Đề kiểm tra học kỳ II môn Tin học Lớp 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Võ Lai
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Tin học Lớp 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Võ Lai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_tin_hoc_lop_11_nam_hoc_2018_2019_t.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Tin học Lớp 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Võ Lai
- SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II–NĂM HỌC 2018-2019 Mã TRƯỜNG THPT VÕ LAI Môn: TIN HỌC 11 .Thời gian làm bài: 45 phút phách Họ và tên Lớp: Số BD: . Điểm bằng số Điểm bằng chữ Mã phách Mã đề: 1101 I. Trắc nghiệm(6đ) Câu 1: Để gắn tên tệp cho tên biến tệp ta sử dụng câu lệnh A. assign( , ); B. := ; C. := ; D. assign( , ); Câu 2: Trong Pascal mở tệp để ghi kết quả ta sử dụng thủ tục A. reset( ); B. reset( ); C. rewrite( ); D. rewrite( ); Câu 3: Trong NNLT Pascal, khai báo nào sau đây là đúng khi khai báo tệp văn bản? A. Var f = record B. Var f: byte; C. Var f: Text; D. Var f: String; Câu 4 Tham số được khai báo trong thủ tục hoặc hàm được gọi là gì? A. Tham số hình thức B. Tham số thực sự C. Biến cục bộ D. Biến toàn bộ Câu 5: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để xoá đi kí tự đầu tiên của xâu kí tự S ta viết: A. Delete(S, lenght(S), 1); B. Delete(S, i, 1); C. Delete(S, 1, i); D. Delete(S, 1, 1); Câu 6: Nếu hàm EOF( ) cho giá trị là TRUE thì con trỏ tệp nằm ở vị trí A. đầu dòng. B. cuối dòng; C. cuối tệp; D. đầu tệp; Câu 7: Trong Pascal để khai báo hai biến tệp văn bản f1, f2 ta viết A. Var f1: f2 : Text; B. Var f1 f2 : Text; C. Var f1; f2 : Text; D. Var f1, f2 : Text; Câu 8: Dữ liệu kiểu tệp A. Sẽ bị mất hết khi tắt máy. B. Sẽ bị mất hết khi tắt điện đột ngột. C.Không bị mất khi tắt máy hoặc mất điện. D. Cả A, B, C đều sai. Câu 9: Để gắn tệp TIN.TXT cho biến tệp a ta sử dụng câu lệnh A. TIN.TXT := a B. assign (a,'TIN.TXT'); C. a := 'TIN.TXT'; D. assign ('TIN.TXT',a); Câu 10: Cách thức truy cập tệp văn bản là A. truy cập ngẫu nhiên. B. truy cập trực tiếp. C. truy cập tuần tự. D. Cả 3 cách trên. Câu 11: Hàm không trả về kiểu dữ liệu nào sau: A. Kiểu integer. B. Kiểu real C. Kiểu string. D. Kiểu Char. Câu 12: Trong Pascal để khai báo biến tệp văn bản ta sử dụng cú pháp A. Var : Text; B. Var : Text; C. Var : String; D. Var : String; Câu 13: Trong Pascal mở tệp để đọc ta sử dụng thủ tục A. reset( ); B. reset( ); C. rewrite( ); D. rewrite( ); Câu 14: Giả sử a = 5; b = 9; c = 15; để ghi các giá trị trên vào tệp f có dạng là 5 9 15 ta sử dụng thủ tục ghi: A. Write(f, a,b,c); B. Write(a, ‘ ’, b, ‘ ’, c);C. Write(f, a, ‘ ’, bc); D. Write(f, a ‘’, b‘’, c); Câu 15: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, thủ tục chèn xâu s1 vào xâu s2 bắt đầu từ vị trí vt được viết. A. Insert (s1, s2, vt); B. Insert (s2, s1, vt); C. Insert (vt, s1, s2); D. Insert (s1, vt, s2); Câu 16: Tệp f có dữ liệu 5 9 15 đọc 3 giá trị trên từ tệp f và ghi các giá trị này vào 3 biến x, y, z ta viết: A. Read(x, y, z); B. Read(f, x, y, z); C. Read(f, ‘x’, ‘y’, ‘z’); D. Read(‘x’, ‘y’, ‘z’); Câu 17: Để biết con trỏ tệp đã ở cuối dòng của tệp f hay chưa, ta sử dụng hàm: A. eof(f) B. eof(f, ‘trai.txt’) C. foe(f) D. eoln(f) Câu 18: Trong Pascal để đọc dữ liệu từ tệp văn bản ta sử dụng thủ tục A. Read( , ); B. Read( , ); C. Write( , ); D. Write( , ); Câu 19: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, xâu không có kí tự nào gọi là xâu? A. Xâu trắng; B. Không phải là xâu kí tự. C. Xâu không; D. Xâu rỗng; Câu 20: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Cả thủ tục và hàm đều có thể có tham số hình thức. B. Chỉ có thủ tục mới có thể có tham số hình thức. C. Chỉ có hàm mới có thể có tham số hình thức. D. Thủ tục và hàm nào cũng phải có tham số hình thức. Câu 21: Để khai báo hàm trong Pascal bắt đầu bằng từ khóa A.Program. B. Procedure C. Function. D. Var.
- Câu 22: Để khai báo thủ tục trong Pascal bắt đầu bằng từ khóa A.Program. B. Procedure C. Function. D. Var. Câu 23: Kiểu dữ liệu trả về của hàm A. Kiểu integer. B. Kiểu real C. Kiểu string. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 24: Hãy chọn phương án ghép đúng . Kiểu của một hàm được xác định bởi A. Kiểu của các tham số B. Kiểu giá trị trả về C. Tên hàm D. Địa chỉ mà hàm trả về II. Tự luận(4đ) Câu 1(2đ): Cho S = 'KHOI LOP 11-TRUONG THPT VO LAI'. Hãy cho biết: + LENGTH(S) → + DELETE(S,6,19) → + COPY(S,11,10) → + POS(‘T’, S) → Câu 2(2đ): Cho tệp DL.INP gồm nhiều dòng mỗi dòng chứa 3 số nguyên là độ dài 3 cạnh của tam giác. Hãy viết chương trình cho biết chu vi và diện tích của các tam giác đó. Kết quả ghi vào tệp KQ.OUT DL.INP KQ.OUT Yêu cầu: có sử dụng chương trình con. 3 4 5 CV= . DT = BÀI LÀM 5 9 7 CV= ; DT = I. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 ĐA II. Tự luận:
- SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II–NĂM HỌC 2018-2019 Mã TRƯỜNG THPT VÕ LAI Môn: TIN HỌC 11 .Thời gian làm bài: 45 phút phách Họ và tên Lớp: Số BD: . Điểm bằng số Điểm bằng chữ Mã phách Mã đề: 1102 I. Trắc nghiệm(6đ) Câu1: Hàm không trả về kiểu dữ liệu nào sau: A. Kiểu integer. B. Kiểu real C. Kiểu Char D. Kiểu string. Câu 2: Cách thức truy cập tệp văn bản là A. truy cập ngẫu nhiên. B. truy cập trực tiếp. C. Cả A, B, D đều đúng. D. truy cập tuần tự. Câu 3: Trong Pascal để khai báo biến tệp văn bản ta sử dụng cú pháp A. Var : Text; B. Var : Text; C. Var : String; D. Var : String; Câu 4: Trong Pascal mở tệp để đọc ta sử dụng thủ tục A. reset( ); B. reset( ); C. rewrite( ); D. rewrite( ); Câu 5: Giả sử a = 5; b = 9; c = 15; để ghi các giá trị trên vào tệp f có dạng là 5 9 15 ta sử dụng thủ tục ghi: A. Write(f, a,b,c); B. Write(a, ‘ ’, b, ‘ ’, c);C. Write(f, a, ‘ ’, bc); D. Write(f, a ‘’, b‘’, c); Câu 6: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, thủ tục chèn xâu s1 vào xâu s2 bắt đầu từ vị trí vt được viết. A. Insert (s1, s2, vt); B. Insert (s2, s1, vt); C. Insert (vt, s1, s2); D. Insert (s1, vt, s2); Câu 7: Tệp f có dữ liệu 5 9 15 đọc 3 giá trị trên từ tệp f và ghi các giá trị này vào 3 biến x, y, z ta viết: A. Read(x, y, z); B. Read(f, x, y, z); C. Read(f, ‘x’, ‘y’, ‘z’); D. Read(‘x’, ‘y’, ‘z’); Câu 8: Để biết con trỏ tệp đã ở cuối dòng của tệp f hay chưa, ta sử dụng hàm: A. eof(f) B. eof(f, ‘trai.txt’) C. foe(f) D. eoln(f) Câu 9: Trong Pascal để đọc dữ liệu từ tệp văn bản ta sử dụng thủ tục A. Read( , ); B. Read( , ); C. Write( , ); D. Write( , ); Câu 10: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, xâu không có kí tự nào gọi là xâu? A. Xâu trắng; B. Không phải là xâu kí tự. C. Xâu không; D. Xâu rỗng; Câu 11: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Cả thủ tục và hàm đều có thể có tham số hình thức. B. Chỉ có thủ tục mới có thể có tham số hình thức. C. Chỉ có hàm mới có thể có tham số hình thức. D. Thủ tục và hàm nào cũng phải có tham số hình thức. Câu 12: Để khai báo hàm trong Pascal bắt đầu bằng từ khóa A.Program. B. Procedure C. Function. D. Var. Câu 13: Để khai báo thủ tục trong Pascal bắt đầu bằng từ khóa A.Program. B. Procedure C. Function. D. Var. Câu 14: Kiểu dữ liệu trả về của hàm A. Kiểu integer. B. Kiểu real C. Kiểu string. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 15: Hãy chọn phương án ghép đúng . Kiểu của một hàm được xác định bởi A. Kiểu của các tham số B. Kiểu giá trị trả về C. Tên hàm D. Địa chỉ mà hàm trả về Câu 16: Để gắn tên tệp cho tên biến tệp ta sử dụng câu lệnh A. assign( , ); B. := ; C. := ; D. assign( , ); Câu 17: Trong Pascal mở tệp để ghi kết quả ta sử dụng thủ tục A. reset( ); B. reset( ); C. rewrite( ); D. rewrite( ); Câu 18: Trong NNLT Pascal, khai báo nào sau đây là đúng khi khai báo tệp văn bản? A. Var f = record B. Var f: byte; C. Var f: Text; D. Var f: String; Câu 19: Tham số được khai báo trong thủ tục hoặc hàm được gọi là gì? A. Tham số hình thức B. Tham số thực sự C. Biến cục bộ D. Biến toàn bộ Câu 20: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để xoá đi kí tự đầu tiên của xâu kí tự S ta viết: A. Delete(S, lenght(S), 1); B. Delete(S, i, 1); C. Delete(S, 1, i); D. Delete(S, 1, 1); Câu 21: Nếu hàm EOF( ) cho giá trị là TRUE thì con trỏ tệp nằm ở vị trí A. đầu dòng. B. cuối dòng; C. cuối tệp; D. đầu tệp; Câu 22: Trong Pascal để khai báo hai biến tệp văn bản f1, f2 ta viết
- A. Var f1: f2 : Text; B. Var f1 f2 : Text; C. Var f1; f2 : Text; D. Var f1, f2 : Text; Câu 23: Dữ liệu kiểu tệp A. Sẽ bị mất hết khi tắt máy. B. Sẽ bị mất hết khi tắt điện đột ngột. C.Không bị mất khi tắt máy hoặc mất điện. D. Cả A, B, C đều sai. Câu 24: Để gắn tệp TIN.TXT cho biến tệp a ta sử dụng câu lệnh A. TIN.TXT := a B. assign (a,'TIN.TXT'); C. a := 'TIN.TXT'; D. assign ('TIN.TXT',a); II. Tự luận(4đ) Câu 1(1đ): Cho S = 'TRUONG THPT VO LAI-KHOI LOP 11'. Hãy cho biết: + LENGTH(S) → + DELETE(S,13,16) → + COPY(S,5,17) → + POS(‘H’, S) → Câu 2(2đ): Cho tệp DL.INP gồm nhiều dòng mỗi dòng chứa 3 số nguyên là độ dài 3 cạnh của tam giác. Hãy viết chương trình cho biết chu vi và diện tích của các tam giác đó. Kết quả ghi vào tệp KQ.OUT DL.INP KQ.OUT Yêu cầu: có sử dụng chương trình con. 3 4 5 CV= ; DT = BÀI LÀM 5 9 7 CV= ; DT = I. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 ĐA II. Tự luận:
- SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II–NĂM HỌC 2018-2019 Mã TRƯỜNG THPT VÕ LAI Môn: TIN HỌC 11 .Thời gian làm bài: 45 phút phách Họ và tên Lớp: Số BD: . Điểm bằng số Điểm bằng chữ Mã phách Mã đề: 1103 I. Trắc nghiệm(6đ) Câu 1: Cách thức truy cập tệp văn bản là A. truy cập ngẫu nhiên. B. truy cập trực tiếp. C. truy cập tuần tự. D. Cả 3 cách trên. Câu 2: Hàm không trả về kiểu dữ liệu nào sau: A. Kiểu integer. B. Kiểu real C. Kiểu string. D. Kiểu Char. Câu 3: Trong Pascal để khai báo biến tệp văn bản ta sử dụng cú pháp A. Var : Text; B. Var : Text; C. Var : String; D. Var : String; Câu 4: Trong Pascal mở tệp để đọc ta sử dụng thủ tục A. reset( ); B. reset( ); C. rewrite( ); D. rewrite( ); Câu 5: Giả sử a = 5; b = 9; c = 15; để ghi các giá trị trên vào tệp f có dạng là 5 9 15 ta sử dụng thủ tục ghi: A. Write(f, a,b,c); B. Write(a, ‘ ’, b, ‘ ’, c);C. Write(f, a, ‘ ’, bc); D. Write(f, a ‘’, b‘’, c); Câu 6: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, thủ tục chèn xâu s1 vào xâu s2 bắt đầu từ vị trí vt được viết. A. Insert (s1, s2, vt); B. Insert (s2, s1, vt); C. Insert (vt, s1, s2); D. Insert (s1, vt, s2); Câu 7: Tệp f có dữ liệu 5 9 15 đọc 3 giá trị trên từ tệp f và ghi các giá trị này vào 3 biến x, y, z ta viết: A. Read(x, y, z); B. Read(f, x, y, z); C. Read(f, ‘x’, ‘y’, ‘z’); D. Read(‘x’, ‘y’, ‘z’); Câu 8: Để biết con trỏ tệp đã ở cuối dòng của tệp f hay chưa, ta sử dụng hàm: A. eof(f) B. eof(f, ‘trai.txt’) C. foe(f) D. eoln(f) Câu 9: Để gắn tên tệp cho tên biến tệp ta sử dụng câu lệnh A. assign( , ); B. := ; C. := ; D. assign( , ); Câu 10: Trong Pascal mở tệp để ghi kết quả ta sử dụng thủ tục A. reset( ); B. reset( ); C. rewrite( ); D. rewrite( ); Câu 11: Trong NNLT Pascal, khai báo nào sau đây là đúng khi khai báo tệp văn bản? A. Var f = record B. Var f: byte; C. Var f: Text; D. Var f: String; Câu 12: Tham số được khai báo trong thủ tục hoặc hàm được gọi là gì? A. Tham số hình thức B. Tham số thực sự C. Biến cục bộ D. Biến toàn bộ Câu 13: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để xoá đi kí tự đầu tiên của xâu kí tự S ta viết: A. Delete(S, lenght(S), 1); B. Delete(S, i, 1); C. Delete(S, 1, i); D. Delete(S, 1, 1); Câu 14: Nếu hàm EOF( ) cho giá trị là TRUE thì con trỏ tệp nằm ở vị trí A. đầu dòng. B. cuối dòng; C. cuối tệp; D. đầu tệp; Câu 15: Trong Pascal để khai báo hai biến tệp văn bản f1, f2 ta viết A. Var f1: f2 : Text; B. Var f1 f2 : Text; C. Var f1; f2 : Text; D. Var f1, f2 : Text; Câu 16: Dữ liệu kiểu tệp A. Sẽ bị mất hết khi tắt máy. B. Sẽ bị mất hết khi tắt điện đột ngột. C.Không bị mất khi tắt máy hoặc mất điện. D. Cả A, B, C đều sai. Câu 17: Để gắn tệp TIN.TXT cho biến tệp a ta sử dụng câu lệnh A. TIN.TXT := a B. assign (a,'TIN.TXT'); C. a := 'TIN.TXT'; D. assign ('TIN.TXT',a); Câu 18: Trong Pascal để đọc dữ liệu từ tệp văn bản ta sử dụng thủ tục A. Read( , ); B. Read( , ); C. Write( , ); D. Write( , ); Câu 19: Kiểu dữ liệu trả về của hàm A. Kiểu integer. B. Kiểu real C. Kiểu string. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 20: Hãy chọn phương án ghép đúng . Kiểu của một hàm được xác định bởi A. Kiểu của các tham số B. Kiểu giá trị trả về C. Tên hàm D. Địa chỉ mà hàm trả về Câu 21: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, xâu không có kí tự nào gọi là xâu? A. Xâu trắng; B. Không phải là xâu kí tự. C. Xâu không; D. Xâu rỗng; Câu 22: Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. Cả thủ tục và hàm đều có thể có tham số hình thức. B. Chỉ có thủ tục mới có thể có tham số hình thức. C. Chỉ có hàm mới có thể có tham số hình thức. D. Thủ tục và hàm nào cũng phải có tham số hình thức. Câu 23: Để khai báo hàm trong Pascal bắt đầu bằng từ khóa A.Program. B. Procedure C. Function. D. Var. Câu 24: Để khai báo thủ tục trong Pascal bắt đầu bằng từ khóa A.Program. B. Procedure C. Function. D. Var. II. Tự luận(4đ) Câu 1(1đ): Cho S = 'KHOI LOP 11-TRUONG THPT VO LAI'. Hãy cho biết: + LENGTH(S) → + DELETE(S,12,7) → + COPY(S,8,15) → + POS(‘P’, S) → Câu 2(2đ): Cho tệp DL.INP gồm nhiều dòng mỗi dòng chứa 3 số nguyên là độ dài 3 cạnh của tam giác. Hãy viết chương trình cho biết chu vi và diện tích của các tam giác đó. Kết quả ghi vào tệp KQ.OUT DL.INP KQ.OUT Yêu cầu: có sử dụng chương trình con. 3 4 5 CV= ; DT = BÀI LÀM 5 9 7 CV= ; DT = I. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 ĐA II. Tự luận:
- SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II–NĂM HỌC 2018-2019 Mã TRƯỜNG THPT VÕ LAI Môn: TIN HỌC 11 .Thời gian làm bài: 45 phút phách Họ và tên Lớp: Số BD: . Điểm bằng số Điểm bằng chữ Mã phách Mã đề: 1104 I. Trắc nghiệm(6đ) Câu 1: Trong Pascal để khai báo hai biến tệp văn bản f1, f2 ta viết A. Var f1: f2 : Text; B. Var f1 f2 : Text; C. Var f1; f2 : Text; D. Var f1, f2 : Text; Câu 2: Dữ liệu kiểu tệp A. Sẽ bị mất hết khi tắt máy. B. Sẽ bị mất hết khi tắt điện đột ngột. C.Không bị mất khi tắt máy hoặc mất điện. D. Cả A, B, C đều sai. Câu 3: Để gắn tệp TIN.TXT cho biến tệp a ta sử dụng câu lệnh A. TIN.TXT := a B. assign (a,'TIN.TXT'); C. a := 'TIN.TXT'; D. assign ('TIN.TXT',a); Câu 4: Cách thức truy cập tệp văn bản là A. truy cập ngẫu nhiên. B. truy cập trực tiếp. C. truy cập tuần tự. D. Cả 3 cách trên. Câu 5: Hàm không trả về kiểu dữ liệu nào sau: A. Kiểu integer. B. Kiểu real C. Kiểu string. D. Kiểu Char. Câu 6: Trong Pascal để khai báo biến tệp văn bản ta sử dụng cú pháp A. Var : Text; B. Var : Text; C. Var : String; D. Var : String; Câu 7: Trong Pascal mở tệp để đọc ta sử dụng thủ tục A. reset( ); B. reset( ); C. rewrite( ); D. rewrite( ); Câu 8: Giả sử a = 5; b = 9; c = 15; để ghi các giá trị trên vào tệp f có dạng là 5 9 15 ta sử dụng thủ tục ghi: A. Write(f, a,b,c); B. Write(a, ‘ ’, b, ‘ ’, c);C. Write(f, a, ‘ ’, bc); D. Write(f, a ‘’, b‘’, c); Câu 9: Để gắn tên tệp cho tên biến tệp ta sử dụng câu lệnh A. assign( , ); B. := ; C. := ; D. assign( , ); Câu 10: Trong Pascal mở tệp để ghi kết quả ta sử dụng thủ tục A. reset( ); B. reset( ); C. rewrite( ); D. rewrite( ); Câu 11: Trong NNLT Pascal, khai báo nào sau đây là đúng khi khai báo tệp văn bản? A. Var f = record B. Var f: byte; C. Var f: Text; D. Var f: String; Câu 12: Tham số được khai báo trong thủ tục hoặc hàm được gọi là gì? A. Tham số hình thức B. Tham số thực sự C. Biến cục bộ D. Biến toàn bộ Câu 13: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để xoá đi kí tự đầu tiên của xâu kí tự S ta viết: A. Delete(S, lenght(S), 1); B. Delete(S, i, 1); C. Delete(S, 1, i); D. Delete(S, 1, 1); Câu 14: Nếu hàm EOF( ) cho giá trị là TRUE thì con trỏ tệp nằm ở vị trí A. đầu dòng. B. cuối dòng; C. cuối tệp; D. đầu tệp; Câu 15: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, thủ tục chèn xâu s1 vào xâu s2 bắt đầu từ vị trí vt được viết. A. Insert (s1, s2, vt); B. Insert (s2, s1, vt); C. Insert (vt, s1, s2); D. Insert (s1, vt, s2); Câu 16: Tệp f có dữ liệu 5 9 15 đọc 3 giá trị trên từ tệp f và ghi các giá trị này vào 3 biến x, y, z ta viết: A. Read(x, y, z); B. Read(f, x, y, z); C. Read(f, ‘x’, ‘y’, ‘z’); D. Read(‘x’, ‘y’, ‘z’); Câu 17: Để khai báo hàm trong Pascal bắt đầu bằng từ khóa A.Program. B. Procedure C. Function. D. Var. Câu 18: Để khai báo thủ tục trong Pascal bắt đầu bằng từ khóa A.Program. B. Procedure C. Function. D. Var. Câu 19: Kiểu dữ liệu trả về của hàm A. Kiểu integer. B. Kiểu real C. Kiểu string. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 20: Hãy chọn phương án ghép đúng . Kiểu của một hàm được xác định bởi A. Kiểu của các tham số B. Kiểu giá trị trả về C. Tên hàm D. Địa chỉ mà hàm trả về Câu 21: Để biết con trỏ tệp đã ở cuối dòng của tệp f hay chưa, ta sử dụng hàm: A. eof(f) B. eof(f, ‘trai.txt’) C. foe(f) D. eoln(f) Câu 22: Trong Pascal để đọc dữ liệu từ tệp văn bản ta sử dụng thủ tục A. Read( , ); B. Read( , );
- C. Write( , ); D. Write( , ); Câu 23: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, xâu không có kí tự nào gọi là xâu? A. Xâu trắng; B. Không phải là xâu kí tự. C. Xâu không; D. Xâu rỗng; Câu 24: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Cả thủ tục và hàm đều có thể có tham số hình thức. B. Chỉ có thủ tục mới có thể có tham số hình thức. C. Chỉ có hàm mới có thể có tham số hình thức. D. Thủ tục và hàm nào cũng phải có tham số hình thức. II. Tự luận(4đ) Câu 1(1đ): Cho S = 'TRUONG THPT VO LAI-KHOI LOP 11'. Hãy cho biết: + LENGTH(S) → + DELETE(S,20,10) → + COPY(S,18,9) → + POS(‘I’, S) → Câu 2(2đ): Cho tệp DL.INP gồm nhiều dòng mỗi dòng chứa 3 số nguyên là độ dài 3 cạnh của tam giác. Hãy viết chương trình cho biết chu vi và diện tích của các tam giác đó. Kết quả ghi vào tệp KQ.OUT DL.INP KQ.OUT Yêu cầu: có sử dụng chương trình con. 3 4 5 CV= ; DT = BÀI LÀM 5 9 7 CV= ; DT = I. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 ĐA II. Tự luận: