Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 679 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Buôn Hổ
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 679 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Buôn Hổ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_12_ma_de_679_nam_hoc_20.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 679 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Buôn Hổ
- SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2017 - 2018 TRƯỜNG THPT BUÔN HỒ MÔN VẬT LÝ – LỚP 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 03 trang) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 679 Cho biết: hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh 8 -11 23 sáng trong chân không c = 3.10 m/s; bán kính Bo r0 = 5,3.10 m; số Avôgadrô N A = 6,022.10 mol-1, 1u = 931,5 MeV/c2. Câu 1. Cho phản ứng hạt nhân: . Hạt nhân X là hạt A. n B. C. α D. Câu 2. Một mạch dao động LC lí tưởng dao động với chu kỳ T. Quãng thời gian ngắn nhất từ khi cường độ dòng điện trong mạch cực đại đến thời điểm mà điện tích giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại là A. Δt = T/3. B. Δt = T/6. C. Δt = T/4. D. Δt = T/2. Câu 3. Pin quang điện là nguồn điện trong đó: A. quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng. B. năng lượng Mặt Trời được biến đổi toàn bộ thành điện năng. C. một quang điện trở khi được chiếu sáng thì trở thành nguồn điện. D. một chất quang dẫn được chiếu sáng dùng làm nguồn điện. Câu 4. Hạt nhân càng bền vững khi có: A. năng lượng liên kết riêng càng lớn. B. số prôtôn càng lớn. C. năng lượng liên kết càng lớn D. số nuclôn càng lớn. Câu 5. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần của bước sóng các sóng điện từ sau: A. Tia X, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại. B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, ánh sáng thấy được. C. Tia hồng ngoại, ánh sáng thấy được, tia tử ngoại, tia X. D. Ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X. Câu 6. Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa 2 khe là a = 0,8 mm ; khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 2 m . Nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,6m .Tính khoảng vân giao thoa: A. 1,2 mm B. 1,8 mm C. 2 mm D. 1,5 mm Câu 7. Phân hạch là phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ A. thành hai hạt nhân giống nhau. B. thường xảy ra một cách tự phát thành nhiều hạt nhân nặng hơn. C. thành hai hạt nhân nhẹ hơn. D. thành hai hạt nhân nhẹ hơn thường xảy ra một cách tự phát. Câu 8. Nguồn sáng nào sau đây khi phân tích không cho quang phổ vạch phát xạ? A. Đèn hơi hyđrô. B. Đèn hơi thủy ngân. C. Đèn dây tóc nóng sáng. D. Đèn hơi natri. 1/3 - Mã đề 679
- Câu 9. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt là 0,45 μm. Công thoát của kim loại dùng làm catôt là: A. 3,55 eV B. 6,62 eV C. 2,76 eV D. 2,76 eV Câu 10. Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y – âng cách nhau 3 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh đặt cách hai khe 3 m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 µm đến 0,76 µm. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ thứ 3 là A. 0,76 mm B. 1,52 mm C. 1,14 mm D. 0,38 mm Câu 11. Hạt nhân có cấu tạo gồm A. 238 prôtôn và 92 nơtron. B. 92 prôtôn và 238 nơtron. C. 92 prôtôn và 146 nơtron. D. 238 prôtôn và 146 nơtron. Câu 12. 2 Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tia tử ngoại không làm ion hoá không khí. B. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh. C. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ. D. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh hấp thụ mạnh. Câu 13. Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc λ, màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S 1S2 = a có thể thay đổi ( nhưng S 1 và S2 luôn cách đều S ). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S 1S2 một lượng Δa thì tại đó là vân sáng bậc k và 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 một lượng 2.Δa thì tại M là A. vân sáng bậc 6. B. vân sáng bậc 7. C. vân sáng bậc 9. D. vân sáng bậc 8. Câu 14. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc bằng 2 1 A. ω = B. ω = LC C. ω = D. ω = 2π LC LC LC Câu 15. Chọn đáp án đúng? Trong hiện tượng quang - phát quang, có sự hấp thụ ánh sáng A. để thay đổi điện trở của vật. B. để tạo ra dòng điện trong chân không. C. để làm cho vật phát sáng. D. để làm nóng vật. 131 Câu 16. Biết chu kì bán rã của iôt phóng xạ (53 I ) là 8 ngày đêm. Ban đầu có 100g iôt phóng xạ. Số hạt nhân iốt còn lại sau 24 ngày đêm là bao nhiêu? A. 7,18.1022. B. 7,18.1021. C. 5,75.1021. D. 5,75.1022. Câu 17. Một sóng điện từ có tần số f = 60 MHz. Bước sóng của sóng điện từ đó là A. λ = 25 m B. λ = 5 m C. λ = 100 m D. λ = 60 m Câu 18. Các phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật bảo toàn A. động năng. B. điện tích. C. số nuclôn. D. động lượng. 226 Câu 19. Hạt nhân 88 Ra đứng yên phóng xạ α và biến đổi thành hạt nhân X, biết động năng của hạt α là Kα = 2,55 MeV. Lấy khối lượng hạt nhân bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u, năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên bằng A. 1.231 MeV. B. 9,667MeV. C. 4,886 MeV. D. 2,596 MeV. 2/3 - Mã đề 679
- Câu 20. Sự giống nhau giữa các tia , , là A. khả năng đâm xuyên mạnh như nhau. B. trong điện trường hay trong từ trường đều không bị lệch hướng. C. đều là tia phóng xạ, không nhìn thấy được, được phát ra từ các chất phóng xạ. D. vận tốc truyền trong chân không bằng c = 3.108 m/s. Câu 21. Một nguyên tử hiđrô mà electron của nó đang ở quỹ đạo M, có thể phát ra tối đa bao nhiêu vạch quang phổ? A. 6 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 22. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng . Khoảng cách từ hai khe sáng đến màn là 2 m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5 mm. Ánh sáng trong thí nghiệm có bước sóng 0,4 m. Tại một điểm cách vân sáng trung tâm 6,4 mm sẽ là vân sáng bậc A. bậc 5. B. bậc 6 . C. bậc 7. D. bậc 4. Câu 23. Trong điện từ trường, các vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn A. cùng phương, ngược chiều. B. cùng phương, cùng chiều. C. có phương vuông góc với nhau. D. có phương lệch nhau góc 450. Câu 24. Trong nguyên tử Hiđrô, bán kính quĩ đạo N của electron bằng: A. 4,47.10-10m B. 19,08.10-10m C. 8,48.10-10m D. 13,25.10-10m Câu 25. Biết mức năng lượng ở các trạng thái dừng của nguyên tử Hiđrô được xác định theo 13,6eV công thức E ( với n = 1, 2, 3 ). Tính mức năng lượng của nguyên tử Hiđrô khi n n2 electron ở lớp P. A. – 0,544 eV B. – 0,378 eV C. – 3,711 eV D. – 3,400 eV Câu 26. Quang phổ do ánh sáng Mặt Trời phát ra là A. quang phổ vạch phát xạ. B. quang phổ liên tục. C. quang phổ đám. D. quang phổ hấp thụ. Câu 27. Tính chất nổi bật của tia X là A. làm iôn hóa không khí. B. khả năng đâm xuyên. C. làm phát quang một số chất. D. tác dụng lên kính ảnh. Câu 28. Sóng điện từ nào sau đây được dùng trong việc truyền thông tin trong nước? A. Sóng trung. B. Sóng cực ngắn. C. Sóng ngắn. D. Sóng dài. 4 Câu 29. Hạt nhân 2 He có khối lượng 4,0015u. Khối lượng của nơtrôn mn = 1,0087u, khối lượng 4 của prôtôn mP = 1,0073u. Độ hụt khối của hạt nhân 2 He là A. 0,0305u B. 0,20097u C. 0,0745u D. 0,0638u Câu 30. Hiện tượng nào dưới đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng? A. Hiện tượng quang điện ngoài B. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng C. Hiện tượng quang điện trong D. Hiện tượng giao thoa sóng nước HẾT 3/3 - Mã đề 679