Đề kiểm tra môn Vật lý Lớp 10 - Trường THPT Tùng Thiện

doc 2 trang thungat 1680
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Vật lý Lớp 10 - Trường THPT Tùng Thiện", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_vat_ly_lop_10_truong_thpt_tung_thien.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Vật lý Lớp 10 - Trường THPT Tùng Thiện

  1. TRƯỜNG THPT TÙNG THIỆN ĐỀ Kiểm tra vật lý 10 TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Thời gian làm bài: 45 phút; Họ, tên thí sinh: Lớp: Trắc nghiệm: Câu 1: Một chiếc xe máy chạy trong 3 giờ đầu với vận tốc 30 km/h, 2 giờ kế tiếp với vận tốc 40 km/h. Vận tốc trung bình của xe là: A. v = 30 km/h. B. v = 40 km/h C. v = 34 km/h. D. v = 35 km/h. Câu 2: Chuyển động nào dưới đây khơng phải là chuyển động thẳng biến đổi đều? A. Một ơtơ chuyển động từ Hà Nội tới thành phố Hồ Chí Minh. B. Một vật rơi từ độ cao h xuống mặt đất. C. Một viên bi lăn trên máng nghiêng. D. Một hịn đá được ném lên cao theo phương thẳng đứng Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây khơng phải là đặc điểm của vật chuyển động rơi tự do? A. Chuyển động nhanh dần đều. B. Tại một vị trí xác định và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau. C. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. D. Cơng thức tính vận tốc v = g.t2 Câu 4: Chọn câu trả lời đúng Một xe lửa chuyển động trên đoạn đường thẳng qua điểm A với vận tốc 2 VA, gia tốc 2,5 m/s . Tại B cách A 100 m vận tốc xe bằng VB = 30 m/s, VA cĩ giá trị là: A. 30 m/s B. 40 m/s C. 10 m/s D. 20 m/s Câu 5: Một xe lửa bắt đầu dời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s 2. Khoảng thời gian để xe đạt được vận tốc 36km/h là: A. t = 100s. B. t = 360s. C. t = 300s. D. t = 200s. Câu 6: Tại cùng một vị trí xác định trên mặt đất và ở cùng độ cao thì : A. Vận tốc của vật nặng nhỏ hơn vận tốc của vật nhẹ. B. Hai vật rơi với cùng vận tốc. C. Vận tốc của hai vật khơng đổi. D. Vận tốc của vật nặng lớn hơn vận tốc của vật nhẹ. Câu 7: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc v. Chọn trục toạ độ ox cĩ phương trùng với phương chuyển động, chiều dương là chiều chuyển động, gốc toạ độ O cách vị trí vật xuất phát một khoảng OA = x0 . Phương trình chuyển động của vật là: 1 2 1 2 1 2 A. x v t at . B. x = x +vt. C. x x v t at . D. x x v t at 0 2 0 0 0 2 0 0 2 Câu 8: Bán kính vành ngồi của một bánh xe ơtơ là 25cm. Xe chạy với vận tốc 10m/s. Vận tốc gĩc của một điểm trên vành ngồi xe là : A. . 20 rad/s B. 40 rad/s. C. 10 rad/s D. 30 rad /s Câu 9: Cơng thức liên hệ giữa gia tốc, vận tốc và quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần 2 2 đều v v0 2as , điều kiện nào dưới đây là đúng? A. a 0; v 0; v > v0. D. a v0. Câu 10: Một ơ tơ chuyển động thẳng đều với vận tốc bằng 80 km/h. Bến xe nằm ở đầu đoạn đường và xe ơ tơ xuất phát từ một địa điểm cách bến xe 3km. Chọn bến xe làm vật mốc, thời điểm ơ tơ xuất phát làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển động của ơ tơ làm chiều dương. Phương trình chuyển động của xe ơ tơ trên đoạn đường thẳng này là: A. x = ( 80 -3 )t. B. x = 80t. C. x = 3 +80t. D. x =3 – 80t. Câu 11: Chọn đáp án sai. A. Trong chuyển động thẳng đều tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau. B. Quãng đường đi được của chuyển động thẳng đều được tính bằng cơng thức:s =v.t C. Phương trình chuy ển động của chuyển động thẳng đều là: x = x0 +vt. D. Trong chuyển động thẳng đều vận tốc được xác định bằng cơng thức: v v0 at . Câu 12: Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động trịn đều? Trang 1/2 -
  2. A. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi vừa tắt điện. B. Chuyển động của đầu van bánh xe đạp khi xe đang chuyển động thẳng chậm dần đều. C. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi đang quay đều. D. Chuyển động quay của Trái Đất quanh Mặt Trời. Câu 13: Nếu lấy gia tốc rơi tự do là g = 10 m/s 2 thì tốc độ trung bình của một vật trong chuyển động rơi tự do từ độ cao 20m xuống tới đất sẽ là : A. vtb = 15m/s. B. vtb = 8m/s. C. vtb =10m/s. D. vtb = 1m/s. Câu 14: Một ơ tơ đang chuyển động với vận tốc ban đầu là 10 m/s trên đoạn đường thẳng, thì người lái xe hãm phanh,xe chuyển động chậm dần với gia tốc 2m/s 2. Quãng đường mà ơ tơ đi được sau thời gian 3 giây là: A. s = 21m; . B. s = 20m; C. s = 18 m; D. s = 19 m; Câu 15: Chọn câu trả lời đúng. Trong chuyển động thẳng đều của một vât: A. Vận tốc trung bình bao giờ cũng bằng vận tốc tức thời B. Vận tốc trung bình bao giờ cũng lớn hơn vận tốc tức thời. C. Vận tốc trung bình bao giờ cũng nhỏ hơn vận tốc tức thời. D. Khơng cĩ cơ sở để kết luận. Tự luận: Bài 1(1đ): Một vật cđ trên một đường thẳng, nữa quãng đường đầu vật cđ với vận tốc v1 = 10m/s, nữa quãng đường sau vật cđ với vận tốc v2 = 15m/s. Hãy xác dịnh vận tốc Tb của vật trên cả quãng đường.? Bài 2(1.5đ): Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 54km/h thì hãm phanh và chuyển động chậm dần đều với gia tốc 0.2m/s2. a. Tính vận tốc của xe sau 20 giây chuyển động. b. Tìm quãng đường mà xe đi được từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn. HẾT Trang 2/2 -