Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Tân Hiệp

doc 5 trang thungat 1600
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Tân Hiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_12_ma_de_132_nam_hoc_2017.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Tân Hiệp

  1. SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017 – 2018. TRƯỜNG THPT TÂN HIỆP MÔN: TOÁN LỚP 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: 24/4/2018 Thời gian làm bài: 90 phút. (Đề có 05 trang) Mã đề 132 Câu 1: Cho số phức z 2 3i . Mô đun của số phức z là: A. 13 B. −1 C. 13 D. 2 Câu 2: Hàm số F (x)= x5 + 5x 3 - x + 2 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây ? (C là hằng số) A. f (x)= 5x 4 + 15x2 + 1 B. f (x)= x 4 + 5x2 - 1 x6 x 4 x2 C. f (x)= 5x 4 + 15x2 - 1 D. f (x)= + 5. - + 2x + C 6 4 2 Câu 3: Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi (C): y x2 2x 2 , trục hoành và các đường thẳng x = 0, x = 1 quay quanh Ox là: 31 28 23 22 A. B. C. D. 15 15 15 15 Câu 4: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A( 1;2;0 và) nhận n( 1;0;2) là VTPT có phương trình là: A. x 2z 1 0 B. x 2z 5 0 C. x 2y 5 0 D. x 2y 5 0 Câu 5: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi (C): y x 1 2 x x 3 và trục hoành là: 1 1 A. S 4 B. S C. S 2 D. S 2 4 Câu 6: Phương trình đường thẳng đi qua điểm A(2 ;-5 ; 6), cắt Ox và song song với mặt phẳng x + 5y - 6z = 0 là : x 2 61t x 2 t A. y 5 5t (t R) B. y 5 (t R) z 6 6t z 6 x 2 x 2 y 5 z 6 C. D. y 5 18t (t R) 1 5 6 z 6 15t 1 Câu 7: Để tính M x 1 .2x dx bằng phương pháp tích phân từng phần ta đặt u x 1 và 0 dv 2x.dx . Tìm du và tính M 1 3 1 2 A. du x2 x và M B. du 1 và M 3.ln 2 ln 2 2 ln 2 ln 2 2 3 1 3 1 C. du dx và M D. du dx và M ln 2 ln 2 2 ln 2 ln 2 2 5 5 4 1 4 Câu 8: Cho f (x)dx 5 , f (t)dt 2 và g(u)du . Tính  f (x) g(x)dx bằng. 1 4 1 3 1 20 22 8 10 A. . B. C. . D. . 3 3 3 3 Môn Toán – Lớp 12 Trang 1/5 - Mã đề thi 132
  2. 3 2mi Câu 9: Tìm số phức liên hợp của số phức z (m R) 2 3 3 A. 3 2i B. 3 2mi C. mi D. mi 2 2 2 2 Câu 10: Phần thực của số phức z thỏa mãn z 2z.z z 8 và z z 2 là: A. –1 . B. 1. C. 2. D. 0. Câu 11: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 3 vecto a 1;2;1 ; b m; 3m; m 2 , c 1;1; 2 .Tìm m để vec tơ a,b,c đồng phẳng: A. 6 B. 1 C. 2 D. 6 Câu 12: Tìm số phức z thỏa mãn z 2z 3 i 0 là: A. z 1 i B. z 1 i C. z 1 i D. z 1 i 1 Câu 13: Tìm nguyên hàm F(x) của f (x) biết F(1) = 0. 2x 1 1 1 A. F(x) ln 2x 1 B. F(x) ln 2x 1 2 2 2 1 1 C. F(x) ln 2x 1 C D. F(x) ln 2x 1 1 2 2 Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M 0;0;1 và đường thẳng d: x 2 t y t t R . Tìm tọa độ điểm N thuộc đường thẳng d sao cho MN 2 z 1 A. 1; 1;1 B. 1; 1; 1 C. 2;0;1 D. 2;0; 1 a Câu 15: Tính I 25x dx theo số thực a 0 25 1 A. I . 25a 1 B. I . 25a 1 C. I a.25a 1 D. I 25a 1 .ln 25 a 1 ln 25 Câu 16: Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi (C): y ln x , trục hoành và đường thẳng x = e quay quanh Ox là: A. e 2 B. e 2 C. e 1 D. e 1 Câu 17: Số phức z 2i 3 có phần thực, phần ảo lần lượt là: A. 2; 3 B. 2i; 3 C. 3; 2 D. 3; 2i x 1 Câu 18: : Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường (C): y , (d): y x 1 , x 2 là: x 1 1 1 A. 3ln 2 1 B. 2ln 2 C. 2ln 2 D. 3ln 2 1 2 2 Câu 19: Nếu F x asin 2x bsin8x 2018 là một nguyên hàm của hàm số f x sin 5x.sin 3x thì a 4b bằng : 1 1 17 A. 0 B. C. D. 2 2 16 Câu 20: Cho số phức z 1 2i . Môđun của số phức w z2 2z 3 là: A. w 1 B. w 3 C. w 4 D. w 2 Môn Toán – Lớp 12 Trang 2/5 - Mã đề thi 132
  3. Câu 21: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A 3; 2; 2 , B 3;2;0 , C 0;2;1 . Phương trình mặt phẳng ABC là: A. .2 y z B.3 . 0 C. . 4y D.2 z. 3 0 3x 2y 1 0 2x 3y 6z 0 2 2 4i Câu 22: Cho hai số phức z1 (1 i) ,z2 có các điểm biểu diễn trên mặt phẳng toạ độ Oxy lần z1 lượt là A, B. Tính diện tích S của tam giác OAB. 3 5 A. S B. S 1 C. S 2 D. S 2 2 Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A(1;2;3), B(3;5;4), C(3;0;5). Trực tâm H của tam giác ABC có toạ độ là: A. (1;3;2) B. (3;2;1) C. (2;1;3) D. (1;2;3) x 3 - 2x2 Câu 24: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x)= . x 3 1 2 x 4 - x 3 A. f (x)dx = 4 3 B. f (x)dx = x - 2ln x ò 1 ò x 4 4 1 2 x 4 - x 3 C. f (x)dx = x - 2ln x + C D. f (x)dx = 4 3 + C ò ò 1 x 4 4 Câu 25: Cho số phức zthoả mãn điều kiện z 1 3i .2 Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z . Khi đó M.m bằng: A. 8 B. 6 C. 14 D. 12 5 5 Câu 26: Cho hàm số f(x) là hàm số chẵn và liên tục trên R và f x dx 40 . Giá trị f x dx bằng 5 0 A. 15. B. 10. C. 20. D. 5. Câu 27: : Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường (C): y x3 6x2 9x , (d): y x là: A. 12 B. 2 C. 8 D. 10 2 Câu 28: Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 4z 5 0 . Khi đó phần thực của số phức 2 2 w z1 z2 bằng: A. 0. B. 8. C. 16. D. 6. e 4 2 2 a.e b.e c Câu 29: Cho biết tích phân I x(2x ln x)dx với a,b,c là các số nguyên . 1 4 Tính tổng: S= a b c A. S= 4 B. S= 2 C. S= 1 D. S= 3 Câu 30: Tìm nguyên hàm của hàm số f x cos3x . A. F x sin 3x C B. F x sin x C 1 1 C. F x sin 3x C D. F x sin 3x C 3 3 Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vecto u 1;1;2 , v 1;m;m 2 . Tìm m để u;v  a , với a 3; 1; 2 A. m 2 B. m 2 C. m 3 D. m 3 Môn Toán – Lớp 12 Trang 3/5 - Mã đề thi 132
  4. 3 Câu 32: Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi (C): y x4 3x 2và trục hoành quay 4 quanh Ox là: 12 50 512 128 A. B. C. D. 5 7 35 3 Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho với A 2; 3;1 , B 1;2;3 , C 1; 1;2 . Diện ABC tích là: ABC 11 11 11 A. B. C. D. 2 11 3 6 Câu 34: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi là mặt phẳng qua G 1;2;3 và cắt các trục Ox,Oy,Oz lần lượt tại các điểm A, B,C (khác gốc O ) sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC . Khi đó mặt phẳng có phương trình: A. .3 x 6y 2z 18 0 B. . 6x 3y 2z 18 0 C. .2 x y 3z 9 0 D. . 6x 3y 2z 9 0 ln x 1 Câu 35: Tính nguyên hàm I dx . Đặt t ln x 1 thì nguyên hàm I thành: x A. t 2dt B. tdt C. tdt D. 2 t 2dt Câu 36: Cho mặt phẳng (P): 2x y 2z 9 0. Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (P) bằng: A. 0. B. 9 C. 3. D. 9. Câu 37: Tìm tập hợp các giá trị của m để phương trình x2 y2 z2 2x 2y 2 m 2 z 2 0 là phương trình mặt cầu có bán kính lớn hơn 5 ? A. m 2; 2 B. m ; 5  5; C. m ; 2  2; D. m ;1  3; Câu 38: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng :3x m 2 y 2z 4 0 ,  : nx m 2 y 4z 2 0 . Với giá trị thực của m,n bằng bao nhiêu để song song  A. .m 3;n B.6 m 6;n C.6 . D. .m 2;n 6 m 6;n 6 Câu 39: Khi vectơ chỉ phương của đường thẳng (d) vuông góc với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( ) thì : A. (d) vuông góc với ( ) B. (d) song song ( ) C. (d) nằm trong ( ) D. (d) song song hoặc nằm trong ( ) x 2 t Câu 40: Đường thẳng y 1 2t (t R) z 5t A. Có vectơ chỉ phương là u ( 1;2;0) B. Có vectơ chỉ phương làu (2;1;0) C. Có vectơ chỉ phương là u (2;1; 5) D. Có vectơ chỉ phương là u ( 1;2; 5) e 1 3ln x Câu 41: Cho I dx , đặt t 1 3ln x . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 x 2 2 1 2 2 e 2 2 A. I tdt. B. I t 2dt. C. I t 2dt. D. I t 2dt. 3 1 3 1 3 1 3 1 Môn Toán – Lớp 12 Trang 4/5 - Mã đề thi 132
  5. x 2 t Câu 42: Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y 1 t (t R) z 3 t x 2 y 1 z 3 x 2 y 1 z 3 A. B. 1 1 1 1 1 1 x 2t x 1 2t C. y t (t R) D. y 1 t (t R) z 3t z 1 3t Câu 43: Nghiệm của phương trình z2 2z 7 0 trên tập số phức là: 1 i 3 1 i 6 A. B. 1 i 3 C. 1 i 6. D. 2 2 Câu 44: : Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x2 y2 z2 4x 2y 6z 5 0 và mặt phẳng (P): 2x 2y z 16 0. Điểm M di động trên (S) và điểm N di động trên (P). Tính độ dài ngắn nhất d của đoạn MN và tổng T giữa tung độ và cao độ của điểm M? A. d = 3, T = 1 B. d = 1, T = 2 C. d = 2, T = 1 D. d = 3, T = 1 Câu 45: Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S): x2 y2 z2 10x 6y 4z 2 0 có tâm I và bán kính R là: A. I(5; 3;2), R = 6 B. I( 5;3; 2), R = 4 C. I(5; 3;2), R = 4 D. I( 5;3; 2), R = 6 Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x2 y2 z2 2x 4y 6z 8 0 và mặt phẳng (Q): 2x y z 3 0. Phương trình tiếp diện của (S) song song với mặt phẳng (Q) là: A. (P1): 2x y z 7 0 , (P2): 2x y z 5 0 B. (P1): 2x y z 6 0 , (P2): 2x y z 4 0 C. (P1): 2x y z 8 0 , (P2): 2x y z 6 0 D. (P1): 2x y z 9 0 , (P2): 2x y z 1 0 Câu 47: : Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x 4 2 y 2 2 z 3 2 36 và mặt phẳng (P): x 2y 3z 23 0 . Chọn khẳng định đúng: A. (P) tiếp xúc với (S) tại tiếp điểm là 3;4; 6 B. (P) và (S) không có điểm chung. C. (P) đi qua tâm mặt cầu. D. (P) cắt (S) theo đường tròn không đi qua tâm mặt cầu. 1 3 Câu 48: : Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường (C): y x3 x2 2 và tiếp tuyến của 2 2 (C) tại điểm có hoành độ bằng 3 là: A. 54 B. 32 C. 17 D. 4 2 Câu 49: Một vật chuyển động với gia tốc a t 20 1 2t . Khi t 0 thì vận tốc của vật là 30 m / s . Quãng đường vật đó đi được sau 2 giây gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 49m B. 50m C. 48m D. 47m Câu 50: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, ba điểm A 2;5;3 , B 3;7;4 ,C 5; x;6 lập thành tam giác khi: A. x 11 B. x 11 C. x 11 D. x 11 HẾT Môn Toán – Lớp 12 Trang 5/5 - Mã đề thi 132