Đề kiểm tra môn Tiếng Việt Lớp 1 cuối học kỳ II - Năm học 2016-2017 - Trường TH Mỹ Thành (Có đáp án)

docx 3 trang thungat 4710
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Tiếng Việt Lớp 1 cuối học kỳ II - Năm học 2016-2017 - Trường TH Mỹ Thành (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_tieng_viet_lop_1_cuoi_hoc_ky_ii_nam_hoc_2016.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Tiếng Việt Lớp 1 cuối học kỳ II - Năm học 2016-2017 - Trường TH Mỹ Thành (Có đáp án)

  1. TRƯờng tiểu học mỹ thành Lớp: Kiểm tra cuối học kỳ 2 Môn: tiếng việt lớp 1 Họ và tên Năm học 2016 - 2017 Điểm Lời phê của thầy cô giáo Đọc: . Viết: Trung bình KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm) -Đọc bài sau và trả lời câu hỏi.( 7điểm) Bình minh trong vườn Có tiếng chim hót véo von ở đầu vườn, tiếng hót trong trẻo ngây thơ ấy làm tôi bừng tỉnh giấc. Tôi chui ra khỏi màn, bước ra vườn và khoan khoái hít thở không khí trong lành của buổi sớm mai. Tôi chợt nhận ra cái khoảnh vườn nhỏ nhà mình hôm nay mới đẹp làm sao ! Theo (Trần Thu Hà) Tham khảo 35 đề Tiếng Việt 1 nhà xuất bản GD Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Âm thanh gì trong vườn làm cho bạn nhỏ tỉnh giấc ?(M2-0,5đ) A. Tiếng đàn B. Tiếng chim C. Tiếng cành cây D. Tiếng gió Câu 2: Cảnh vật trong vườn được tả vào buổi nào trong ngày? (M1-0,5đ) A. Buổi chiều B. Giữa trưa C. Sớm mai D. Ban đêm Câu 3: Bạn nhỏ chợt nhận ra điều gì đẹp? (M1-0,5đ) A. Khoảnh vườn nhỏ. C.Không khí trong lành B. Chim hót D. Tất cả các ý trên. Câu 4: Sau khi bừng tỉnh giấc bạn nhỏ đã làm gì ?(M2-0,5đ) A. Chạy ra sân B. Bước ra vườn C. Hít thở không khí trong lành D. Tất cả các ý trên Câu 5: Em hãy viết một câu nói về vườn nhà em? (M2-1đ) -Trả lời câu hỏi
  2. Khoảnh vườn nhà em có những loại cây nào ? Em có quý khoảnh vườn đó không? Vì sao ? B. KIỂM TRA VIẾT( 10 điểm) 1.Viết chính tả (7 điểm) Dỗ Bé Mẹ bé đi gặt vắng, Bé ở nhà với em. Em múa cho bé xem, Võng đu cho bé thích. Lúc nào bé đòi nghịch Em lấy cho đồ chơi. Lúc nào bé ngủ rồi, Em buông màn cho bé. ( Thùy Dương) Tham khảo 35 đề Tiếng Việt 1 nhà xuất bản GD II/ Bài tập: 3 điểm Câu 1: Điền vào chỗ trống? (M1-0,5đ) a, Điền g hay gh an óc, i nhớ b,Điền ng hay ngh .ay ắn, ắm ia Câu 2: Điền vào chỗ trống? (M1-0,5đ) a, Điền k hay c dòng .ênh, cái a b,Điền r hay d ét buốt, dồi ào Câu 3: Nối các từ ở cột A với từ ở cột B để tạo thành câu thích hợp: (M2- 0,5đ) A B Mấy bạn trai thoang thoảng thơm Chiếc ỏo choàng rộng thựng thỡnh Bụng hoa huệ đá bóng Câu 4: Điền inh hay ênh ? (M2-0,5đ) lênh kh . Câu 5: ở nhà em thường làm những việc gì giúp mẹ? (M3- 0,5đ)
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM A. phần đọc: - Đọc bài sau và trả lời câu hỏi.( 7điểm) -Khoanh vào chữ cáí câu trả lời đúng.( 3 điểm) A B C D Câu 1 X Câu 2 X Câu 3 x Câu 4 X B. phần viết: - Viết đúng chính tả ,sạch,đẹp.( 7điểm) - Bài tập chính tả : điền đúng ( 3điểm) Câu 1: Điền vào chỗ trống? (M1-0,5đ) a, Điền g hay gh gan góc, nghi nhớ b,Điền ng hay ngh ngay ng ắn, ngắm trăng Câu 2: Điền vào chỗ trống? (M1-0,5đ) a, Điền k hay c dòng kênh, cái ca b,Điền r hay d rét buốt, dồi dào Câu 3: Nối: (M2- 0,5đ) Mấy bạn trai thoang thoảng thơm Chiếc ỏo choàng rộng thựng thỡnh Bụng hoa huệ đá bóng Câu 4: Điền inh hay ênh ? (M2-0,5đ) lênh khênh Câu 5: Hãy kể tên các bộ phận của con gà trống (M3- 1đ)