Đề kiểm tra môn Toán Lớp 10 giữa kì 1 - Đề 2

doc 2 trang haihamc 12/07/2023 2270
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 10 giữa kì 1 - Đề 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_10_giua_ki_1_de_2.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 10 giữa kì 1 - Đề 2

  1. BÀI KIỂM TRA TOÁN 10 GIỮA KÌ 2 ( ĐỀ 2) PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm). Câu 1. Cho hàm số y f x x2 4x 2 . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. ygiảm trên 2; . B. giảmy trên .;2 C. ytăng trên 2; . D. tăngy trên ; . Câu 2. Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng ;0 ? 2 2 A. .y 2x2B. 1. C. . yD. . 2x2 1 y 2 x 1 y 2 x 1 Câu 3. Cho hàm số: y x2 2x 3 . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng? A. ytăng trên 0; . B. giảmy trên .;2 C. Đồ thị của y có đỉnh I 1;0 .D. tăng trên y . 2; Câu 4. Bảng biến thiên của hàm số y 2x2 4x 1 là bảng nào sau đây? x –∞ 2 +∞ x –∞ 2 +∞ y 1 y +∞ +∞ –∞ –∞ 1 A. . B. . x –∞ 1 +∞ x –∞ 1 +∞ y 3 y +∞ +∞ –∞ –∞ 3 C. . D. . Câu 5: Tìm vec tơ chỉ phương của đường thẳng d đi qua A(3; 1) và B(2;4) . A. u( 1;3). B. u( 1;5). C. u(5;1). D. u(5;3). Câu 6: Cho đường thẳng : x 5y 1 0 . Trong các vectơ sau vectơ nào là vectơ pháp tuyến của ? A. n 1; 5 . B. n 1;5 . C. n 5;1 . D. n 5;1 . Câu 7: Tính khoảng cách từ M (4; 3) đến d: 2x y 6 0. 5 11 5 A. 5. B. . C. 1. D. . 5 5 Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng ∆ có phương trình 4x 10y 1 0 .Tìm hệ số góc của đường thẳng ∆. 5 2 5 2 A. k . B. k . C. k . D. k . 2 5 2 5 Câu 10: Tìm tọa độ điểm A là giao điểm của hai đường thẳng d1 : 2y x 5 0 và d2 :3x y 0 . A. A( 5; 15) . B. A( 1; 3). C. A(1;3) . D. A(5;15) . Câu 11: Giao điểm của parabol P : y x2 5x 4 với trục hoành: A. 1;0 ; 4;0 . B. 0; 1 ; 0; 4 . C. 1;0 ; 0; 4 . D. 0; 1 ; 4;0 Câu 12: Giao điểm của parabol (P): y x2 3x 2 với đường thẳng y x 1 là: A. 1;0 ; 3;2 . B. 0; 1 ; 2; 3 . C. 1;2 ; 2;1 . D. 2;1 ; 0; 1 . Câu 13:Giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y x2 3x m cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt? Trang 1/16
  2. 9 9 9 9 A. m B. m C. m D. .m 4 . 4 . 4 . 4 Câu14: Cho đường thẳng d: 3x 2y 1 0 . Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d? 1 A. P 0; . B. M (1;2). C. N(3; 2). D. Q(2;3). 2 Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A(1;3) và B(-1;5). Viết phương trình đường trung trực ∆ của đoạn thẳng AB. A. x y 2 0 B. x y 6 0 . C. .x y 4 0D. .x y 4 .0 Câu 16 Cho tam giác ABC với A(1;1), B(0; 1), C(4;1) . Viết phương trình tổng quát của đường trung tuyến qua A của tam giác ABC . A. x y 0 . B. x y 2 0 . C. x y 2 0 . D. 2x y 1 0 . Câu 17:Nếu hàm số y ax2 bx c có a 0,b 0 và c 0 thì đồ thị của nó có dạng: y y y y O O x x O x A. B. O x C. D. Câu 18:Nếu hàm số y ax2 bx c có đồ thị như sau thì dấu các hệ số của nó là: y A. Ba. 0; b 0; c 0. a 0; b 0; c 0. a 0; b 0; c 0. a 0; b 0; c 0. O C. D. x 2 Câu 19:Cho parabol P : y 3x 6x –1 . Khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau là: A. P có đỉnh I 1; 2 B. P có trục đối xứng x 1 C. cắtP trục tung tại điểm D. CảA 0; 1 , đều đúng. a, b, c Câu 20:Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol y 2x2 5x 3 5 5 5 5 A. .x B. .C. . x D. . x x 2 2 4 4 PHẦN 2 : TỰ LUẬN (4 điểm): Câu 21: Giải bất phương trình: (2- 3x)( x^2 -7x + 10) < 0. Câu 22: Cho hàm số y= x^2 + ( m +1) x- 2(P). a. Vẽ đồ thị hàm số với m=1. b. Tìm m để hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 2 Câu 23: cho đường thẳng (d) có phương trình: x – 2y + 1= 0 và một điểm M(2:3). a.Viết phương trình tham số của dường thẳng d. b.Tính khoảng cách từ M đến đường thẳng d c.G ọi d1 là đường thẳng đi qua M và hợp với d một góc 60. Viết phương trình đường thẳng d1. Trang 2/16