Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 10 học kỳ II - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Ngô Thì Nhậm (Có ma trận và đáp án)

doc 18 trang thungat 4140
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 10 học kỳ II - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Ngô Thì Nhậm (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_sinh_hoc_lop_10_hoc_ky_ii_nam_hoc_2016_2017.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 10 học kỳ II - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Ngô Thì Nhậm (Có ma trận và đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT NGÔ THÌ NHẬM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2017 - 2018 Mã đề 01 Môn: Sinh học 10 (Thời gian làm bài: 60 phút) I. Phần trắc nghiệm (8,0 điểm) *Chú ý: Học sinh trả lời phần trắc nghiệm vào mẫu bảng sau (kẻ vào tờ giấy thi) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Câu 1. Ở những tế bào có nhân chuẩn, hoạt động hô hấp xảy ra chủ yếu ở loại bào quan nào sau đây ? a. Ti thể b. Không bào b. Bộ máy Gôngi d. Ribôxôm Câu 2. Cho một phương trình tổng quát sau đây: C6H12O6 + 6O2 6CO2 + 6H2O + năng lượng Phương trình trên biểu thị quá trình phân giải hoàn toàn của 1 phân tử chất a. Disaccarit b. Prôtêin c.Glucôzơ d. Pôlisaccarit Câu 3. Sơ đồ tóm tắt nào sau đây thể hiện đúng quá trình đường phân a. Glocôzơ axit piruvic + năng lượng b. Glocôzơ CO2+ năng lượng c. Glocôzơ Nước + năng lượng d.Glocôzơ CO2+ nước Câu 4 . Quá trình đường phân xảy ra ở : a. Trên màng của tế bào b. Trong tế bào chất c. Trong tất cả các bào quan khác nhau d. Trong nhân của tế bào Câu 5. Trong tế bào các a xít piruvic được ôxi hoá để tạo thành chất (A). Chất (A) sau đó đi vào chu trình Crep. Chất (A) là : a. axit lactic b. Axêtyl-CoA c. axit axêtic d. Glucôzơ Câu 6. Trong hoạt động hô hấp tế bào , nước được tạo ra từ giai đoạn nào sau đây? a. Đường phân c. Chuyển điện tử b. Chu trình Crep d. a và b đúng Câu 7. Ngoài cây xanh dạng sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp ? a. Vi khuẩn lưu huỳnh b. Vi khuẩn chứa diệp lục và tảo c. Nấm d. Động vật Câu 8. Phát biểu sau đây có nội dung đúng là : a. Trong quang hợp, cây hấp thụ O2 để tổng hợp chất hữu cơ b. Quang hợp là sử dụng ánh sáng để phân giải chất hữu cơ c. Một trong các sản phẩm của quang hợp là khí O2 d. Nguyên liệu của quang hợp là H2O và O2 Câu 9. Pha sáng của quang hợp diễn ra ở a. Trong các túi dẹp ( tilacôit) của các hạt grana b. Trong các nền lục lạp c. Ở màng ngoài của lục lạp d. Ở màng trong của lục lạp Câu 10. Hoạt động sau đây không xảy ra trong pha sáng của quang hợp là : a. Diệp lục hấp thụ năng lượng ánh sáng b. Nước được phân li và giải phóng điện tử 1
  2. c. Cacbon hidrat được tạo ra d. Hình thành ATP Câu 11. Trong quang hợp , ôxi được tạo ra từ quá trình nào sau đây ? a. Hấp thụ ánh sáng của diệp lục b. Quang phân li nước c. Các phản ứng ô xi hoá khử d. Truyền điện tử Câu 12. Nguồn năng lượng cung cấp cho các phản ứng trong pha tối chủ yêu lấy từ: a. Ánh sáng mặt trời b. ATP do các ti thể trong tế bào cung cấp c. ATP và NADPH từ pha sáng đưa sang d. Tất cả các nguồn năng lượng trên Câu 13. Khoảng thời gian giữa 2 lần phân bào gọi là : a. Quá trình phân bào c. Phát triển tế bào b. Chu kỳ tế bào d. Phân chia tế bào Câu 14. Thứ tự lần lượt trước - sau của tiến trình 3 pha ở kỳ trung gian trong một chu kỳ tế bào là : a. G2,G2,S b. S,G2,G1 c. S,G1,G2 d. G1,S,G2 Câu 15. Diễn biến nào sau đây đúng trong nguyên phân ? a. Tế bào chất phân chia trước rồi đên nhân phân chia b. Nhân phân chia trước rồi mới phân chia tế bào chất c. Nhân và tế bào phân chia cùng lúc d. Chỉ có nhân phân chia còn tế bào chất thì không Câu 16. Các tế bào con tạo ra trong nguyên nhân có số lượng nhiễm sắc thể như thế nào so với tế bào ban đầu? a. Giảm một nửa b. Bằng nhau c. tăng gấp đôi d. tăng gấp bốn Câu 17. Nhờ quá trình nào mà cơ thể đa bào lớn lên? a. Thụ tinh b. Nguyên phân c. Giảm phân d. Cả 3 quá trình Câu 18. Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở loại tế bào nào sau đây? a. Tế bào sinh dưỡng c. Giao tử b. Tế bào sinh dục chín d. Tế bào xô ma Câu 19. Số tế bào con được tạo ra sau giảm phân nếu so với số tế bào mẹ thì : a. Bằng nhau b. Bằng 2 lần c. Bằng 4 lần d. Giảm một nửa Câu 20. Dựa vào nhu cầu của vi sinh vật đối với nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu , người ta phân chia làm mấy nhóm vi sinh vật ? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 21. Hình thức dinh dưỡng bằng nguồn cac bon chủ yếu là CO2, và năng lượng của ánh sáng được gọi là: a. Hoá tự dưỡng b. Quang tự dưỡng c. Hoá dị dưỡng d. Quang dị dưỡng Câu 22. Trong các hình thức sinh sản sau đây thì hình thức sinh sản đơn giản nhất là : a. Nguyên phân b. Phân đôi c. Giảm phân d. Nẩy chồi Câu 23 Sinh sản theo lối nẩy chồi xảy ra ở vi sinh vật nào sau đây ? a. Nấm men b. Trực khuẩn c. Xạ khuẩn d. Tảo lục Câu 24. Hoá chất nào sau đây có tác dụng ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật ? a. Prôtêin c. Pôlisaccarit b. Mônôsaccarit d. Phênol Câu 25. Khoảng nhiệt độ thích hợp cho sự sinh trưởng của các vi sinh vật thuộc nhóm ưa ấm là : a. 5-10 độ C b. 20-40 độ C c.10-20 độ C d. 40-50 độ C Câu 26. Môi trường nào sau đây có chứa ít vi khuẩn ký sinh gây bệnh hơn các môi trường còn lại ? 2
  3. a. Trong đất ẩm b. Trong máu động vật c. Trong sữa chua d. Trong không khí Câu 27. Hình thức sống của vi rut là : a. Sống kí sinh không bắt buộc b. Sống hoại sinh c. Sống cộng sinh d. Sống kí sinh bắt buộc Câu 28. Vỏ capxit của vi rút được cấu tạo bằng chất : a. Axit đê ô xiriboonucleeic b. Axit ribônuclêic c. Prôtêin d. Đisaccarit Câu 29. Quá trình nhân lên của Virut trong tế bào chủ bao gồm mấy giai đoạn a.3 b.4 c.5 d.6 Câu 30. Virut được tạo ra rời tế bào chủ ở giai đoạn nào sau đây ? a. Giai đoạn tổng hợp b. Giai đoạn phóng thích c. Giai đoạn lắp ráp d. Giai đoạn xâm nhập Câu 31. Tế bào nào sau đây bị phá huỷ khi HIV xâm nhập vào cơ thể chủ a. Tế bào limphôT b. Đại thực bào c. Các tế bào của hệ miễn dịch d. Cả a,b,c đều đúng Câu 32. Hoạt động nào sau đây không lây truyền HIV? a. Sử dụng chung dụng cụ tiêm chích với người nhiễm HIV b. Bắt tay qua giao tiếp c. Truyền máu đã bị nhiễm HIV d. Tất cả các hoạt động trên Câu 33. Con đường nào có thể lây truyền HIV? a. Đường máu b. Đường tình dục c. Qua mang thai hay qua sữa mẹ nếu mẹ nhiễm HIV d. Cả a,b,c đều đúng Câu 34. Ngành công nghệ vi sinh nào sau đây có thể bị thiệt hại do hoạt động kí sinh của thể thực khuẩn ? a. Sản xuất thuốc trừ sâu sinh học b. Sản xuất thuốc kháng sinh c. Sản xuất mì chính d. Cả a,b,c đều đúng Câu 35. Trong các bệnh được liệt kê sau đây , bệnh do virut gây ra là : a. Viêm não Nhật bản c. Uốn ván b. Thương hàn d. Dịch hạch Câu 36. Bệnh truyền nhiễm bệnh : a. Lây lan từ cá thể này sang cá thể khác b. Do vi khuẩn và Virut gây ra c. Do vi nấm và d dộng vật nguyên sinh gây ra d. Cả a, b, c đều đúng Câu 37. Bệnh truyền nhiễm sau đây không lây truyền qua đường hô hấp là a. Bệnh SARS b. Bệnh AIDS c. Bệnh lao d. Bệnh cúm Câu 38. Điều đúng khi nói về miễn dịch không đặc hiệu là : a. Là loại miễn dịch tự nhiên mang tính bẩm sinh b. Xuất hiện sau khi bệnh và tự khỏi c. Xuất hiện sau khi được tiêm vacxin vào cơ thể . d. Cả a, b,c đều đúng Câu 39. Nhóm miễn dịch sau đây thuộc loại miễn dịch đặc hiệu là : a. Miễn dịch tế bào và miễn dịch không đặc hiệu b. Miễn dịch thể dịch v à miễn dịch tế bào c. Miễn dịch tự nhiên và miễn dịch thể dịch d. Miễn dịch tế bào và miễn dịch bẩm sinh Câu 40. Một chất (A) có bản chất prôtêin khi xâm nhập vào cơ thể khác sẽ kích cơ thể tạo ra chất gây phản ứng đặc hiệu với nó . Chất (A) được gọi là a. Kháng thể b. Chất cảm ứng c. Kháng nguyên d. Chất kích thích II. Phần tự luận (2 ,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm). Một nhóm gồm 3 tế bào sinh dục đực ở người, mỗi tế bào thực hiện nguyên phân 3 lần liên tiếp. a. Hãy cho biết quá trình trên đã tạo ra bao nhiêu tế bào con? 3
  4. b. Nếu tất cả các tế bào vừa được hình thành ở trên đều trải qua quá trình giảm phân và hình thành tinh trùng thì có bao nhiêu tinh trùng được tạo ra? Câu 2 (1,0 điểm). Bệnh truyền nhiễm lây lan theo các phương thức nào? Làm thế nào để phòng chống bệnh truyền nhiễm? Hết 4
  5. TRƯỜNG THPT NGÔ THÌ NHẬM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2017 - 2018 Mã đề 02 Môn: Sinh học 10 (Thời gian làm bài: 60 phút) I. Phần trắc nghiệm *Chú ý: Học sinh trả lời phần trắc nghiệm vào mẫu bảng sau (kẻ vào tờ giấy thi) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Câu 1. Sản phẩm của sự phân giải chất hữu cơ trong hoạt động hô hấp là : a. Ôxi, nước và năng lượng b. Nước, đường và năng lượng c. Nước, khí cacbônic và đường d. Khí cacbônic, nước và năng lượng Câu 2. Năng lượng chủ yếu được tạo ra từ quá trình hô hấp là a. ATP b. NADH c. ADP d. FADH2 Câu 3. Năng lượng giải phóng khi tế bào tiến hành đường phân 1 phân tử glucôzơ là : a. Hai phân tử ADP b. Một phân tử ADP c. Hai phân tử ATP d. Một phân tử ATP Câu 4. Quá trình ô xi hoá tiếp tục axit piruvic xảy ra ở a. Màng ngoài của ti thể b. Trong chất nền của ti thể c. Trong bộ máy Gôn gi d. Trong các ribôxôm Câu 5. Trong chu trình Crep, mỗi phân tử axeetyl-CoA được oxi hoá hoàn toàn sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử CO2? a. 4 phân tử b. 2 phân tử c. 3 phân tử d. 1 phân tử Câu 6. Quá trình tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ thông qua sử dụng năng lượng của ánh sáng được gọi là : a. Hoá tổng hợp b. Hoá phân li c. Quang tổng hợp d. Quang phân li Câu 7. Chất nào sau đây được cây xanh sử dụng làm nguyên liệu của quá trình quang hợp a. Khí ôxi và đường b. Đường và nước c. Đường và khí cabônic d. Khí cabônic và nước Câu 8. Phát biểu sau đây đúng khi nói về cơ chế của quang hợp là : a. Pha sáng diễn ra trước , pha tối sau b. Pha tối xảy ra trước, pha sáng sau c. Pha sáng và pha tối diễn ra đồng thời d. Chỉ có pha sáng , không có pha tối Câu 9. Pha tối quang hợp xảy ra ở : a. Trong chất nền của lục lạp b. Trong các hạt grana c. Ở màng của các túi tilacôit d. Ở trên các lớp màng của lục lạp Câu 10. Hoạt động sau đây xảy ra trong pha tối của quang hợp là : a. Giải phóng ô xi b. Biến đổi khí CO2 hấp thụ từ khí quyển thành cacbonhidrat c. Giải phóng điện tử từ quang phân li nước d. Tổng hợp nhiều phân tử ATP Câu 11. Chu trình nào sau đây thể hiện cơ chế các phản ứng trong pha tối của quá trình quang hợp? 5
  6. a. Chu trình Canvin b. Chu trình Crep c. Chu trình Cnôp d. Tất cả các chu trình trên Câu 12. Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là: a. Cabonhidrat được tạo ra trong pha sáng của quang hợp b. Khí ô xi được giải phóng từ pha tối của quang hợp c. ATP và NADPH không được tạo ra từ pha sáng d. Cả a, b, c đều có nội dung sai Câu 13. Trong 1 chu kỳ tế bào , kỳ trung gian được chia làm a. 1 pha c. 3 pha b. 2 pha d. 4 pha Câu 14. Quá trình phân chia nhân trong một chu kì nguyên phân bao gồm a. Một kỳ c. Ba kỳ b. Hai kỳ d. Bốn kỳ Câu 15. Thứ tự nào sau đây được sắp xếp đúng với trình tự phân chia nhân trong nguyên phân ? a. Kỳ đầu , kỳ sau , kỳ cuối , kỳ giữa b. Kỳ sau ,kỳ giữa ,Kỳ đầu , kỳ cuối c. Kỳ đầu , kỳ giữa , kỳ sau , kỳ cuối d. Kỳ giữa , kỳ sau , kỳ đầu , kỳ cuối Câu 16. Số lượng tế bào con sinh ra từ 1 tế bào mẹ sau 1 lần nguyên phân là bao nhiêu? a. 1 tế bào b. 2 tế bào c. 3 tế bào d. 4 tế bào Câu 17. Phát biểu sau đây đúng khi nói về giảm phân là : a. Có hai lần nhân đôi nhiễm sắc thể b. Có một lần phân bào c. Chỉ xảy ra ở các tế bào xô ma d. Tế bào con có số nhiễm sắc thể bằng 1 nửa so với tế bào mẹ Câu 18. Có 5 tế bào sinh dục chín của một loài giảm phân. Số tế bào con được tạo ra sau giảm phân là : a. 5 b.10 c.15 d.20 Câu 19. Nhờ những quá trình nào mà bộ NST đặc trưng của loài được duy trì ổn định qua các thế hệ? a. Giảm phân b. Thụ tinh c. Nguyên phân d. Cả 3 quá trình Câu 20. Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng từ chất vô cơ và nguồn cacbon CO2, được gọi là : a. Quang dị dưỡng b. Hoá dị dưỡng c. Quang tự dưỡng d. Hoá tự dưỡng Câu 21. Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng cách : a. Phân đôi c. Tiếp hợp b. Nẩy chồi d. Hữu tính Câu 22. Hình thức sinh sản có thể tìm thấy ở nấm men là : a. Tiếp hợp và bằng bào tử vô tính b. Phân đôi và nẩy chồi c. Tiếp hợp và bằng bào tử hữu tính d. Bằng tiếp hợp và phân đôi Câu 23. Chất nào sau đây có tác dụng diệt khuẩn có tính chọn lọc ? a. Các chất phênol b. Chất kháng sinh c. Phoocmalđêhit d. Rượu Câu 24. Vi sinh vật sau đây trong hoạt động sống tiết ra axit làm giảm độ PH của môi trường là: a. Xạ khuẩn b. Vi khuẩn lam c. Vi khuẩn lăctic d. Vi khuẩn lưu huỳnh Câu 25 Nhóm vi sinh vật sau đây có nhu cầu độ ẩm cao trong môi trường sống so với các nhóm vi sinh vật còn lại là : a. Vi khuẩn b. Nấm men c. Xạ khuẩn d. Nấm mốc Câu 26. Điều sau đây đúng khi nói về vi rút là : a. Là dạng sống đơn giản nhất b. Dạng sống không có cấu tạo tế bào 6
  7. c. Chỉ cấu tạo từ hai thành phần cơ bản prôtêin và axit nuclêic d. Cả a, b, c đều đúng Câu 27. Cấu tạo nào sau đây đúng với virut? a. Tế bào có màng , tế bào chất , chưa có nhân b. Tế bào có màng , tế bào chất , có nhân sơ c. Tế bào có màng , tế bào chất , có nhân chuẩn d. Có vỏ capsit chứa bộ gen bên trong Câu 28. Dựa vào hình thái ngoài , virut được phân chia thành các dạng nào sau đây? a. Dạng que, dạng xoắn b. Dạng cầu, dạng khối đa diện, dạng que c. Dạng xoắn , dạng khối đa diện , dạng que d. Dạng xoắn , dạng khối đa diện, dạng phối hợp Câu 29. Giai đoạn nào sau đây xảy ra sự liên kết giữa các thụ thể của virut với thụ thể của tế bào chủ ? a. Giai đoạn xâm nhập b. Giai đoạn sinh tổng hợp c. Giai đoạn hấp phụ d. Giai đoạn phóng thích Câu 30. Virut nào sau đây gây hội chứng suy giảm miễn dịch ở người? a. Thể thực khuẩn b.H5N1 c. HIV d. Virut của E.coli Câu 31. Các vi sinh vật lợi dụng lúc cơ thể suy giảm miễn dịch để tấn công gây các bệnh khác, được gọi là a. Vi sinh vật cộng sinh b. Vi sinh vật hoại sinh c. Vi sinh vật cơ hội d. Vi sinh vật tiềm tan Câu 32. Quá trình phát triển của bệnh AIDS có mấy giai đoạn ? a.5 b.4 c.3 d.2 Câu 33. Biện pháp nào sau đây góp phần phòng tránh việc lây truyền HIV/AIDS? a. Thực hiện đúng các biện pháp vệ sinh y tế b. Không tiêm chích ma tuý c. Có lối sống lành mạnh d. Tất cả các biện pháp trên Câu 34. Bệnh nào sau đây không phải do Virut gây ra ? a. Bại liệt b. Viêm gan B c. Lang ben d. Quai bị Câu 35. Sinh vật nào sau đây là vật trung gian làm lan truyền bệnh truyền nhiễm phổ biến nhất . a. Virut b. Vi khuẩn c. Động vật nguyên sinh d. Côn trùng Câu 36. Bệnh truyền nhiễm sau đây lây truyền qua đường tình dục là : a. Bệnh giang mai b. Bệnh lậu c. Bệnh viêm gan B d. Cả a,b,c đều đúng Câu 37. Khả năng của cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh được gọi là : a. Kháng thể b. Miễn dịch c. Kháng nguyên d. Đề kháng Câu 38. Yếu tố nào sau đây không phải của miễn dịch không đặc hiệu ? a. Các yếu tố đề kháng tự nhiên của da và niêm mạc . b. Các dịch tiết của cơ thể như nước bọt , nước mặt , dịch vị . c. Huyết thanh chứa kháng thể tiêm điều trị bênh cho cơ thể . d. Các đại thực bào , bạch cầu trung tính của cơ thể . Câu 39. Hoạt động sau đây thuộc loại miễn dịch thể dịch là : a. Thực bào b. Sản xuất ra bạch cầu c. Sản xuất ra kháng thể d. Tất cả các hoạt động trên Câu 40. Chất gây phản ứng đặc hiệu với kháng nguyên được gọi là : a. Độc tố b. Kháng thể c. Chất cảm ứng d. Hoocmon 7
  8. II. Phần tự luận Câu 1 (1,0 điểm). Một nhóm gồm 4 tế bào sinh dục đực ở người, mỗi tế bào thực hiện nguyên phân 4 lần liên tiếp. c. Hãy cho biết quá trình trên đã tạo ra bao nhiêu tế bào con? d. Nếu tất cả các tế bào vừa được hình thành ở trên đều trải qua quá trình giảm phân và hình thành tinh trùng thì có bao nhiêu tinh trùng được tạo ra? Câu 2 (1,0 điểm). Bệnh truyền nhiễm lây lan theo các phương thức nào? Làm thế nào để phòng chống bệnh truyền nhiễm? Hết 8
  9. TRƯỜNG THPT NGÔ THÌ NHẬM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2017 - 2018 Mã đề 03 Môn: Sinh học 10 (Thời gian làm bài: 60 phút) I. Phần trắc nghiệm (8,0 điểm) *Chú ý: Học sinh trả lời phần trắc nghiệm vào mẫu bảng sau (kẻ vào tờ giấy thi) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Câu 1. Hình thức dinh dưỡng bằng nguồn cac bon chủ yếu là CO2, và năng lượng của ánh sáng được gọi là: a. Hoá tự dưỡng b. Quang tự dưỡng c. Hoá dị dưỡng d. Quang dị dưỡng Câu 2. Trong các hình thức sinh sản sau đây thì hình thức sinh sản đơn giản nhất là : a. Nguyên phân b. Phân đôi c. Giảm phân d. Nẩy chồi Câu 3 Sinh sản theo lối nẩy chồi xảy ra ở vi sinh vật nào sau đây ? a. Nấm men b. Trực khuẩn c. Xạ khuẩn d. Tảo lục Câu 4. Hoá chất nào sau đây có tác dụng ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật ? a. Prôtêin c. Pôlisaccarit b. Mônôsaccarit d. Phênol Câu 5. Khoảng nhiệt độ thích hợp cho sự sinh trưởng của các vi sinh vật thuộc nhóm ưa ấm là : a. 5-10 độ C b. 20-40 độ C c.10-20 độ C d. 40-50 độ C Câu 6. Môi trường nào sau đây có chứa ít vi khuẩn ký sinh gây bệnh hơn các môi trường còn lại ? a. Trong đất ẩm b. Trong máu động vật c. Trong sữa chua d. Trong không khí Câu 7. Hình thức sống của vi rut là : a. Sống kí sinh không bắt buộc b. Sống hoại sinh c. Sống cộng sinh d. Sống kí sinh bắt buộc Câu 8. Vỏ capxit của vi rút được cấu tạo bằng chất : a. Axit đê ô xiriboonucleeic b. Axit ribônuclêic c. Prôtêin d. Đisaccarit Câu 9. Quá trình nhân lên của Virut trong tế bào chủ bao gồm mấy giai đoạn a.3 b.4 c.5 d.6 Câu 10. Virut được tạo ra rời tế bào chủ ở giai đoạn nào sau đây ? a. Giai đoạn tổng hợp b. Giai đoạn phóng thích c. Giai đoạn lắp ráp d. Giai đoạn xâm nhập Câu 11. Tế bào nào sau đây bị phá huỷ khi HIV xâm nhập vào cơ thể chủ a. Tế bào limphôT b. Đại thực bào c. Các tế bào của hệ miễn dịch d. Cả a,b,c đều đúng Câu 12. Hoạt động nào sau đây không lây truyền HIV? a. Sử dụng chung dụng cụ tiêm chích với người nhiễm HIV b. Bắt tay qua giao tiếp c. Truyền máu đã bị nhiễm HIV d. Tất cả các hoạt động trên Câu 13. Con đường nào có thể lây truyền HIV? a. Đường máu b. Đường tình dục 9
  10. c. Qua mang thai hay qua sữa mẹ nếu mẹ nhiễm HIV d. Cả a,b,c đều đúng Câu 14. Ngành công nghệ vi sinh nào sau đây có thể bị thiệt hại do hoạt động kí sinh của thể thực khuẩn ? a. Sản xuất thuốc trừ sâu sinh học b. Sản xuất thuốc kháng sinh c. Sản xuất mì chính d. Cả a,b,c đều đúng Câu 15. Trong các bệnh được liệt kê sau đây , bệnh do virut gây ra là : a. Viêm não Nhật bản c. Uốn ván b. Thương hàn d. Dịch hạch Câu 16. Bệnh truyền nhiễm bệnh : a. Lây lan từ cá thể này sang cá thể khác b. Do vi khuẩn và Virut gây ra c. Do vi nấm và d dộng vật nguyên sinh gây ra d. Cả a, b, c đều đúng Câu 17. Bệnh truyền nhiễm sau đây không lây truyền qua đường hô hấp là a. Bệnh SARS b. Bệnh AIDS c. Bệnh lao d. Bệnh cúm Câu 18. Điều đúng khi nói về miễn dịch không đặc hiệu là : a. Là loại miễn dịch tự nhiên mang tính bẩm sinh b. Xuất hiện sau khi bệnh và tự khỏi c. Xuất hiện sau khi được tiêm vacxin vào cơ thể . d. Cả a, b,c đều đúng Câu 19. Nhóm miễn dịch sau đây thuộc loại miễn dịch đặc hiệu là : a. Miễn dịch tế bào và miễn dịch không đặc hiệu b. Miễn dịch thể dịch v à miễn dịch tế bào c. Miễn dịch tự nhiên và miễn dịch thể dịch d. Miễn dịch tế bào và miễn dịch bẩm sinh Câu 20. Một chất (A) có bản chất prôtêin khi xâm nhập vào cơ thể khác sẽ kích cơ thể tạo ra chất gây phản ứng đặc hiệu với nó . Chất (A) được gọi là a. Kháng thể b. Chất cảm ứng c. Kháng nguyên d. Chất kích thích Câu 21. Ở những tế bào có nhân chuẩn, hoạt động hô hấp xảy ra chủ yếu ở loại bào quan nào sau đây ? a. Ti thể b. Không bào b. Bộ máy Gôngi d. Ribôxôm Câu 22. Cho một phương trình tổng quát sau đây: C6H12O6 + 6O2 6CO2 + 6H2O + năng lượng Phương trình trên biểu thị quá trình phân giải hoàn toàn của 1 phân tử chất a. Disaccarit b. Prôtêin c.Glucôzơ d. Pôlisaccarit Câu 23. Sơ đồ tóm tắt nào sau đây thể hiện đúng quá trình đường phân a. Glocôzơ axit piruvic + năng lượng b. Glocôzơ CO2+ năng lượng c. Glocôzơ Nước + năng lượng d.Glocôzơ CO2+ nước Câu 24 . Quá trình đường phân xảy ra ở : a. Trên màng của tế bào b. Trong tế bào chất c. Trong tất cả các bào quan khác nhau d. Trong nhân của tế bào Câu 25. Trong tế bào các a xít piruvic được ôxi hoá để tạo thành chất (A). Chất (A) sau đó đi vào chu trình Crep. Chất (A) là : a. axit lactic c. Axêtyl-CoA b. axit axêtic d. Glucôzơ Câu 26. Trong hoạt động hô hấp tế bào , nước được tạo ra từ giai đoạn nào sau đây? a. Đường phân c. Chuyển điện tử b. Chu trình Crep d. a và b đúng Câu 27. Ngoài cây xanh dạng sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp ? a. Vi khuẩn lưu huỳnh b. Vi khuẩn chứa diệp lục và tảo c. Nấm d. Động vật Câu 28. Phát biểu sau đây có nội dung đúng là : 10
  11. a. Trong quang hợp, cây hấp thụ O2 để tổng hợp chất hữu cơ b. Quang hợp là sử dụng ánh sáng để phân giải chất hữu cơ c. Một trong các sản phẩm của quang hợp là khí O2 d. Nguyên liệu của quang hợp là H2O và O2 Câu 29. Pha sáng của quang hợp diễn ra ở a. Trong các túi dẹp ( tilacôit) của các hạt grana b. Trong các nền lục lạp c. Ở màng ngoài của lục lạp d. Ở màng trong của lục lạp Câu 30. Hoạt động sau đây không xảy ra trong pha sáng của quang hợp là : a. Diệp lục hấp thụ năng lượng ánh sáng b. Nước được phân li và giải phóng điện tử c. Cacbon hidrat được tạo ra d. Hình thành ATP Câu 31. Trong quang hợp , ôxi được tạo ra từ quá trình nào sau đây ? a. Hấp thụ ánh sáng của diệp lục b. Quang phân li nước c. Các phản ứng ô xi hoá khử d. Truyền điện tử Câu 32. Nguồn năng lượng cung cấp cho các phản ứng trong pha tối chủ yêu lấy từ: a. Ánh sáng mặt trời b. ATP do các ti thể trong tế bào cung cấp c. ATP và NADPH từ pha sáng đưa sang d. Tất cả các nguồn năng lượng trên Câu 33. Khoảng thời gian giữa 2 lần phân bào gọi là : a. Quá trình phân bào c. Phát triển tế bào b. Chu kỳ tế bào d. Phân chia tế bào Câu 34. Thứ tự lần lượt trước - sau của tiến trình 3 pha ở kỳ trung gian trong một chu kỳ tế bào là : a. G2,G2,S b. S,G2,G1 c. S,G1,G2 d. G1,S,G2 Câu 35. Diễn biến nào sau đây đúng trong nguyên phân ? a. Tế bào chất phân chia trước rồi đên nhân phân chia b. Nhân phân chia trước rồi mới phân chia tế bào chất c. Nhân và tế bào phân chia cùng lúc d. Chỉ có nhân phân chia còn tế bào chất thì không Câu 36. Các tế bào con tạo ra trong nguyên nhân có số lượng nhiễm sắc thể như thế nào so với tế bào ban đầu? a. Giảm một nửa b. Bằng nhau c. tăng gấp đôi d. tăng gấp bốn Câu 37. Nhờ quá trình nào mà cơ thể đa bào lớn lên? a. Thụ tinh b. Nguyên phân c. Giảm phân d. Cả 3 quá trình Câu 38. Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở loại tế bào nào sau đây? a. Tế bào sinh dưỡng c. Giao tử b. Tế bào sinh dục chín d. Tế bào xô ma Câu 39. Số tế bào con được tạo ra sau giảm phân nếu so với số tế bào mẹ thì : a. Bằng nhau b. Bằng 2 lần c. Bằng 4 lần d. Giảm một nửa Câu 40. Dựa vào nhu cầu của vi sinh vật đối với nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu , người ta phân chia làm mấy nhóm vi sinh vật ? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 II. Phần tự luận (2,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm). Một nhóm gồm 3 tế bào sinh dục đực ở người, mỗi tế bào thực hiện nguyên phân 3 lần liên tiếp. a. Hãy cho biết quá trình trên đã tạo ra bao nhiêu tế bào con? 11
  12. b. Nếu tất cả các tế bào vừa được hình thành ở trên đều trải qua quá trình giảm phân và hình thành tinh trùng thì có bao nhiêu tinh trùng được tạo ra? Câu 2 (1,0 điểm). Bệnh truyền nhiễm lây lan theo các phương thức nào? Làm thế nào để phòng chống bệnh truyền nhiễm? Hết 12
  13. TRƯỜNG THPT NGÔ THÌ NHẬM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2017 - 2018 Mã đề 04 Môn: Sinh học 10 (Thời gian làm bài: 60 phút) I. Phần trắc nghiệm *Chú ý: Học sinh trả lời phần trắc nghiệm vào mẫu bảng sau (kẻ vào tờ giấy thi) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Câu 1. Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng cách : a. Phân đôi b. Tiếp hợp c. Nẩy chồi d. Hữu tính Câu 2. Hình thức sinh sản có thể tìm thấy ở nấm men là : a. Tiếp hợp và bằng bào tử vô tính b. Phân đôi và nẩy chồi c. Tiếp hợp và bằng bào tử hữu tính d. Bằng tiếp hợp và phân đôi Câu 3. Chất nào sau đây có tác dụng diệt khuẩn có tính chọn lọc ? a. Các chất phênol b. Chất kháng sinh c. Phoocmalđêhit d. Rượu Câu 4. Vi sinh vật sau đây trong hoạt động sống tiết ra axit làm giảm độ PH của môi trường là : a. Xạ khuẩn b. Vi khuẩn lam c. Vi khuẩn lăctic d. Vi khuẩn lưu huỳnh Câu 5 Nhóm vi sinh vật sau đây có nhu cầu độ ẩm cao trong môi trường sống so với các nhóm vi sinh vật còn lại là : a. Vi khuẩn b. Nấm men c. Xạ khuẩn d. Nấm mốc Câu 6. Điều sau đây đúng khi nói về vi rút là : a. Là dạng sống đơn giản nhất b. Dạng sống không có cấu tạo tế bào c. Chỉ cấu tạo từ hai thành phần cơ bản prôtêin và axit nuclêic d. Cả a, b, c đều đúng Câu 7. Cấu tạo nào sau đây đúng với vi rut? a. Tế bào có màng , tế bào chất , chưa có nhân b. Tế bào có màng , tế bào chất , có nhân sơ c. Tế bào có màng , tế bào chất , có nhân chuẩn d. Có vỏ capsit chứa bộ gen bên trong Câu 8. Dựa vào hình thái ngoài , virut được phân chia thành các dạng nào sau đây? a. Dạng que, dạng xoắn b. Dạng cầu, dạng khối đa diện, dạng que c. Dạng xoắn , dạng khối đa diện , dạng que d. Dạng xoắn , dạng khối đa diện, dạng phối hợp Câu 9. Giai đoạn nào sau đây xảy ra sự liên kết giữa các thụ thể của virut với thụ thể của tế bào chủ ? a. Giai đoạn xâm nhập b. Giai đoạn sinh tổng hợp c. Giai đoạn hấp phụ d. Giai đoạn phóng thích Câu 10. Virut nào sau đây gây hội chứng suy giảm miễn dịch ở người? a. Thể thực khuẩn b.H5N1 c. HIV d. Virut của E.coli 13
  14. Câu 11. Các vi sinh vật lợi dụng lúc cơ thể suy giảm miễn dịch để tấn công gây các bệnh khác, được gọi là a. Vi sinh vật cộng sinh b. Vi sinh vật hoại sinh c. Vi sinh vật cơ hội d. Vi sinh vật tiềm tan Câu 12. Quá trình phát triển của bệnh AIDS có mấy giai đoạn ? a.5 b.4 c.3 d.2 Câu 13. Biện pháp nào sau đây góp phần phòng tránh việc lây truyền HIV/AIDS? a. Thực hiện đúng các biện pháp vệ sinh y tế b. Không tiêm chích ma tuý c. Có lối sống lành mạnh d. Tất cả các biện pháp trên Câu 14. Bệnh nào sau đây không phải do Virut gây ra ? a. Bại liệt b. Viêm gan B c. Lang ben d. Quai bị Câu 15. Sinh vật nào sau đây là vật trung gian làm lan truyền bệnh truyền nhiễm phổ biến nhất . a. Virut b. Vi khuẩn c. Động vật nguyên sinh d. Côn trùng Câu 16. Bệnh truyền nhiễm sau đây lây truyền qua đường tình dục là : a. Bệnh giang mai b. Bệnh lậu c. Bệnh viêm gan B d. Cả a,b,c đều đúng Câu 17. Khả năng của cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh được gọi là : a. Kháng thể b. Miễn dịch c. Kháng nguyên d. Đề kháng Câu 18. Yếu tố nào sau đây không phải của miễn dịch không đặc hiệu ? a. Các yếu tố đề kháng tự nhiên của da và niêm mạc . b. Các dịch tiết của cơ thể như nước bọt , nước mặt , dịch vị . c. Huyết thanh chứa kháng thể tiêm điều trị bênh cho cơ thể . d. Các đại thực bào , bạch cầu trung tính của cơ thể . Câu 19. Hoạt động sau đây thuộc loại miễn dịch thể dịch là : a. Thực bào b. Sản xuất ra bạch cầu c. Sản xuất ra kháng thể d. Tất cả các hoạt động trên Câu 20. Chất gây phản ứng đặc hiệu với kháng nguyên được gọi là : a. Độc tố b. Kháng thể c. Chất cảm ứng d. Hoocmon Câu 21. Sản phẩm của sự phân giải chất hữu cơ trong hoạt động hô hấp là : a. Ôxi, nước và năng lượng b. Nước, đường và năng lượng c. Nước, khí cacbônic và đường d. Khí cacbônic, nước và năng lượng Câu 22. Năng lượng chủ yếu được tạo ra từ quá trình hô hấp là a. ATP b. NADH c. ADP d. FADH2 Câu 23. Năng lượng giải phóng khi tế bào tiến hành đường phân 1 phân tử glucôzơ là : a. Hai phân tử ADP b. Một phân tử ADP c. Hai phân tử ATP d. Một phân tử ATP Câu 24. Quá trình ô xi hoá tiếp tục axit piruvic xảy ra ở a. Màng ngoài của ti thể b. Trong chất nền của ti thể c. Trong bộ máy Gôn gi d. Trong các ribôxôm Câu 25. Trong chu trình Crep, mỗi phân tử axeetyl-CoA được oxi hoá hoàn toàn sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử CO2? a. 4 phân tử b. 2 phân tử c. 3 phân tử d. 1 phân tử Câu 26. Quá trình tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ thông qua sử dụng năng lượng của ánh sáng được gọi là : a. Hoá tổng hợp b. Hoá phân li c. Quang tổng hợp d. Quang phân li Câu 27. Chất nào sau đây được cây xanh sử dụng làm nguyên liệu của quá trình quang hợp 14
  15. a. Khí ôxi và đường b. Đường và nước c. Đường và khí cabônic d. Khí cabônic và nước Câu 28. Phát biểu sau đây đúng khi nói về cơ chế của quang hợp là : a. Pha sáng diễn ra trước , pha tối sau b. Pha tối xảy ra trước, pha sáng sau c. Pha sáng và pha tối diễn ra đồng thời d. Chỉ có pha sáng , không có pha tối Câu 29. Pha tối quang hợp xảy ra ở : a. Trong chất nền của lục lạp b. Trong các hạt grana c. Ở màng của các túi tilacôit d. Ở trên các lớp màng của lục lạp Câu 30. Hoạt động sau đây xảy ra trong pha tối của quang hợp là : a. Giải phóng ô xi b. Biến đổi khí CO2 hấp thụ từ khí quyển thành cacbonhidrat c. Giải phóng điện tử từ quang phân li nước d. Tổng hợp nhiều phân tử ATP Câu 31. Chu trình nào sau đây thể hiện cơ chế các phản ứng trong pha tối của quá trình quang hợp? a. Chu trình Canvin b. Chu trình Crep c. Chu trình Cnôp d. Tất cả các chu trình trên Câu 32. Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là: a. Cabonhidrat được tạo ra trong pha sáng của quang hợp b. Khí ô xi được giải phóng từ pha tối của quang hợp c. ATP và NADPH không được tạo ra từ pha sáng d. Cả a, b, c đều có nội dung sai Câu 33. Trong 1 chu kỳ tế bào , kỳ trung gian được chia làm a. 1 pha b. 3 pha c. 2 pha d. 4 pha Câu 34. Quá trình phân chia nhân trong một chu kù nguyên phân bao gồm a. Một kỳ b. Ba kỳ c. Hai kỳ d. Bốn kỳ Câu 35. Thứ tự nào sau đây được sắp xếp đúng với trình tự phân chia nhân trong nguyên phân ? a. Kỳ đầu , kỳ sau , kỳ cuối , kỳ giữa b. Kỳ sau ,kỳ giữa ,Kỳ đầu , kỳ cuối c. Kỳ đầu , kỳ giữa , kỳ sau , kỳ cuối d. Kỳ giữa , kỳ sau , kỳ đầu , kỳ cuối Câu 36. Số lượng tế bào con sinh ra từ 1 tế bào mẹ sau 1 lần nguyên phân là bao nhiêu? a. 1 tế bào b. 2 tế bào c. 3 tế bào d. 4 tế bào Câu 37. Phát biểu sau đây đúng khi nói về giảm phân là : a. Có hai lần nhân đôi nhiễm sắc thể b. Có một lần phân bào c. Chỉ xảy ra ở các tế bào xô ma d. Tế bào con có số nhiễm sắc thể bằng 1 nửa so với tế bào mẹ Câu 38. Có 5 tế bào sinh dục chín của một loài giảm phân. Số tế bào con được tạo ra sau giảm phân là : a. 5 b.10 c.15 d.20 Câu 39. Nhờ những quá trình nào mà bộ NST đặc trưng của loài được duy trì ổn định qua các thế hệ? a. Giảm phân b. Thụ tinh c. Nguyên phân d. Cả 3 quá trình Câu 40. Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng từ chất vô cơ và nguồn cacbon CO2, được gọi là : a. Quang dị dưỡng b. Hoá dị dưỡng c. Quang tự dưỡng d. Hoá tự dưỡng 15
  16. II. Phần tự luận Câu 1 (1,0 điểm). Một nhóm gồm 4 tế bào sinh dục đực ở người, mỗi tế bào thực hiện nguyên phân 4 lần liên tiếp. e. Hãy cho biết quá trình trên đã tạo ra bao nhiêu tế bào con? f. Nếu tất cả các tế bào vừa được hình thành ở trên đều trải qua quá trình giảm phân và hình thành tinh trùng thì có bao nhiêu tinh trùng được tạo ra? Câu 2 (1,0 điểm). Bệnh truyền nhiễm lây lan theo các phương thức nào? Làm thế nào để phòng chống bệnh truyền nhiễm? Hết 16
  17. TRƯỜNG THPT NGÔ THÌ NHẬM HDC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2017 - 2018 Môn: Sinh học 10 Ma trận đề Mứ độ tư duy Mạch kiến thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chuyển hóa vật chất và năng 2,4 9 câu TN 3 câu TN lượng trong tế điểm bào Phân bào 2,4 5 câu TN 2 câu TN 1 câu tự luận điểm Chuyển hóa vật 0,4 chất và năng 2 câu TN điểm lượng ở VSV Sinh trưởng và 1,0 3 câu TN 2 câu TN sinh sản ở VSV điểm Virut và bệnh 11 câu TN 3,8 3 câu TN truyền nhiễm 1 câu tự luận điểm Tổng 10 7,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm I. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng 0,2 điểm Mã đề 01 1a 2c 3a 4b 5b 6c 7b 8c 9a 10c 11b 12c 13b 14d 15b 16b 17b 18b 19c 20d 21b 22b 23a 24d 25b 26c 27d 28c 29c 30b 31a 32b 33d 34d 35a 36d 37b 38a 39b 40c Mã đề 02 1d 2a 3c 4b 5b 6c 7d 8a 9a 10b 11a 12d 13c 14d 15c 16b 17d 18d 19d 20d 21a 22b 23b 24c 25a 26d 27d 28d 29c 30c 31c 32c 33d 34c 35d 36d 37b 38c 39c 40b Mã đề 03 1b 2b 3a 4d 5b 6c 7d 8c 9c 10b 11a 12b 13d 14d 15a 16d 17b 18a 19b 20c 21a 22c 23a 24b 25c 26c 27b 28c 29a 30c 31b 32c 33b 34d 35b 36b 37b 38b 39c 40d Mã đề 04 1a 2b 3b 4c 5a 6d 7d 8d 9c 10c 11c 12c 13d 14c 15d 16d 17b 18c 19c 20b 17
  18. 21d 22a 23c 24b 25b 26c 27d 28a 29a 30b 31a 32d 33b 34d 35c 36b 37d 38d 39d 40d II. Phần tự luận (2,0 điểm) Câu 1. Mã đề 01, 03 a. 3 x 23 = 24 tb con (0,5đ) b. 24 x 4 = 96 tinh trùng (0,5đ) Mã đề 02, 04 a. 4 x 24 = 64 tb con (0,5đ) b. 64 x 4 = 256 tinh trùng (0,5đ) Câu 2. a. Các phương thức lây bệnh truyền nhiễm (0,5đ) - Qua sol khí (các giọt keo nhỏ nhiễm vi sinh vật bay trong không khí) - Qua đường tiêu hóa (thức ăn, nước uống) - Qua tiếp xúc trực tiếp, qua vết thương, quan hệ tình dục, hôn nhau hay qua đồ dùng hàng ngày - Qua vết cắn động vật hoặc côn trùng - Mẹ truyền cho con qua nhau thai hoặc lúc sinh nở và cho con bú b. phòng chống bệnh truyền nhiễm (0,5đ) - Tiêm phòng vacxin - Vệ sinh cơ thể, môi trường - Tiêu diệt vật trung gian truyền bệnh - Ăn uống đầy đủ, vận động hợp lý. - Khi có mầm bệnh sử dụng thuốc kháng sinh trị bệnh (trừ bệnh do virut) Hết 18