Đề kiểm tra môn Công nghệ Lớp 7 - Học kỳ II - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Văn Thủy (Có ma trận và đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Công nghệ Lớp 7 - Học kỳ II - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Văn Thủy (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_cong_nghe_lop_7_hoc_ky_ii_nam_hoc_2018_2019.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Công nghệ Lớp 7 - Học kỳ II - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Văn Thủy (Có ma trận và đáp án)
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018 – 2019 MÔN CÔNG NGHỆ 7 I. Ma trận đề kiểm tra Vận dụng Tổng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Tên Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TN TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL KQ Số câu Số điểm % - Biết đượcc yêu cầu cơ - - Xác định được - Vận dụng bản của lập vườn gieo loại rừng các loại các kiến ươm rừng không được thức đã học khai thác trắng. để giải thích vì 1. Lâm sao không nghiệp được khai thác trắng - Xác định được các biện pháp góp phần bảo vệ rừng Số câu 2 0.5 0.5 3 Số điểm 0.5 1 1 2.5 % 5% 10% 10 25% % -Chỉ ra được thức ăn nào -Trình bày được mục đích -Đánh giá được giàu Protein, Giàu Gluxit, của vệ sinh chăn nuôi khả năng sản xuất 2. Chăn thô xanh. -Giải thích mục đích của của vật nuôi nuôi -Nêu được khái niệm nhân giống thuần chủng - Nhận biết được giống vật nuôi.(kể tên) - Xác định được phương giống gà đẻ trứng -Nêu được kết quả biến đổi châm của vệ sinh trong qua việc đo kích và hấp thụ thành phần dinh chăn nuôi. thước. dưỡng trong thức ăn qua - Biết được nguồn gốc - Giải thích được đường tiêu hóa. thức ăn vì sao lợn gà - Biết được các phương - Phân biệt được sự sinh không ăn được pháp chế biến thức ăn vật trưởng và phát dục của vật thức ăn như trâu nuôi nuôi bò - Biết được mục đích của - Xác định được hướng chế biến và dự trữ thức ăn chuồng trong chăn nuôi vật nuôi Số câu 4 1.0 4 0.5 2 0.5 12 Số điểm 1.0 2.0 1.0 2.0 0.5 1.0 7,5 % 10% 20% 10% 20% 5% 10% 75% Tổngcâu: 7 4.5 3 0.5 15 Tổng 3.5 3.0 2.5 1 10 điểm 35% 30% 25% 10 100% Tỉ lệ: %
- Trường THCS VĂN THỦY KIỂM TRA HK II : (2018 - 2019) Họ và tên: MÔN: Công nghệ - Lớp: 7 Lớp: 7 Thời gian:45phút (không kể phát đề) Điểm Lời phê của thầy, cô giáo Đề 1 I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau. Câu1: Phương pháp vật lý chế biến thức ăn như: A.Cắt ngắn, nghiền nhỏ. B. Ủ men, đường hóa. C.Cắt ngắn, ủ men. D. Đường hóa ,nghiền nhỏ. Câu 2 : Sự biến đổi nào sau đây là dấu hiệu của sự phát dục ở vật nuôi? A. Thể tích của dạ dày bò tăng 0,5 lít B. Gà mái đẻ trứng C. Bò sữa bắt đầu có khả năng tiết sữa D. Gà trống gáy Câu 3: thức ăn giàu protein có hàm lượng Protein( P) là A. P >30% B. P >14% C. P >25% D. P > 50% Câu 4: Biện pháp nào sau đây góp phần bảo vệ rừng A. Khai thác rừng bừa bãi. B. Tuyên truyền về vai trò của rừng, trồng rừng. Câu 5: Theo em khi làm chuồng cho vật nuôi nên chọn hướng nào sau đây là tốt nhất. A. Hướng Nam B. Hướng Đông - Nam C. Hướng Tây D.Hướng Đông - Bắc Câu 6 : Nhân giống thuần chủng nhằm mục đích gì? A. Tăng nhanh đàn vật nuôi B. Phát huy tác dụng của chọn lọc giống C. Kiểm tra chất lượng vật nuôi D. Hoàn thiện đặc tính tốt của giống vật nuôi Câu 7: Mục đích chính của vệ sinh chăn nuôi? A. Dập tắt dịch bệnh nhanh B. Khống chế dịch bệnh C. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi D. Ngăn chặn dịch bệnh Câu 8: Đặc điểm của gà đẻ trứng to là: A. Thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên. B. Thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên. C. Thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên. D. Thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên. Câu 9: Lipit qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là: A.Ion khoáng. B.Axit béo và Axit amin. C Glyxein và axit béo. D.Geyxein và Axit amin. Câu 10: Điều kiện nơi lập vườn gieo ươm cây rừng là: A. Đất sét B. Xa nơi trồng rừng C. Độ pH 3-4 D. Đất thịt nhẹ Câu 11: Lượng gỗ khai thác chọn nhỏ hơn bao nhiêu % trữ lượng gỗ của khu rừng khai thác. A. 25% B. 35% C. 40% D. 45% Câu 12 Phương châm của vệ sinh trong chăn nuôi là: A. Tiêu diệt mầm bệnh. B. Cho vật nuôi nhanh lớn C. Tạo môi trường sạch sẽ D. Phòng bệnh hơn chữa bệnh
- II. Tự luận: 7 điểm Câu 1: Nêu cách thu hoạch các loại nông sản sau đây: lúa, khoai lang, đậu xanh, cà rốt.(1 điểm) Câu 2: a. Những loại rừng nào không được khai thác trắng? b. Rừng ở nơi đất dốc lớn hơn 15 độ có được khai thác trắng hay không? Giải thích? (2 điểm) Câu 3: Thế nào là một giống vật nuôi? Hãy kể tên một số giống vật nuôi mà em biết? (2 điểm) Câu 4: Gà trống có thể ăn được những thức ăn gì? Thức ăn được gà tiêu hóa và hấp thu như thế nào?(2 điểm)
- Trường THCS VĂN THỦY KIỂM TRA HK II : (2018 - 2019) Họ và tên: MÔN: Công nghệ - Lớp: 7 Lớp: 7 Thời gian:45phút (không kể phát đề) Điểm Lời phê của thầy, cô giáo Đề 2 I.Trắc nghiệm: (3 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất các câu sau. Câu 1: Các chất trong thức ăn vật nuôi được hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu là : A.Gluxit và Lipit. B. Vitamin và Gluxit. C.Protein và nước. D. Nước và Vitamin Câu 2 : Sự biến đổi nào sau đây là dấu hiệu của sự phát dục ở vật nuôi? A. Thể tích của dạ dày bò tăng 0,5 lít B. Gà mái đẻ trứng C. Bò sữa bắt đầu có khả năng tiết sữa D. Gà trống gáy Câu 3: thức ăn giàu protein có hàm lượng Protein( P) là A. P >30% B. P >14% C. P >25% D. P > 50% Câu 4: Biện pháp nào sau đây góp phần bảo vệ rừng A. Khai thác rừng bừa bãi. B. Tuyên truyền về vai trò của rừng, trồng rừng. C. Đốt rừng làm nương rẫy D. Săn bắt động vật quý hiếm Câu 5 Phương châm của vệ sinh trong chăn nuôi là: A. Tiêu diệt mầm bệnh. B. Cho vật nuôi nhanh lớn C. Tạo môi trường sạch sẽ D. Phòng bệnh hơn chữa bệnh Câu 6 : Nhân giống thuần chủng nhằm mục đích gì? A. Tăng nhanh đàn vật nuôi B. Phát huy tác dụng của chọn lọc giống C. Kiểm tra chất lượng vật nuôi D. Hoàn thiện đặc tính tốt của giống vật nuôi Câu 7: Mục đích chính của vệ sinh chăn nuôi? A. Dập tắt dịch bệnh nhanh B. Khống chế dịch bệnh C. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi D. Ngăn chặn dịch bệnh Câu 8: Gluxit qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là: A.Đường đơn. B.Vitamin. C. Glyxein. D.Glyxein và axit béo. Câu 9: Lipit qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là: A.Ion khoáng. B.Axit béo và Axit amin. C Glyxein và axit béo. D.Geyxein và Axit amin. Câu 10: Điều kiện nơi lập vườn gieo ươm cây rừng là: A. Đất sét B. Xa nơi trồng rừng C. Độ pH 3-4 D. Đất thịt nhẹ Câu 11: Lượng gỗ khai thác chọn nhỏ hơn bao nhiêu % trữ lượng gỗ của khu rừng khai thác. A. 25% B. 35% C. 40% D. 45% Câu 12: Theo em khi làm chuồng cho vật nuôi nên chọn hướng nào sau đây là tốt nhất. A. Hướng Nam B. Hướng Đông - Nam C. Hướng Tây D.Hướng Đông - Bắc II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm )
- Câu 1. (2,0 điểm) kể tên thức ăn vật nuôi gà, trâu, lợn? Vì sao lợn,gà không ăn được rơm, trâu không ăn được thóc? thức ăn có nguồn gốc từ đâu? Câu 2. (2,0 điểm) Nêu mục đích của chế biến và dự trữ thức ăn?Nêu phương pháp chế biến chế biến thức ăn vật nuôi? Câu 3. (3,0 điểm) Như thế nào là thức ăn giàu protein,và thức ăn thô xanh, thức ăn giàu g luxit ? Cho ví dụ thức ăn giàu protein và thức ăn thô xanh , thức ăn giàu glu xít có ở địa phương?
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2088 -2019 MÔN: CÔNG NGHỆ 7 Đề 1 I. Trắc nghiệm:Đúng mỗi câu đạt 0,25đ CÂU Câu Câu 2 Câu 3 Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 11 Câu 1 4 5 6 7 8 9 10 12 ĐÁP A C B B A D C D C D B D ÁN I. Tự luận: CÂU GỢI Ý TRẢ LỜI ĐIỂM 1 Nhổ: Cà rốt Đào: Khoai lang 1 điểm Cắt: Lúa Hái: Đậu xanh 2 a. Rừng không được khai thác trắng: rừng phòng hộ, rừng đặc 0.5 điểm dụng b. Rừng ở nơi đất dốc lớn hơn 15 độ không được khai thác trắng. 0.5 điểm Giải thích: vào mùa mưa tốc độ dòng chảy lớn, dễ xảy ra xói mòn, 1 điểm rửa trôi, gây ra sạt lở, lũ lụt. 3 - Giống vật nuôi là sản phẩm do con nguời tạo ra. Mỗi giống vật nuôi có đặc điểm ngoại hình giống nhau, có năng suất và chất lượng 1 điểm như nhau, có tính di truyền ổn định và có số lượng cá thể nhất định. -Một số giống vật nuôi: HS tự kể 1 điểm 4 Thức ăn của gà: thóc, ngô, cám, sâu bọ 0.5 điểm Sự tiêu hóa và hấp thu thức ăn ở vật nuôi 1.5 điểm - Nước được hấp thu qua vách ruột vào máu - Protein hấp thu dưới dạng axit amin - Lipit hấp thu dưới dạng glyxerin và axit béo - Gluxit hấp thu dưới dạng đường đơn - Muối khoáng hấp thu dưới dạng ion khoáng - Vitamin hấp thu qua vách ruột vào máu
- Đề 2 I .Trắc nghiệm:Đúng mỗi câu đạt 0,25đ CÂU Câu Câu 2 Câu 3 Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 11 Câu 1 4 5 6 7 8 9 10 12 ĐÁP D C B B A D C A C D B B ÁN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Đáp án Điểm - gà ăn thóc, cám rau 0.25 - Trâu ăn cỏ, rơm,cám 0.25 - |Lợn ăn: cám, bèo .rau. 0.25 1.0 Câu1 (2.0 điểm) - vật nuôi chỉ ăn được những thức ăn phù hợp với đặc điểm sinh lí tiêu hóa của chúng. 0.25 - Thức ăn có nguồn gốc từ động vật, thực vât, chất khoáng. - Mục đích chế biến: Làm tăng mùi vị, tăng tính ngon 0.5 miệng, vật nuôi thích ăn, dễ tiêu hóa , giảm khối lượng, giảm bớt độ thô cứng - Mục đích của dự trữ thức ăn: Làm thức ăn lâu hỏng, luôn 0.5 đủ nguồn thức ăn cho vật nuôi. Câu 2(2.0 điểm) - Phương pháp chế biến: + Vật lí: cắt ngắn, nghiền, xử lí nhiệt 0.5 + Vi sinh vật: ủ men + Phương pháp hóa học: Kiềm hóa rơm rạ. - Phương phápdự trữ thức ăn: sấy khô, làm khô, ủ xanh. 0.5 -Thức ăn giàu protein là thức ắn có hàm lượng 1 protein > 14 % VD đúng (đậu tương, khô dầu lạc ) 1 Câu 3 (3 điểm) - Thức ăn có hàm luợng xơ >30% thuộc lọai thức ăn thô giàu -Ví dụ đúng (rơm lúa, cỏ ) 1 - thức ăn có hàm lượng gluxit> 50% thuộc loại thức ăn
- giàu g luxit vd ngô hạt