C. miligam (mg) D. mét (m) Câu 4. Dụng cụ nào sau đây không được dùng để đo thể tích chất lỏng? A. Bình chia độ. B. Xi lanh có ghi sẵn dung tích. C. Cốc uống nước. D. Ca đong có ghi sẵn dung tích. Câu 5. Gió thổi căng phồng một cánh buồm làm thuyền chuyển động. Gió tác dụng lên cánh buồm một: A. lực đẩy B. lực nâng C. lực kéo D. lực hút Câu 6. Trọng lực tác dụng vào một vật là: A. lực đẩy của vật tác dụng lên Trái Đất. B. lực đẩy của Trái Đất tác dụng lên vật. C. lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật. D. lực hút của vật tác dụng lên Trái Đất. Câu 7. Khi nói về lực đàn hồi, câu kết luận nào sau đây không đúng? A. Chiều dài của lò xo càng lớn thì khi bị nén, lực đàn hồi càng lớn. B. Lực đàn hồi là lực của vật bị biến dạng tác dụng lên vật làm nó biến dạng. C. Độ biến dạng của lò xo càng nhỏ thì lực đàn hồi càng nhỏ. D. Chiều dài của lò xo khi bị kéo dãn càng nhiều thì lực đàn hồi càng lớn. Câu 8. Độ chia nhỏ nhất của thước đo độ dài: A. giá trị nhỏ nhất ghi trên thước. B. độ dài lớn nhất mà thước đo được. C. độ dài giữa 2 vạch chia liên tiếp trên thước. D. giá trị ghi cuối cùng trên thước. Câu 9. Đơn vị khối lượng riêng là: A. kg/ m3 B. kg/ m2 C. N/m D. N/ m3 Câu 10. Cái tủ nằm yên trên sàn vì: A. chịu tác dụng của lực hút Trái Đất. B. chịu lực nâng của sản nhà. C. chịu tác dụng của 2 lực cân bằng. D. không chịu tác dụng của lực nào. Câu 11. Thước nào dưới đây thích hợp nhất để đo chiều rộng bàn học của em? A. Thước dây có GHĐ 150 cm và ĐCNN 1 mm. B. Thước cuộn có GHĐ 5 m và ĐCNN 1 cm. C. Thước thẳng có GHĐ 1 m và ĐCNN 10 cm. D. Thước thẳng có GHĐ 1 m và ĐCNN 1 mm. Câu 12. Người thợ xây đứng trên cao dùng dây kéo bao xi măng lên. Khi đó lực kéo của người thợ có phương, chiều như thế nào? A. Lực kéo khác phương, khác chiều với trọng lực. B. Lực kéo cùng chiều nhưng khác phương với trọng lực. C. Lực kéo cùng phương, cùng chiều với trọng lực.
  6. D. Lực kéo cùng phương, ngược chiều với trọng lực. Câu 13. Khi một quả bóng đập vào một bức tường, lực mà tường tác dụng lên quả bóng: A. không làm biến dạng và cũng không làm biến đổi chuyển động của quả bóng. B. vừa làm biến dạng quả bóng đồng thời làm biến đổi chuyển động của quả bóng. C. chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng. D. chỉ làm biến dạng quả bóng. Câu 14. Lực nào sau đây là lực đẩy? A. Lực của đầu tàu làm cho các toa phía sau chuyển động. B. Lực của tay người cầm chiếc cốc. C. Lực của nam châm tác dụng lên miếng sắt. D. Lực của vận động viên khi ném lao. Câu 15. Lực nào sau đây là lực đàn hồi? A. Lực do dây cung tác dụng làm mũi tên bắn đi. B. Lực nam châm hút đinh sắt. C. Lực gió thổi vào buồm làm thuyền chạy. D. Lực hút của Trái Đất lên các vật. Câu 16. Khi nói: “ khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3” có nghĩa là: A. 1m3 sắt có trọng lượng là 7800kg. B. 1m3 sắt có khối lượng là 7800kg. C. 1m3 sắt có khối lượng riêng là 7800kg. D. 7800kg sắt bằng 1m3 sắt. Câu 17. Một bình chia độ ban đầu có chứa 205cm3 nước, thả viên bi sắt vào bình thì mực nước trong bình dâng lên đến vạch 235cm3. Thể tích viên bi là: A. 35cm3 B. 30cm3 C. 410cm3 D. 240cm3 Câu 18. Một quả cân có khối lượng 200g thì trọng lượng của nó bằng bao nhiêu? A. 200N B. 20N C. 2000N D. 2N Câu 19. Khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3 thì trọng lượng riêng của nước là A. 10N/m3 B. 1000 N/m3 C. 100N/m3 D. 10000N/m3 Câu 20. Một vật đặc có khối lượng là 8 kg và thể tích là 0,002 m3. Trọng lượng riêng của chất làm vật này là bao nhiêu? A. 4000 N/m3 B. 40000 N/m3 C. 400 N/m3 D. 40 N/m3 II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) HS viết câu trả lời vào giấy kiểm tra được phát. Câu 1: (2,0 điểm) Mực nước ban đầu trong một bình chia độ là 150cm 3, khi thả chìm 5 hòn đá có thể tích giống nhau vào thì nước dâng lên tới vạch 575cm3. Thể tích mỗi hòn đá là bao nhiêu? Câu 2: (3,0 điểm) Một thanh kim loại hình hộp có chiều dài 40cm, rộng 5cm, cao 2cm. Biết thanh kim loại có khối lượng 3,12kg. a. Tính thể tích của thanh kim loại. b. Tính trọng lượng riêng của thanh kim loại. c. Cho biết thanh kim loại được làm bằng chất gì?
  7. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS THANH AM MÔN: VẬT LÝ 6 Năm học 2019 – 2020 Thời gian: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 06/12/2019 VL6 – HKI - 4 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) HS tô kín đáp án bằng bút chì cho các câu hỏi sau vào giấy kiểm tra được phát. Câu 1. Công thức tính trọng lượng riêng của một chất là: A. D = P.V B. D = P . V C. d = P / V D. d = D . V Câu 2. Thước nào dưới đây thích hợp nhất để đo chiều rộng bàn học của em? A. Thước cuộn có GHĐ 5 m và ĐCNN 1 cm. B. Thước dây có GHĐ 150 cm và ĐCNN 1 mm. C. Thước thẳng có GHĐ 1 m và ĐCNN 10 cm. D. Thước thẳng có GHĐ 1 m và ĐCNN 1 mm. Câu 3. Lực nào sau đây là lực đẩy? A. Lực của đầu tàu làm cho các toa phía sau chuyển động. B. Lực của vận động viên khi ném lao. C. Lực của nam châm tác dụng lên miếng sắt. D. Lực của tay người cầm chiếc cốc. Câu 4. Khi nói về lực đàn hồi, câu kết luận nào sau đây không đúng? A. Chiều dài của lò xo khi bị kéo dãn càng nhiều thì lực đàn hồi càng lớn. B. Độ biến dạng của lò xo càng nhỏ thì lực đàn hồi càng nhỏ. C. Lực đàn hồi là lực của vật bị biến dạng tác dụng lên vật làm nó biến dạng. D. Chiều dài của lò xo càng lớn thì khi bị nén, lực đàn hồi càng lớn. Câu 5. Khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3 thì trọng lượng riêng của nước là A. 10N/m3 B. 10000N/m3 C. 1000 N/m3 D. 100N/m3 Câu 6. Gió thổi căng phồng một cánh buồm làm thuyền chuyển động. Gió tác dụng lên cánh buồm một: A. lực đẩy B. lực nâng C. lực kéo D. lực hút Câu 7. Đơn vị khối lượng riêng là: A. kg/ m3 B. kg/ m2 C. N/m D. N/ m3 Câu 8. Đơn vị đo thể tích là: A. mét (m) B. lít (l) C. kilôgam (kg) D. miligam (mg) Câu 9. Cái tủ nằm yên trên sàn vì: A. chịu tác dụng của 2 lực cân bằng. B. chịu lực nâng của sản nhà. C. chịu tác dụng của lực hút Trái Đất. D. không chịu tác dụng của lực nào. Câu 10. Khi nói: “ khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3” có nghĩa là: A. 7800kg sắt bằng 1m3 sắt. B. 1m3 sắt có trọng lượng là 7800kg. C. 1m3 sắt có khối lượng là 7800kg. D. 1m3 sắt có khối lượng riêng là 7800kg. Câu 11. Khi một quả bóng đập vào một bức tường, lực mà tường tác dụng lên quả bóng: A. không làm biến dạng và cũng không làm biến đổi chuyển động của quả bóng. B. chỉ làm biến dạng quả bóng. C. chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng. D. vừa làm biến dạng quả bóng đồng thời làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
  8. Câu 12. Một vật đặc có khối lượng là 8 kg và thể tích là 0,002 m3. Trọng lượng riêng của chất làm vật này là bao nhiêu? A. 40 N/m3 B. 40000 N/m3 C. 4000 N/m3 D. 400 N/m3 Câu 13. Trọng lực tác dụng vào một vật là: A. lực đẩy của vật tác dụng lên Trái Đất. B. lực đẩy của Trái Đất tác dụng lên vật. C. lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật. D. lực hút của vật tác dụng lên Trái Đất. Câu 14. Một quả cân có khối lượng 200g thì trọng lượng của nó bằng bao nhiêu? A. 200N B. 20N C. 2000N D. 2N Câu 15. Một bình chia độ ban đầu có chứa 205cm3 nước, thả viên bi sắt vào bình thì mực nước trong bình dâng lên đến vạch 235cm3. Thể tích viên bi là: A. 240cm3 B. 410cm3 C. 30cm3 D. 35cm3 Câu 16. Khi đo độ dài của một vật, cần đặt sao cho một đầu của vật .vạch số 0 của thước. A. vuông góc với. B. ngang bằng với. C. lệch với. D. thụt vào so với. Câu 17. Độ chia nhỏ nhất của thước đo độ dài: A. độ dài lớn nhất mà thước đo được. B. giá trị ghi cuối cùng trên thước. C. giá trị nhỏ nhất ghi trên thước. D. độ dài giữa 2 vạch chia liên tiếp trên thước. Câu 18. Dụng cụ nào sau đây không được dùng để đo thể tích chất lỏng? A. Cốc uống nước. B. Ca đong có ghi sẵn dung tích. C. Bình chia độ. D. Xi lanh có ghi sẵn dung tích. Câu 19. Người thợ xây đứng trên cao dùng dây kéo bao xi măng lên. Khi đó lực kéo của người thợ có phương, chiều như thế nào? A. Lực kéo khác phương, khác chiều với trọng lực. B. Lực kéo cùng phương, cùng chiều với trọng lực. C. Lực kéo cùng phương, ngược chiều với trọng lực. D. Lực kéo cùng chiều nhưng khác phương với trọng lực. Câu 20. Lực nào sau đây là lực đàn hồi? A. Lực hút của Trái Đất lên các vật. B. Lực do dây cung tác dụng làm mũi tên bắn đi. C. Lực nam châm hút đinh sắt. D. Lực gió thổi vào buồm làm thuyền chạy. II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) HS viết câu trả lời vào giấy kiểm tra được phát. Câu 1: (2,0 điểm) Mực nước ban đầu trong một bình chia độ là 150cm 3, khi thả chìm 5 hòn đá có thể tích giống nhau vào thì nước dâng lên tới vạch 575cm3. Thể tích mỗi hòn đá là bao nhiêu? Câu 2: (3,0 điểm) Một thanh kim loại hình hộp có chiều dài 40cm, rộng 5cm, cao 2cm. Biết thanh kim loại có khối lượng 3,12kg. a. Tính thể tích của thanh kim loại. b. Tính trọng lượng riêng của thanh kim loại. c. Cho biết thanh kim loại được làm bằng chất gì?
  9. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS THANH AM MÔN: VẬT LÝ 6 Năm học 2019 – 2020 Thời gian: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 06/12/2019 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản thuộc các nội dung trọng tâm học kì 1. - Các phép đo: độ dài, thể tích, khối lượng. - Lực: trọng lực, lực đàn hồi. - Mối quan hệ giữa trọng lượng và khối lượng. - Khối lượng riêng – Trọng lượng riêng. 2. Kĩ năng: - Rèn kì năng vận dụng kiến thức đã học và trình bày các bài toán Vật lí. - Giúp học sinh có tư duy Vật lí và rèn kĩ năng làm bài trắc nghiệm. 3. Thái độ: Đảm bảo tính trung thực, khách quan trong kiểm tra, đánh giá. 4. Định hướng phát triển năng lực: Tự học, tư duy sáng tạo, vận dụng, liên hệ thực tế. II. MA TRẬN ĐỀ: Đính kèm trang sau. III. ĐỀ KIỂM TRA: Đính kèm trang sau. IV. ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM: Đính kèm trang sau.
  10. Mức độ kiến thức Cấp độ Tổng Biết Hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm Nội dung chính TN TL TN TL TN TL TN TL 4 1 5 1đ 2đ 3đ Nhận biết đơn vị Xác định được Chủ đề 1 đo của các đại thể tích của vật Đo lường lượng, GHĐ và rắn không ĐCNN của các thấm nước sử dụng cụ. dụng bình chia độ. 5 2 7 1,25đ 0,5đ 1,75đ Chủ đề 2 Biết được đơn Hiểu được thế Lực – Hai lực cân vị, khái niệm nào là hai lực bằng lực cân bằng và tác dụng của nó 5 2 7 1,25đ 0,5đ 1,75đ Biết được thế Hiểu được khi Chủ đề 3 nào là trọng lực, nào có lực đàn Trọng lực – lực lực đàn hồi đặc hồi, phương đàn hồi điểm phương chiều độ lớn của chiều của trọng lực đàn hồi phục lực thuộc vào những yếu tối nào 2 1 1 4 0,5đ 2đ 1đ 3,5đ Biết được khái Vận dụng Vận dụng hiểu niệm, đơn vị của công thức liên biết mở rộng Chủ đề 4 các đại lượng hệ giữa trọng dựa vào KLR Khối lượng riêng trong công thức lượng và khối tìm ra chất làm – Trọng lượng tính KLR, TLR lượng, công vật. riêng thức tính KLR, TLR giải quyết bài tập. 16 5 1 1 23 Tổng 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ 40% 30% 30% 100%
  11. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS THANH AM KIỂM TRA HỌC KÌ I - VẬT LÝ 6 Năm học: 2019 – 2020 ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm; HS chọn thừa hoặc thiếu đáp án đều không cho điểm. Đáp án đề VL6 – HK1 - 1: Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn 1 5 9 13 17 2 6 10 14 18 3 7 11 15 19 4 8 12 16 20 Đáp án đề VL6 – HK1 - 2: Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn 1 5 9 13 17 2 6 10 14 18 3 7 11 15 19 4 8 12 16 20 Đáp án đề VL6 – HK1 - 3: Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn 1 5 9 13 17 2 6 10 14 18 3 7 11 15 19 4 8 12 16 20 Đáp án đề VL6 – HK1 - 4: Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn 1 5 9 13 17 2 6 10 14 18 3 7 11 15 19 4 8 12 16 20 II. PHẦN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Câu Đáp án Biểu điểm 3 Câu 1 Thể tích của năm hòn đá là: 575 – 150 = 425 cm 1đ (2,0 điểm) Thể tích của mỗi hòn đá là: 425 : 5 = 85 cm3 1đ a. Thể tích của thanh kim loại: V = 40.5.2 = 400cm3 = 0,0004m3 0,5đ b. Trọng lượng của thanh kim loại: P = 10.m = 10.3,12 = 31,2N 0,5đ Câu 2 Trọng lượng riêng của thanh kim loại: d = P : V = 31,2 : 0,0004 1đ (3,0 điểm)  d = 78 000 N/m3 => D = 7 800 kg/m3 c. Thanh kim loại được làm bằng sắt. 1,0 đ
  12. Ban Giám Hiệu Tổ chuyên môn Nhóm chuyên môn Lê Thị Ngọc Anh Nguyễn Thế Mạnh Lê Thị Thanh Ngân
  13. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS THANH AM MÔN: VẬT LÝ 6 Năm học 2019 – 2020 Thời gian: 45 phút ĐỀ DỰ PHÒNG I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) HS tô kín đáp án bằng bút chì cho các câu hỏi sau vào giấy kiểm tra được phát. Câu 1. Khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3 thì trọng lượng riêng của nước là A. 100N/m3 B. 10N/m3 C. 10000N/m3 D. 1000 N/m3 Câu 2. Lực đàn hồi xuất hiện khi A. lò xo bị kéo giãn B. lò xo nằm yên trên bàn C. dùng dao chặt một cây gỗ D. lò xo được treo thẳng đứng Câu 3. Lực nào sau đây là lực đàn hồi? A. Lực do dây cung tác dụng làm mũi tên bắn đi. B. Lực hút của Trái Đất lên các vật. C. Lực nam châm hút đinh sắt. D. Lực gió thổi vào buồm làm thuyền chạy. Câu 4. Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng A. thể tích nước còn lại trong bình tràn B. thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa. C. thể tích bình chứa. D. thể tích bình tràn. Câu 5. Khi nói: “Khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3” có nghĩa là: A. 7800kg sắt bằng 1m3 sắt. B. 1m3 sắt có trọng lượng là 7800kg. C. 1m3 sắt có khối lượng riêng là 7800kg. D. 1m3 sắt có khối lượng là 7800kg. Câu 6. Người thợ xây đứng trên cao dùng dây kéo bao xi măng lên. Khi đó lực kéo của người thợ có phương, chiều như thế nào? A. Lực kéo cùng phương, cùng chiều với trọng lực. B. Lực kéo cùng chiều nhưng khác phương với trọng lực. C. Lực kéo cùng phương, ngược chiều với trọng lực. D. Lực kéo khác phương, khác chiều với trọng lực. Câu 7. Giới hạn đo của một thước đo độ dài là A. số ghi ở giữa thước. B. số nhỏ nhất ghi trên thước. C. khoảng cách giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. D. số lớn nhất ghi trên thước. Câu 8. Treo một quả nặng vào một lò xo được gắn trên một giá đỡ. Tác dụng của quả nặng lên lò xo làm A. quả nặng bị biến dạng. B. lò xo bị biến dạng. C. quả nặng dao dộng. D. lò xo chuyển động. Câu 9. Hệ thức nào dưới đây biểu thị mối liên hệ giữa khối lượng riêng với khối lượng và thể tích của một vật? A. d = 10D B. d = P.V C. P = 10.m D. D = m/V Câu 10. Đơn vị của lực là gì? A. Niutơn (N) B. Niutơn trên mét khối (N/m3) C. Kilôgam (kg) D. Kilôgam trên mét khối (kg/m3) Câu 11. Lực nào sau đây là lực kéo? A. Lực mà gió tác dụng lên cánh buồm giúp thuyền chuyển động. B. Lực do hai đội chơi kéo co tác dụng lên dây. C. Lực do lò xo tác dụng lên tay khi tay nén lò xo. D. Lực của tay ném vật nặng. Câu 12. Cặp lực nào dưới đây là hai lực cân bằng?
  14. A. Lực của vật nặng được treo vào dây tác dụng lên dây và lực của dây tác dụng lên vật. B. Lực của một lực sĩ đang nâng quả tạ lên trên cao và trọng lực tác dụng lên quả tạ. C. Lực một người đang kéo dãn một dây lò xo và lực mà dây lò xo kéo lại tay người. D. Lực mà hai em bé cùng đẩy vào hai bên của một cánh cửa, làm cánh cửa quay. Câu 13. Trong các dụng cụ dưới đây, dụng cụ nào không phải là máy cơ đơn giản? A. Búa nhổ đinh B. Con dao thái. C. Kìm điện. D. Kéo cắt giấy. Câu 14. Con số 250g được ghi trên hộp mứt tết chỉ A. số lượng mứt trong hộp. B. khối lượng của mứt trong hộp. C. sức nặng của hộp mứt. D. thể tích của hộp mứt. Câu 15. Khi buồm căng gió, chiếc thuyền lướt nhanh trên mặt biển. Lực nào đã tác dụng làm thuyền di chuyển? A. Lực đẩy. B. Lực kéo. C. Lực căng. D. Lực hút. Câu 16. Con lắc treo trên sợi dây đứng yên vì: A. Chịu tác dụng của trọng lực. B. Không chịu tác dụng của lực nào. C. Chịu tác dụng của lực căng của dây treo. D. Chịu tác dụng của hai lực cân bằng. Câu 17. Khi kéo vật khối lượng 2 kg lên theo phương thẳng đứng phải cần lực như thế nào? A. Lực ít nhất bằng 200N. B. Lực ít nhất bằng 2000N. C. Lực ít nhất bằng 20N. D. Lực ít nhất bằng 2N. Câu 18. Người ta dùng mặt phẳng nghiêng để làm công việc nào dưới đây? A. Kéo cờ lên đỉnh cột cờ. B. Đưa thùng nước từ dưới giếng lên. C. Đưa thùng hàng lên xe ô tô. D. Đưa vật liệu xây dựng lên các tầng cao Câu 19. Đơn vị trọng lượng riêng là gì? A. N.m3 B. N/m2. C. kg/m3 D. N/m3 Câu 20. Một quả cân có khối lượng 450g thì trọng lượng của nó bằng bao nhiêu? A. 45N B. 450N C. 4,5N D. 4500N II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) HS viết câu trả lời vào giấy kiểm tra được phát. Câu 1: (2,0 điểm) Mực nước ban đầu trong một bình chia độ là 150cm 3, khi thả chìm 5 hòn đá có thể tích giống nhau vào thì nước dâng lên tới vạch 575cm3. Thể tích mỗi hòn đá là bao nhiêu? Câu 2: (3,0 điểm) Một thanh kim loại hình hộp có chiều dài 40cm, rộng 5cm, cao 2cm. Biết thanh kim loại có khối lượng 3,12kg. a. Tính thể tích của thanh kim loại. b. Tính trọng lượng riêng của thanh kim loại. c. Cho biết thanh kim loại được làm bằng chất gì?