Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Khối 11 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Dương Đình Nghệ (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Khối 11 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Dương Đình Nghệ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_khoi_11_nam_hoc_2016_2017_tru.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Khối 11 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Dương Đình Nghệ (Có đáp án)
- SỞ GD & ĐT THANH HÓA KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016-2017 TRƯỜNG THPT DƯƠNG ĐÌNH NGHỆ MÔN: TOÁN- KHỐI: 11 ĐỀ 101+105+109+113+117 PHẦN I.TRẮC NGHIỆM (6 câu x0,5đ =3.0điểm). Câu 1. Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng 0? 1 1 1 A. lim 2001n B. lim C.lim(2001n ) D. lim(2001n ) 2001n 2001n 2001n n2 1 Câu 2: Giả sử: L lim . Khẳng định nào sau đây đúng? 3n 2 1 A. L B. L C. L D. L 0 3 3.4n 2 Câu 3. Kết quả lim bằng bao nhiêu? 2.4n 4.3n A. 0 B. C.3/4 D.3/2 x2 -2 khi x 1 Câu 4. Tìm a để hàm số f (x) liên tục tại điểm x0 1 2x a khi x =1 A. 1 B. 2 C. 3 D. 5 4 2 Câu 5. Đạo hàm của hàm số ytại điểmx 3x 2 là:x 2001 x0 2 A.22 B. 46 C.-2001 D.20 1 Câu 6. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S t3 3t 2 4t 9 , trong đó t được tính bằng 3 giây và S được tính bằng mét. Vận tốc tại thời điểm gia tốc bằng 6m / s2 là: 31 A. 3m / s B. 5m / s C.m / s D. 4m / s 3 PHẦN II.TỰ LUẬN Câu 1 (1.0đ). Tìm các giới hạn x2 4x 3 a. lim b. lim ( x2 2x 3 x) x 3 x 3 x Câu 2 (1.0đ). Tính đạo hàm của hàm số: x2 2x 5 a. y = b. x 1 3 2 Câu 3 (1.0đ).Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 5x 4x tại điểm có hoành độ bằng 2. Câu 4 (3.0đ). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA (ABCD) và SA a 6 . a. Chứng minh BC SB b.Chứng minh (SAC) (ABCD) và Tính góc giữa SC và mp(ABCD) c. Gọi M là điểm đối xứng với A qua D.Tính khoảng cách từ C đến mp(SBM) và tính góc giữa SC với mp(SBM). Câu 5 (1.0 đ). Cho hàm số f (x) sin 4x cos 4x 16cos x 16sin x 4x 2001. Hãy giải phương trình f (x) 0 Hết Lưu ý:Học sinh làm bài ghi rõ mã đề vào phần bài làm.
- ĐÁP ÁN 101+105+109+113+117 PHẦN I.TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 B C D C A D PHẦN II.TỰ LUẬN CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM 1 a x2 4x 3 x 1 x 3 lim lim lim x 1 2 0,5 x 3 x 3 x 3 x 3 x 3 b 3 2 2x 3 lim ( x2 2x 3 x) lim lim x 1 x x 2 x 2 3 0,5 x 2x 3 x 1 1 x x2 2 2 a x2 2x 5 2x 2 x 1 x 2x 5 x2 2x 7 y , y ' x 1 x 1 2 x 1 2 0,5 2 b ' 2x 2x 1 , y 0,5 x2 1 3 3 2 y x 5x 4x tại điểm x0=2 ,y0=-4. 2 0,5 Ta cóy 3x -10x+4,y0'=-4 Phuơng trình tiếp tuyến là : y 4.(x 2) 4 y 4x 4 0,5 S H 4 M A D I B C a Chứng minh BC SB : Vì đáy là hình vuông nên BC AB (1) Mặt khác, vì SA (ABCD) nên SA BC (2) Từ (1) và (2) ta có BC (SAB) BC SB (đpcm) 1,0 b *)Chứng minh (SAC) (ABCD) vì SA (ABCD) màSA (SAC) nên (SAC) (ABCD) (đpcm) 0,25 *)Tính góc giữa SC và mp(ABCD)
- SA (ABCD) nên góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD) là góc ·SCA · SA a 6 · Trong tam giác vuông SAC ta có: tan SCA 3 nên SCA = 600 AC a 2 Vậy góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD) bằng 600 0,75 c *)Tính khoảng cách từ C đến mp(SBM) : 1 1 Do BC = BC AM, nên CN AN với N là giao của AC với BM, 2 2 1 Suy ra d C, SBM d A, SBM . 0,25 2 Kẻ AI vuông góc với BM,AH vuông góc với SI, nên AH= d A, SBM . 1 1 1 1 1 1 1 1 1 17a2 0,25 Ta có: AH 2 AS2 AI 2 AS2 AB2 AM2 a2 6a2 4a2 12 2a 3 2a 51 1 1 a 51 AH ,nên d C, SBM d A, SBM AH 0,25 17 17 2 2 17 *)Tính góc giữa SC với mp(SBM). a 51 Gọi K là hình chiếu của C trên mp(SBM),Ta có CK 17 · Góc giữa SC với mp(SBM) là góc CSK 0,25 a 51 · CK 17 51 408 · 0 SinCSK ,CSK 8,5 SC a 8 17 8 136 5 f (x) sin 4x cos 4x 16cos x 16sin x 4x 2001 f '(x) 4cos 4x 4sin 4x 16sin x 16cos x 4 0,25 Pt f '(x) 0 cos 4x sin 4x 4sin x 4cos x 1 0 (1) PT(1) 2sin2x.cos2x + 2cos22x -4(sinx + cosx) (cosx + sinx).(cos x sin x)(sin 2x cos 2x) 2 0 0,25 *) cos x sin x 0 x k 4 *) (cosx - sinx)(sin2x + cos2x) - 2 = 0 cos3x + sinx = 2 (2) cos3x 1 *) Vì cos3x 1;sin x 1,x nên (2) hệ vô nghiệm. sin x 1 0,5 Vậy PT có nghiệm là: x k (k Z) 4
- ĐỀ 102+106+110+114 PHẦN I.TRẮC NGHIỆM (6 câu x0,5đ =3.0điểm). 2n 3 Câu 1. lim bằng 3n 1 2 3 A. B.3 C.-3 D. 3 2 3n2 n Câu 2: lim bằng: n 15 A. 3 B. -1 C. - D. + 5.4n 15 Câu 3. lim bằng: 2n 3.4n A. 5 B. 5/3 C. -5 D. 13/4 2x 1 x 1 Câu 4. Hàm số f (x) liên tục trên nếu bằng: x a x<-1 A. 1 B. -1 C. -2 D. 2 4 2 Câu 5. Đạo hàm của hàm số ytại điểmx 4x 2 là:x 2002 x0 2 A.16 B. -2002 C.14 D.50 Câu 6. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S t3 3t 2 4t , trong đó t được tính 2 bằng giây và S được tính bằng mét. Vận tốc tại thời điểm gia tốc bằng 12m / s là: A. 1m / s B. −3 C. 12m / s D. 13 PHẦN II.TỰ LUẬN Câu 1 (1.0đ). Tính giới hạn của hàm số: x2 3x 4 x 7 3 a. ; l i m b. l im x 1 x 1 x 2 x 2 Câu 2 (1.0đ). Tính đạo hàm của hàm số: x2 x 2 a. y b. 2x 3 4 2 Câu 3 (1.0đ).Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị y 2x 5x 4 tại điểm có hoành độ bằng 2. Câu 4 (3.0đ). Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc đáy ABCD và SD hợp với đáy một góc 60o. a) Chứng minh .CD SD b) Chứng minh mp(SAC) mp(SBD) và góc giữa SC với mp(ABCD). c) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SD và tính góc giữa hai mặt phẳng (SAD) với mặt phẳng(SCD). Câu 5 (1.0 đ).Cho hàm số f (x) 3 sin 4x cos4x 2 3 1 sin 2x 2 3 1 cos2x 4x 2002 Hãy giải phương trình f '(x) 0 . Hết Lưu ý:Học sinh làm bài ghi rõ mã đề vào phần bài làm.
- ĐÁP ÁN ĐỀ:102+106+110+114 Câu Đáp án Điểm Phần Tổng 3đ trắc 1 2 3 4 5 6 Mỗi câu A D B C C D nghiệm 0.5đ Phần Tổng 7đ tự luận x2 3x 4 x 1 x 4 Câu 1. lim lim lim x 4 5 0.5đ x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 1a. x 7 3 ( x 7 3)( x 7 3) 1 1 lim lim lim 1b. x 2 x 2 x 2 (x 2)( x 7 3) x 2 ( x 7 3) 6 0.5đ Câu 2. 2x2 6x 7 y ' 2a. 2x 3 2 0.5đ 2x2 2x 1 y' 2b. x2 1 0.5đ Câu 3. y 2x4 5x2 4 tại điểm x 2 y y 16 . 0.25đ 0 0 2 Ta cóy 8x3 -10x nên y '(2) 44 0.25đ Phuơng trình tiếp tuyến là : y 16 44.(x 2) y 44x 72 0.5đ Câu 4 a)Ta có: CD AD, 0.5đ CD SA CD (SAD) CD SD 0.5đ b)Ta có: BD AC, BD SA BD (SAC) (SAC) (ABCD) 0.5đ Ta có :góc giữa SD hợp với đáy một góc 60o,nên góc SDA bằng 60o SA=a 3 Góc giữa SC và mp(ABCD) là góc SCA
- S H o A 60 D 0.5đ B a SA 3 C Tan SCA góc SCA; 500 AC 2 C) *Trong mp đáy (ABCD) kẻ đt Dx//AC,khi đó AC//mp(SDx) . Gọi M là h/c của A trên Bx,I là h/c của A trên SM. 0.5đ AI là khoảng cách giữa AC và SD. 1 1 1 1 2 7 0.25đ VSAM AI2 AS2 AM2 3a2 a2 3a2 a 21 Vậy AI = 7 *Do CD (SAD) (SCD) (SAD) 0.25đ Nên góc giữa 2 mp(SCD) và (SAD) bằng 900 f (x) 3 sin 4x cos4x 2 3 1 sin 2x 2 3 1 cos2x 4x 2002 Hãy giải phương trình f '(x) 0 f '(x) 4 3 cos4x 4sin 4x 4 3 1 cos2x 4 3 1 sin 2x 4 0,25 Câu 5 pt f '(x) 0 3 cos4x sin 4x 3 1 cos2x 3 1 sin 2x 1 0 (sin 2x sin 4x) 3(cos4x cos2x) 3 sin 2x 1 cos2x 0 0,25 sin x sin x 3 cos x sin x 3 sin 3x cos 3x sin x 0 0,25 sin(x ) sin(3x ) 3 6 x k x k k Z 0,25 4 7 x k 24 2
- ĐỀ 103+107+111+115 PHẦN I.TRẮC NGHIỆM (6 câu x0,5đ =3.0điểm). 4n 3 Câu 1. lim bằng 2n 1 2 A. B.3 C.-3 D. 2. 3 3 n Câu 2: lim bằng: n2 15 A. 3 B. 0 C. - D. + 2.4n 15 Câu 3. lim bằng: 2n 3.4n A. 2 B. -2/3 C. 2/3 D. 15/3 2x a x 1 Câu 4. Hàm số f (x) liên tục trên nếu bằng: x 2 x<-1 A. 1 B. -2 C. -3 D. 2 4 3 Câu 5. Đạo hàm của hàm số ytại điểmx 4x 2 là:x 2003 x0 2 A.-14 B. -2003 C.82 D.-18 Câu 6. Một vật chuyển động với phương trình , trong đó , tính bằng , tính bằng . Vận tốc của vật tại thời điểm gia tốc bằng 14m / s2 là. 16 A. 11m / s B. 5m / s C. 8m / s D. m / s 3 PHẦN II.TỰ LUẬN Câu 1 (1.0đ). Tính giới hạn của hàm số: x2 3x 4 2x 3 3 a. lim ; b. lim x 1 x 1 x 3 x 3 Câu 2 (1.0đ). Tính đạo hàm của hàm số: x2 x 2 a. y b. y (x 3) x2 2 2x 3 4 2 Câu 3 (1.0đ).Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 3x 4 tại điểm có hoành độ bằng 2. Câu 4 (3.0đ). Cho hình chóp S.ABC có SC ABC và tam giác ABC vuông tại B .Biết AB a , AC a 3 , SC = 2a.Gọi H,K lần lượt là hình chiếu vuông góc của C trên SA,SB. a)Chứng minh AB SB . b)Chứng minh mp(SAB) vuông góc với mp(CHK) và tính khoảng cách từ C đến mp(SAB). c)Tính góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) và tính diện tích tam giác CHK. Câu 5 (1.0 đ). Cho hàm số f (x) sin 2x 3 cos 2x 6sin x 6 3 cos x 4x 2003 . Hãy giải phương trình f (x) 0 Hết Lưu ý:Học sinh làm bài ghi rõ mã đề vào phần bài làm.
- ĐÁP ÁN ĐỀ:103+107+111+115 Câu Đáp án Điểm Phần 1D 2B 3B 4C 5A 6A 3đ TN Phần Tổng 7đ TL x2 3x 4 x 1 x 4 Câu 1. lim lim lim x 4 5 0.5đ x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 1a. 2x 3 3 2 x 3 2 1 lim lim lim 0.5đ x 3 x 3 x 3 x 3 2x 3 3 x 3 2x 3 3 3 1b. Câu 2. 2x2 6x 1 y' 2a. 2x 3 2 0.5đ 2x2 3x 2 y' 2b. x2 2 0.5đ Câu 3. 4 2 0.25đ y x 3x 4 y 2 0 0.25đ Ta có: y' 4x3 6x, y' (2) 20 Phương trình tiếp tuyến: y 20 x 2 20x 40 0.5đ Câu 4 S H K C A B Ta có: 4a. AB BC, 0.5đ AB SC AB (SBC) AB SB 0.5đ Ta có: 4b. AB (SBC) AB CK Mà SB CK CK (SAB) mp(CHK) (SAB). khoảng cách từ C đến mp(SAB) là CK. 0.5đ
- 1 1 1 1 1 3 Trong tam giác vuông SCB ta có CK 2 CB2 CS 2 2a2 4a2 4a2 2a CK 0.5đ 3 4c. *Góc giữa hai mặt phẳng SAB và SAC là góc CHK. 1 1 1 1 1 7 Trong tam giác vuông SBA ta có CH 2 CA2 CS 2 3a2 4a2 12a2 0.5đ 12 CH a 7 -Xét tam giác vuông CHK: CK 2a a 12 7 0.25đ SinCHK : gócCHK ; 620 CH 3 7 3 *Xét tam giác vuông CKH: 2 Sinh HCK 1 Sin2 CHK 3 1 1 2a 2 3a 2 2 14a2 S CK.CH.Sin HCK . . . 0.25đ CKH 2 2 3 7 3 21 Câu 5. f (x) sin 2x 3 cos 2x 6sin x 6 3 cos x 4x 2003 f ' (x) 2cos 2x 2 3 sin 2x 6cos x 6 3 sin x 4 0 0.25đ 2 3 sin 2x cos 2x 3 3 sin x 3cos x 3sin2 x 2 3sin xcos x cos2 x 3 3sinx cos x 0.25đ 2 3sinx cos x 3( 3sinx cos x) 0.25đ 3sinx cos x 0 3sinx cos x 3(VN) 0.25đ Giải ra ta được nghiệm của phương trình là x k ;k Z 6
- ĐỀ 104+108+112+116 PHẦN I.TRẮC NGHIỆM (6 câu x0,5đ =3.0điểm). Câu 1. lim n2 50n 11 bằng: A. - B. + C. 1 D. – 1 n2 1 Câu 2. Giả sử: L lim . Khẳng định nào sau đây đúng? 2n 1 1 A. L B. L C. L D. L 1 2 3n 11 Câu 3. lim bằng: 1 7.2n A. 0 B. 1 C. + D. - x2 3x x 2 Câu 4. Tìm m để hàm số f (x) liên tục tại điểm x0 2 3x 2a x<2 A. 2 B. 6 C. 4 D. 4 4 3 2 Câu 5. Đạo hàm của hàm số ytại điểmx 5x 3 là:x 2004 x0 2 A.-8 B. -2004 C.-7 D.-40 Câu 6. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình , trong đó t được tính bằng giây và S được tính bằng mét. Vận tốc tại thời điểm gia tốc bằng 12m / s2 là: A. 4m / s B. 1m / s C.0m / s D. 16m / s PHẦN II.TỰ LUẬN Câu 1 (1.0đ). Tìm các giới hạn x2 x 2 2x 1 3 a. lim b. lim x 2 x 2 x 4 x 4 Câu 2 (1.0đ). Tính đạo hàm của hàm số: x2 2x 1 a. y = b. y = (x 1) x2 3 x 1 3 2 Câu 3 (1.0đ).Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 2x 3 tại điểm có hoành độ bằng 2. Câu 4 (3.0đ). Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA a 3 . a)Chứng minh BC (SAB) b) Chứng minh mp(SBD) vuông góc với mp(SAC) và tính góc giữa SB với CD. c) Tính góc giữa AC và mp(SBC) và tính diện tích tam giác AHC với H là hình chiếu của A trên SB. Câu 5 (1.0 đ). Cho hàm số f (x) sin 2x cos 2x 2x 2 3 sin x cosx 2004 . Hãy giải phương trình f (x) 0 Hết Lưu ý:Học sinh làm bài ghi rõ mã đề vào phần bài làm.
- ĐÁP ÁN ĐỀ:104+108+112+116 Câu Đáp án Điểm Phần 1A 2B 3C 4D 5D 6A Tổng 3đ trắc Mỗi câu nghiệm 0.5đ Phần Tổng 7đ tự luận Câu 1. x2 x 2 (x 1)(x 2) 0.5đ 1a. a. lim lim lim x 1 3 x 2 x 2 x 2 (x 2) x 2 2x 1 3 2(x 4) 2 1 1b. b. lim lim lim 0.5đ x 4 x 4 x 4 (x 4)( 2x 1 3) x 4 2x 1 3 3 2 Câu 2. ' x 2x 3 2a. y 2 0.5đ x 1 2b. 2x2 x 3 0.5đ y = (x 1) x2 3 . y' x2 3 Câu 3. 3 2 0.25đ y x 2x 3 y 2 3 0.25đ Ta có: y' 3x2 4x, y' (2) 4 Phương trình tiếp tuyến: y 4x 11 0.5đ Câu 4 Giải: S 0.5đ a)Ta có: BC AB (gt) và SA BC (vì SA (ABCD) ) 0.5đ BC (SAB) H A D b) Ta có: BD AC (hai đường chéo hình vuông) B và BD SA (vì C 0.5đ SA (ABCD) ) BD mp(SAC) mp(SBD) mp(SAC) Ta có: AB / /CD 0.5đ SA a 3 (SB,CD) SB, AB S· BA. Ta có: Tan S· BA 3 . AB a c)*+ Trong mp(SAB) kẻ AH SB (H SB) . Theo a)
- BC (SAB) AH BC nên AH (SBC) hay CH là hình chiếu vuông góc 0.5đ của AC trên mp(SBC) (AC,(SBC)) ·ACH . 1 1 1 4 a 3 + Xét tam giác vuông SAB có: AH AH 2 AB2 SA2 3a2 2 a 3 0.25đ AH 6 + Vậy sin(AC,(SBC)) sin ·ACH 2 AC a 2 4 *Xét tam giác vuông AHC. 1 sin AHC 1 sin2 ACH 2 1 1 3 1 6 0.25đ S .AH.AC.Sin HAC .a .a 2. a2 AHC 2 2 2 2 8 Câu 5. f (x) sin 2x cos 2x 2x 2 3 sin x cosx 2017 f ' x 2cos 2x 2sin 2x 2 2 3 cos x sin x 0 0.25đ cos 2x sin 2x 1 3 cos x sin x 0 ( 3 sinx 2sinx.cos x) ( 3 cos x 2cos2 x) 0 sinx( 3 2cos x) cos x( 3 2cos x) 0 0.25đ 3 cos x ( 3 2cos x)(sinx cos x) 0 2 sinx cos x 0.25đ 5 5 x k2 x k2 6 6 ,k Z t anx 1 x k 0.25đ 4 5 Vậy nghiệm của phương trình là: x k2 và x k với k Z 6 4