Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 132 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Liễn Sơn

doc 2 trang thungat 3810
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 132 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Liễn Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_10_ma_de_132_nam_hoc_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 132 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Liễn Sơn

  1. SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN Môn: Vật Lý 10 – Năm học: 2017 - 2018 (Thời gian làm bài: 45 phút – Đề thi gồm 02 trang) Mã đề thi 132 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Trong qúa trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì Q và A trong hệ thức U A Q phải có giá trị nào sau đây? A. Q > 0 và A> 0 . B. Q 0. C. Q > 0 và A < 0 . D. Q < 0 và A < 0. Câu 2: Chọn câu phát biểu đúng : Đơn vị của động lượng A. kg/m.s B. kg.m.s C. kg m.s2 D. kg.m/s Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai? Vật rắn vô định hình A. không có cấu trúc tinh thể. B. có nhiệt động nóng chảy xác định. C. có tính đẳng hướng. D. khi bị nung nóng vật mềm dần và chuyển sang lỏng. Câu 4: Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 1,0 J đối với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Khi đó, vật ở độ cao: A. 1,0 m. B. 10 m. C. 0,1 m. D. 32 m. Câu 5: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế được 40 cm 3 khí ôxi ở áp suất 750 mmHg ở nhiệt độ 3000K. Khi áp suất là 1500 mmHg, nhiệt độ 1500K thì thể tích của lượng khí đó là A. 40 cm3. B. 20 cm3. C. 10 cm3. D. 30 cm3. Câu 6: Chất rắn nào dưới đây thuộc loại chất rắn kết tính? A. Thủy tinh. B. Nhựa đường. C. Kim loại D. Cao su Câu 7: Động năng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v là năng lượng mà vật đó có được do đang chuyển động và được xác định theo công thức: 1 1 A. W 2mv2 B. W mv C. W mv2 D. W mv2 d d 2 d d 2 Câu 8: Xe A có khối lượng 1000 kg , chuyển động với vận tốc 60 km/h; xe B có khối lượng 2000kg , chuyển động với vận tốcvận tốc 30km/h. Động lượng của: A. xe A lớn hơn xe B. B. B. không so sánh được. C. xe B lớn hớn xe A. D. xe A bằng xe B. Câu 9: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình trạng thái của khí lí tưởng? pT pV p V p V A. pV : T B. hằng số C. hằng số D. 1 1 2 2 V T T1 T2 Câu 10: Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến hiện tượng mao dẫn? A. Cốc nước đá có nước đọng trên thành cốc. B. Nước theo rễ cây lên nuôi lá. C. Bấc đèn hút dầu. D. Giấy thấm hút mực. Câu 11: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của nhiệt nóng chảy riêng của vật rắn? J J J A. B. C. J D. kg.K kg K Câu 12: Hệ thức nào sau đây là của định luật Bôilơ – Mariốt ? V p A. phằngV số. B. hằng số. C. hằng số. D. p V p V p V 1 2 2 1 Trang 1/2 - Mã đề thi 132
  2. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Hai thanh kim loại, một bằng sắt một bằng nhôm ở 0 0C có chiều dài ban đầu bằng 0 nhau và bằng l0, còn ở 100 C thì chiều dài chênh lệch nhau 1,3 mm. Tìm chiều dài l 0. Biết hệ 6 1 6 1 số nở dài của sắt là 1 11.10 K và của nhôm là 1 24.10 K . Câu 2: Một vật có khối lượng 1 kg được ném thẳng đứng lên từ mặt đất với vận tốc đầu là 10 m/s. Lấy g = 10 m/s2. a) Tính động năng, thế năng, của vật ở mặt đất và ở vị trí có độ cao cực đại? b) Tính độ cao cực đại? c) Ở độ cao nào thế năng của vật bằng 1/3 động năng của nó? HẾT Trang 2/2 - Mã đề thi 132