Đề kiểm tra môn Hình học Lớp 10 - Mã đề 482 - Trường THPT Tự Lập
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Hình học Lớp 10 - Mã đề 482 - Trường THPT Tự Lập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_hinh_hoc_lop_10_ma_de_482_truong_thpt_tu_lap.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Hình học Lớp 10 - Mã đề 482 - Trường THPT Tự Lập
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THPT TỰ LẬP MÔN : Toán hình 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (20 câu trắc nghiệm+ tự luận) Mã đề thi 483 I. Trắc nghiệm- Tìm câu trả lời đúng nhất (8 điểm) Câu 1: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a Khi đó AB AD bằng ? A . 2a B. a 2 C. 0 D. 2a 2 Câu 2: Cho hình bình hành ABCD. Tìm khảng định đúng ? A. AD và CB là hai vecto ngược hướng B. AB và CD là hai vecto cùng hướng C. AD và CB là hai vecto cùng hướng D. AB và CD là hai vecto cùng hướng Câu 3: Hai vecto a và b cùng phương nếu A. Hai vecto a và b song song B. Giá của a và b song song hoặc trùng nhau C. Giá của a và b cắt nhau D. Cả A, B, C đều đúng Câu 4: Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi A. BC k.AC B. AB k.AC C. BC k.AC,(k 0) D. AB k.AC Câu 5: Cho vecto a và một số k . Kết luận nào sau đây đúng ? A. ka là một vecto cùng hướng với a B. ka là một vecto ngược hướng với a C. ka là một vecto cùng phương với a D. ka là vecto đối của vecto a Câu 6: Khẳng định nào sau đây sai ? A. Vecto – không có độ dài bằng 0. B. Vecto - không cùng phương, cùng hướng với mọi vecto C. Vecto – không là vecto có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau D. Vecto - không có độ dài không xác định Câu 7: Cho hai vecto a,b 0;a,b đối nhau. Mệnh đề nào dưới đây sai ? A. a,b cùng hướng B. a,b cùng độ dài C. angược,b hướng D. a b 0 Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại C cóBC a, AC a 3 . Tính CA CB . A. a 1 3 B. 4a2 C. a D. 2a Câu 9: Cho hình bình hành ABCD. Vecto bằng với AB là A. CD B. DC C. AD D. BC Câu 10: Vecto có điểm đầu là A, điểm cuối là B được kí hiệu như thế nào ? A. AB B. AB C. BA D. AB a b khi Câu 11: A. a,b cùng hướng B. a,b cùng hướng và a b C. a b D. a,b cùng phương và a b Câu 12: Cho 3 điểm A, B, C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây đúng ? A. AB AC BC B. AB CA BC C. AB BC CA D. AB CA CB Câu 13: G là trọng tâm của tam giác ABC ta có A. GA GB CG 0 B. GA GB GC 0 C. GA GB GC 0 D. GA BG GC 0 Câu 14: Tính tổng MN PQ RN NP QR ? Trang 1/2 - Mã đề thi 483
- A. MR B. PR C. MP D. MN Câu 15: M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khẳng định nào sau đây sai ? A. AM 2AB B. AM BM C. AB BA D. AM AM Câu 16: Trong hệ tọa độ , cho Tìm tọa độ của vec tơ ? A. . B. . C. . D. . Câu 17: Trong hệ tọa độ , cho ba điểm Tìm tọa độ của vec tơ A. C D . B. Câu 18: Cho 2 điểm phân biệt A, B. Điều kiện để I là trung điểm của đoạn thẳng AB là: A. IA IB B. IA IB C. AI IB D. AI IB Câu 19: Cho đoạn thẳng NP , M là điểm thuộc đoạn thẳng NP sao cho MP 2MN . Khẳng định nào sau đây là đúng ? 1 1 A. NM PM B. MP 2MN C. PN 3MN D. MN PN 2 3 Câu 20: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Đẳng thức nào đúng ? A. AC BD 2CD B. AC BD 2BC C. DA DC 2DO D. AC CB AB II. Tự luận ( 2 điểm) Cho tam giác đều ABC cạnh a. Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức HẾT Trang 2/2 - Mã đề thi 483