Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật Lý Lớp 11 - Mã đề B - Năm học 2018-2019 - Phùng Thanh Đàm

docx 2 trang thungat 2400
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật Lý Lớp 11 - Mã đề B - Năm học 2018-2019 - Phùng Thanh Đàm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_11_ma_de_b_nam_hoc_2018.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật Lý Lớp 11 - Mã đề B - Năm học 2018-2019 - Phùng Thanh Đàm

  1. VL 11 TCV – KTHK2 – 18 – 19 – MĐ B Today Will Be Yesterday TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - VẬT LÝ 11 NĂM HỌC 18 - 19 HỌ VÀ TÊN THÍ SINH:___ SBD/P: ___ / ___ Mà ĐỀ B Câu 1. Để xác định tại một điểm trong không gian có từ trường hay không , ta đặt tại đó A. Một điện tích.B. Một kim nam châm C. Một sợi dây dẫnD. Một sợi tơ Câu 2. Đơn vị của từ thông là: A. vêbe(Wb) B. tesla(T) C. henri(H) D. vôn(V) Câu 3. Một vòng dây dẫn được đặt trong một từ trường đều sao cho mặt phẳng của nó vuông góc với cảm ứng từ. Trong vòng dây sẽ xuất hiện một suất điện động cảm ứng nếu A. Nó được quay xung quanh trục của nó B. Nó bị làm biến dạng C. Nó được quay xung quanh trục trùng với một đường cảm ứng từ D. Nó được dịch chuyển tịnh tiến Câu 4. Mắt viễn nhìn rõ được vật đặt cách mắt gần nhất 40 (cm). Để nhìn rõ vật đặt cách mắt gần nhất 25 (cm) cần đeo kính (kính đeo sát mắt) có độ tụ là: A. D = - 2,5 (đp).B. D = 5,0 (đp).C. D = -5,0 (đp).D. D = 1,5 (đp). Câu 5. Một ống dây dài 50cm tiết diện ngang của ống là 10cm 2 gồm 100 vòng. Hệ số tự cảm của ống dây có giá trị gần đúng là: A. 25µH B. 250µH C. 125µ D. 1250µH Câu 6. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn hơn. B. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn. C. Khi chùm tia sáng phản xạ toàn phần thì không có chùm tia khúc xạ. D. Khi có sự phản xạ toàn phần, cường độ sáng của chùm phản xạ gần như bằng cường độ sáng của chùm sáng tới. Câu 7. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây của dòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện: B B B B I Hình 1 I Hình 2 I Hình 3 I Hình 4 A. Hình 1; B. Hình 2; C. Hình 3; D. Hình 4; Câu 8. Tính cảm ứng từ tại tâm của hai vòng tròn dây dẫn đồng tâm, bán kính một vòng là R 1 = 8cm, vòng kia là R2 = 16cm, trong mỗi vòng dây đều có dòng điện cường độ I = 10A chạy qua. Biết hai vòng dây nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau. A. 8,8.10-5T B. 7,6. 10-5T C. 6,8. 10-5T D. 3,9. 10-5T Câu 9. Cho dòng điện cường độ 0,15A chạy qua các vòng dây của một ống dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây là 35.10- 5T. Tính số vòng của ống dây, biết ống dây dài 50cm. A. 420 vòng B. 390 vòng C. 670 vòng D. 930 vòng Câu 10.Một hình vuông cạnh 5cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10-4T, từ thông qua hình vuông đó bằng 10- 6Wb. Tính góc hợp bởi véctơ cảm ứng từ và véc tơ pháp tuyến của hình vuông đó: A. 00 B. 900 C. 450 D. 600 Câu 11.Nhận định nào sau đây là đúng về tiêu điểm chính của thấu kính? A. Tiêu điểm ảnh chính của thấu kính hội tụ nằm trước kính. B. Tiêu điểm vật chính của thấu kính hội tụ nằm sau thấu kính. C. Tiêu điểm ảnh chính của thấu kính phân kì nằm trước thấu kính. D. Tiêu điểm vật chính của thấu kính phân kì nằm trước thấu kính. Câu 12.Phát biểu nào sau đây là đúng? Từ trường không tương tác với A. nam châm đứng yên; B. nam châm chuyển động; C. điện tích đứng yên; D. điện tích chuyển động; Câu 13.Khi tăng đồng thời cường độ dòng điện trong cả hai dây dẫn song song lên 4 lần thì lực từ tác dụng lên mỗi đơn vị chiều dài của mỗi dây dẫn tăng lên A. 8 lần; B. 16 lần; C. 4 lần; D. 24 lần; Câu 14. Tìm phát biểu sai. Mắt cận thị A.khi không điều tiết, tiêu điểm của mắt nằm trước võng mạc. B. phải điều tiết tối đa mới nhìn được vật ở xa. C. tiêu cự của mắt có giá trị lớn nhất nhỏ hơn mắt bình thường. D. độ tụ của thủy tinh thể là nhỏ nhất khi nhìn vật ở cực viễn. GV: Phïng Thanh §µm [1] Phone: 0972757621
  2. VL 11 TCV – KTHK2 – 18 – 19 – MĐ B Today Will Be Yesterday Câu 15.Một khung dây phẳng diện tích 20cm 2 gồm 100 vòng đặt trong từ trường đều B = 2.10 -4T, véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 30 0. Người ta giảm đều từ trường đến không trong khoảng thời gian 0,01s. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian từ trường biến đổi: A. 10-3V B. 2.10-3V C. 3.10-3V D. 4.10-3V Câu 16.Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng: A. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới. B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới. C. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới. D. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần. Câu 17.Đáp án nào sau đây là sai : suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi: A. độ tự cảm của ống dây lớn B. cường độ dòng điện qua ống dây lớn C. dòng điện giảm nhanh D. dòng điện tăng nhanh Câu 18.Chọn câu đúng khi nói về hình dạng, phân bố, đặc điểm của các đường sức từ trường bên trong ống dây mang dòng điện. A. là các đường tròn và là từ trường đều B. là các đường thẳng vuông góc với trục ống cách đều nhau, là từ trường đều C. là các đường thẳng song song với trục ống cách đều nhau, là từ trường đều D. các đường xoắn ốc, là từ trường đều Câu 19.Tia sáng từ không khí vào một môi trường trong suốt với góc tới i=600 thì góc khúc xạ r=300. Góc tới nhỏ nhất để xảy ra phản xạ toàn phần khi tia sáng truyền từ chất lỏng đó ra không khí là A. 35,30. B. 350. C. 530. D. 53,3 0. Câu 20.Ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ A. luôn nhỏ hơn vật.B. luôn lớn hơn vật. C. luôn cùng chiều với vật.D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật II. TỰ LUẬN Câu 1: Một vật đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn cách thấu kính 20cm. Biết thấu kính có tiêu cự 15cm. a) Tìm vị trí đặt vật? Vẽ hình sự tạo ảnh qua thấu kính trong trường hợp này? b) Giữ vật và màn cố định. Dịch chuyển thấu kính dọc trên trục chính thì còn vị trí nào khác cho ảnh rõ nét hay không? Nếu có thì phải dịch chuyển thấu kính về phía nào so với vật? Câu 2: Chiếu tia sáng từ bản bán trụ có chiết suất 2 ra ngoài không khí. Tìm góc khúc xạ biết góc tạo bởi tia tới và mặt phân cách giữa hai môi trường (bán trụ và không khí) là: a) 600. b) 0300. GV: Phïng Thanh §µm [2] Phone: 0972757621