Đề kiểm tra thử cuối học kỳ I môn Toán Lớp 3 (Có đáp án)

docx 40 trang thungat 6050
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra thử cuối học kỳ I môn Toán Lớp 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_thu_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_3_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra thử cuối học kỳ I môn Toán Lớp 3 (Có đáp án)

  1. Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA THỬ CUỐI KÌ I (SỐ 1) Lớp: Môn : Toán – LỚP 3 Thời gian: 45 phút I. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng (4 điểm) Bài 1. Chữ số 7 trong số 576 có giá trị là: A. 7 B. 70 C. 700 Bài 2. Giá trị của biểu thức: 27 : 3 + 45 là: A. 54 B. 55 C. 56 Bài 3. Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: 3m 8cm = cm. A. 38 B. 380 C. 308 Bài 4. Hình ABCD có số góc vuông là: A. 2. Đó là: B. 3. Đó là: C. 4. Đó là: C. Không có góc vuông nào Bài 5. 124 x 3 = Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 362 B. 372 C. 374 Bài 6. Gấp số 5 lên 4 lần ta được số ? A. 20 B. 25 C. 30 II. Làm các bài tập sau (6 điểm) Bài 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm) a) 125 + 238 b) 424 – 81 c) 106 x 8 d) 486 : 6
  2. 1 Bài 2. Một quyển truyện dày 255 trang. An đã đọc được số trang đó. Hỏi An còn 5 phải đọc bao nhiêu trang nữa mới hết quyển truyện đó? (3 điểm) Bài 3. Tính nhanh: (1 điểm) 25 x 45 + 45 x 75
  3. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA I. Trắc nghiệm ( 4 điểm ) Bài 1: B 0,5đ Bài 2: A 0,5đ Bài 3: C 0,5đ Bài 4: A. Đó là: góc đỉnh A; cạnh CA, CD ; góc đỉnh D; cạnh DB, DC. 1đ Bài 5: B 0,5đ Bài 6: A 0,5đ ( Câu 4 chọn đúng đáp án +0,5đ ; nêu đúng tên góc +0,5đ ) II. Tự luận ( 6 điểm ) Bài 1: a) 363 b) 343 c) 848 d) 81 ( 2 điểm ) ( Mỗi câu sai trừ 0,5đ ) Bài 2: Bài giải ( 3 điểm ) An đã đọc được số trang sách là: 0,5đ 255 : 5 = 51 (trang) 0,5đ An còn phải đọc số trang sách để hết quyển truyện đó là: 0,5đ 255 – 51 = 204 (trang) 0,5đ Đáp số: 204 trang 1đ Bài 3: ( 1 điểm ) 25 x 45 + 45 x 75 = 45 x (25 + 75) 0,5đ = 45 x 100 0,25đ = 4500 0,25đ Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA THƯ CUỐI HỌC KỲ I (SỐ 2)
  4. Môn : Toán - Lớp 3 *Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng r Câu 1. Tính nhẩm (M1) a) 6 x 5 = b) 4 x 9 = c) 8 x 7 = d) 35 : 5 = Câu 2. Kết quả của phép cộng 46 x 2 là: ( M1) A. 23 B. 32 C. 92 D.82 Câu 3. Chu vi hình chữ nhật ABCD là : (M1) A .15cm B. 30 cm A 10cm B C. 25cm D . 20 cm 5cm C D Câu 4. Đặt tính rồi tính( M2) 493 + 325 928 - 356 186 x 5 639 : 3 Câu 5 . (M2) a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 5m 4dm = dm là: A. 54 B.504 C. 540 D. 5400 b)Mỗi can có 9l dầu. Hỏi 7can như thế có bao nhiêu lít dầu? A. 16l B. 63l C. 36l D. 61l Câu 6 . Tìm x.(M2) 81 – x = 27 4 x X = 32 Câu 7 . Sắp xếp các số 5001, 5011,5110, 5101, 5010 theo thứ tự từ bé đến lớn là :( M3) Câu 8 Lan có quyển truyện dày 144 trang? Lan đã đọc được 1 số trang. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu trang nữa để hết quyển truyện? (M3) 3 Bài giải
  5. Câu 9.Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác? (M3) A. 4 hình tam giác, 5 hình tứ giác B. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác C. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác D.5 hình tam giác,5 hình tứ giác Câu 10 ( M4) . 36 chiếc ghế được xếp thành 4 hàng. Hỏi 8 hàng như thế có bao nhiêu chiếc ghế? ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 3 Bài Đáp án Điểm Hướng dẫn chấm a) 30 ; b) 36 c) 56 d) 7 1 Mỗi câu làm đúng được 1 0,25 điểm C 1 Mỗi câu chọn đúng được 2 1 điểm
  6. 3 B 1 Mỗi câu chọn đúng được 1 điểm 493 + 325 928 – 356 639 : 3 186 x 5 493 928 639 3 186 1 + 325 - 356 6 213 x 5 818 572 03 930 Mỗi câu làm đúng được 4 3 0,25 điểm 09 9 0 a. A b. B Mỗi câu chọn đúng được 5 1 1 điểm a) 81 – x = 27 b) 4 x x = 32 1 x = 81 – 27 x = 32 : 4 Mỗi câu làm đúng được 6 x = 54 x = 8 0,5 điểm 7 5001;5010;5011;5101;5110 0,5 Làm đúng ghi 0,5 điểm 1,5 Bài giải Phép tính đúng, lời giải sai Lan đã đọc số trang sách là : (0,25đ) không ghi điểm. 144 : 3 = 48 (trang) (0,5đ) Phép tính sai, lời giải đúng 8 Lan còn hpar đọc số trang sách là (0,25đ) ghi điểm lời giải. 144 – 48 = 96 ( trang) (0,25đ) Sai đơn vị trừ toàn bài Đáp số : 96 trang sách(0,25đ) 0,25điểm D 1 Mỗi câu chọn đúng được 9 1 điểm Bài giải: 1 Phép tính đúng, lời giải sai Mỗi hàng có số chiếc ghế là:(0,25đ) không ghi điểm. 36 : 4 = 9 (chiếc) 0,25đ Phép tính sai, lời giải đúng 10 ghi điểm lời giải. 8 hàng như thế có số chiếc ghế là: 0,25đ Sai đơn vị trừ toàn bài 9 x 8 = 72 (chiếc) 0,25đ 0,25điểm Đáp số: 72 chiếc ghế
  7. ĐỀ KỂM TRA THƯ CUỐI KÌ I – SỐ Họ và tên: MÔN TOÁN ( Thời gian : 40 phút) Lớp: PHẦN I: ( 6 điểm) TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Bài 1( 4 điểm) : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a) Số liền trước của 270 là: A. 271 B. 260 C. 280 D. 269
  8. b) Chữ số 8 trong số 829 có giá trị là: A. 800 B. 89 C. 80 D. 8 c) Bố 36 tuổi, con 6 tuổi. Như vậy, tuổi con bằng một phần mấy tuổi bố? A.1 B. 1 C1 D. 1 30 6 36 4 d) 1kg 990g + 9. Dấu thích hợp điền vào ô trống là: A. > B. < C. = D. Không dấu nào đ) 1 giờ = phút 4 A. 40 B. 15 C. 14 D. 12 e)Mỗi ô tô chở được 5 chiếc tủ lạnh. Để chở hết 32 chiếc tủ lạnh như thế cần ít nhất số ô tô là: A. 5 chiếc B. 6 chiếc C. 7 chiếc D. 8 chiếc g) Số mét hàng rào cần có để rào xung quanh một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 5 m là: A. 20m B. 40 cm C. 80m D. 40m h) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong dãy số : 16, 24, 32 . là: A. 36 B. 42 C. 40 E. 48 Bài 2: ( 1 điểm) Tìm một số biết rằng nếu lấy 1 số đó thêm 11 sau đó gấp lên 5 lần thì 3 được 85. Số đó là: Bài 3: ( 1 điểm) Giá trị của biểu thức: a) 502 + 95 : 5 có kết quả là b) ( 36 + 64 ) x 4 có kết quả là . PHẦN II: ( 4 điểm) HỌC SINH TRÌNH BÀY BÀI LÀM Bài 4: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính 95 x 9 186 x 5 857 : 7 306 : 6 Bài 5: ( 1, 5 điểm)
  9. a)Một người mang đi chợ 125kg cam. Người đó bán1 số cam . Hỏi người đó còn lại 5 bao nhiêu kilôgam cam? a) Một năm có 365 ngày, mỗi tuần lễ có 7 ngày. Hỏi năm đó có bao nhiêu tuần lễ và mấy ngày? Bài 6: ( 0, 5 điểm) Tìm x: x : 6 = 15 ( dư 4) .
  10. ĐÁP ÁN CHẤM ĐIỂM Phần 1: Bài 1: Mỗi ý đúng được 0,5 điểm Đáp án: a) Số liền trước của 270 là: D. 269 b) Chữ số 8 trong số 829 có giá trị là:800 c) Bố 36 tuổi, con 6 tuổi. Như vậy, tuổi con bằng một phần mấy tuổi bố? B. 1 6 d) 1kg 990g + 9. Dấu thích hợp điền vào ô trống là: D. Không dấu nào 1 đ) giờ = phút B. 15 4 e) Mỗi ô tô chở được 5 chiếc tủ lạnh. Để chở hết 32 chiếc tủ lạnh như thế cần ít nhất số ô tô là: B. 6 chiếc g) Số mét hàng rào cần có để rào xung quanh một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 5 m là: B. 40 cm h) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong dãy số : 16, 24, 32 . là: C. 40 1 Bài 2: Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó thêm 12 sau đó gấp lên 5 lần thì được 85. 3 Số đó là: 15 ( 1 điểm) Bài 3: Giá trị của biểu thức: Mỗi phần đúng 0,5 điểm b) 502 + 95 : 5 có kết quả là: 521 b) ( 36 + 64 ) x 4 có kết quả là: 400 PHẦN II: ( 4 điểm) HỌC SINH TRÌNH BÀY BÀI LÀM Bài 4: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính. Mỗi phép tính đúng 0, 5 điểm - 855 930 144 ( dư 3) 51 ( dư 1) Bài 5: a)Một người mang đi chợ 125kg cam. Người đó bán1 số cam . Hỏi người đó 5 còn lại bao nhiêu kilôgam cam? Bài giải Người đó bán số cam là: 125: 5 = 25 ( kg) – 0, 5 điểm Người đó còn số cam là: 125- 25 = 100 ( kg) – 0,5 điểm Đáp số: 100 kg – o,5 điểm b)Một năm có 365 ngày, mỗi tuần lễ có 7 ngày. Hỏi năm đó có bao nhiêu tuần lễ và mấy ngày? Bài giải
  11. Ta có phép tính: 365 : 7 = 32 ( dư 1) – 0,25 điểm Vậy năm đó có 32 tuần lễ và 1 ngày. Đáp số : 32 tuần, 1 ngày – 0,25 điểm Bài 6: Tìm x: x : 6 = 15 ( dư 4) x= 15 x 6 + 4 - 0,25 điểm x = 94 - 0,25 điểm Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA THỬ CUỐI HỌC KỲ I – SỐ 4 Lớp: Môn : Toán - Lớp 3
  12. *Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. Tính nhẩm (M1) b) 3 x 5 = b) 2 x 9 = c) 4 x 4 = d) 12 : 4 = Câu 2. Kết quả của phép cộng 85 + 72 là: ( M1) A. 13 B. 158 C. 175 D. 157 Câu 3. Chu vi hình chữ nhật ABCD là : (M1) A .12cm B. 18 cm A 5cm B C. 9cm D . 15 cm 4cm C C D Câu 4. Đặt tính rồi tính( M2) 238 x 2 356 – 174 648 : 3 180 x 3 Câu 5 . (M2) a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 3m 4cm = cm là: A. 34cm B. 340cm C. 304cm D. 3400cm b)Mỗi can có 8l dầu. Hỏi 6 can như thế có bao nhiêu lít dầu? A. 14l B. 48l C. 45l D. 27l Câu 6 . Tìm x.(M2) a) x : 3 = 123 b) x - 125 = 26 Câu 7 . Sắp xếp các số 4011; 4001;4101; 4401; 4041 theo thứ tự từ bé đến lớn là :( M3) Câu 8. Một cửa hàng có 45 máy bơm, người ta đã bán 1 số máy bơm đó. Hỏi của hàng còn lại bao nhiêu máy bơm? (M3) 9 Bài giải Câu 9.Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác? (M3)
  13. A. 4 hình tam giác, 5 hình tứ giác B. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác C. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác D.5 hình tam giác,5 hình tứ giác Câu 10 ( M4) . 45 chiếc ghế được xếp thành 5 hàng. Hỏi 8 hàng như thế có bao nhiêu chiếc ghế? . ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 3 Bài Đáp án Điểm Hướng dẫn chấm a) 15 ; b) 18 c) 16 d) 3 1 Mỗi câu làm đúng được 1 0,25 điểm
  14. D 1 Mỗi câu chọn đúng được 2 1 điểm 3 B 1 Mỗi câu chọn đúng được 1 điểm 238 x 2 356 – 174 648 : 3 180 x 3 238 356 648 3 180 1 x 2 - 174 6 224 x 3 Mỗi câu làm đúng được 4 47 6 182 04 540 4 0,25 điểm 08 8 0 B Mỗi câu chọn đúng được 5 1 1 điểm a) x : 3 = 123 b) x - 125 = 26’ 1 x = 123 x 3 x = 26 +125 Mỗi câu làm đúng được 6 x = 369 x = 151 0,5 điểm 7 4001;4011;4041;4101;4401 0,5 Làm đúng ghi 0,5 điểm 1,5 Bài giải Phép tính đúng, lời giải sai Cửa hàng đó đã bán được số máy bơm là: (0,25đ) không ghi điểm. 36 : 9 = 4 (máy bơm) (0,5đ) Phép tính sai, lời giải đúng 8 Cửa hàng đó còn lại số máy bơm là: (0,25đ) ghi điểm lời giải. 36 – 4 = 32 ( máy bơm) (0,25đ) Sai đơn vị trừ toàn bài Đáp số : 32 máy bơm (0,25đ) 0,25điểm D 1 Mỗi câu chọn đúng được 9 1 điểm Bài giải: 1 Phép tính đúng, lời giải sai Mỗi hàng có số chiếc ghế là:(0,25đ) không ghi điểm. 45 : 5 = 9 (chiếc) 0,25đ Phép tính sai, lời giải đúng 10 ghi điểm lời giải. 8 hàng như thế có số chiếc ghế là: 0,25đ Sai đơn vị trừ toàn bài 9 x 8 = 72 (chiếc) 0,25đ 0,25điểm Đáp số: 72 chiếc ghế
  15. Họ và tên: . ĐỀ KIỂM TRA THỬ HỌC KÌ I – SỐ 5 Lớp: . Môn: TOÁN - Lớp 3( Thời gian: 40 phút) I. Phần trắc nghiệm (4 điểm) Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
  16. 54: 6 = 6 x 4 = 63 : 9 = 7 x 5 = Bài 2. Số Bốn trăm năm mươi lăm viết là: A. 415 B. 405 C. 455 Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Đồng hồ bên chỉ: A. 6 giờ 55 phút. B. 11 giờ 35 phút. C. 7 giờ 5 phút D. 11 giờ kém 25 phút. Bài 4. Viết số góc thích hợp vào chỗ chấm: Trong hình bên có bao nhiêu góc vuông: A. 8 B. 10 C. 9 Bài 5. 250g + 30g = Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 280 B. 280g C. 220g Bài 6: Tìm số bé biết, số lớn 24 và gấp 3 lần số bé: A. 5 B. 7 C. 8 D. 9 Bài 7: Điền vào chỗ trống dấu × hoặc : để được phép tính đúng: a. 120 ___ 5 ___ 7 = 168 b. 34 ___ 5 ___ 2 = 85 II: Phần tự luận (6 điểm)
  17. Bài 8. Đặt tính rồi tính a) 238 +24 b) 424 - 18 c) 46 × 2 d) 764 : 6 . . . . . . . . . 1 Bài 9. Một quyển sách truyện dày 300 trang. Châu đã đọc được số trang đó. Hỏi còn 3 bao nhiêu trang nữa mà Châu chưa đọc? Bài giải : Bài 10. Hiện nay mẹ 39 tuổi, Hùng 14 tuổi. Hỏi lúc Hùng bằng tuổi mẹ hiện nay thì mẹ bao nhiêu tuổi? Bài giải :
  18. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM I. Phần trắc nghiệm (4 điểm): Câu Đáp án Điểm 54: 6 =9 6 x 4 = 24 1 0,5 63 : 9 =7 7 x 5 = 35 2 C 0,5 3 A 0,5 4 B 0,5 5 B 0,5 6 C 0,5 a. : ; × 7 1 b. × ; : II. Phần tự luận (6 điểm): II. Phần tự luận (6 điểm): Câu Nội dung Điểm 7 Đặt tính rồi tính: 2,0 Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm a) 262 b) 406 c) 92 d) 127 (dư 2) 8 Số trang sách đã đọc là: 0,5 300: 3 = 100 (trang) 0,75
  19. Số trang sách chưa đọc là: 0,5 300 – 100 = 200 (trang) 0,75 Đáp số: 200 trang 0,5 9 Mẹ hơn Hùng số tuổi là: 1,0 39 – 14 = 25 (tuổi) Lúc Hùng bằng tuổi mẹ hiện nay thì mẹ có số tuổi là: 39 + 15 = 54 (tuổi) Đáp số : 54 tuổi
  20. ĐỀ KỂM TRA THỬ CUỐI KÌ I – SỐ 6 Họ và tên: MÔN TOÁN ( Thời gian : 40phút) Lớp: PHẦN I: ( 6 điểm) TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Bài 1( 4 điểm) : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: d) Số liền trước của 570 là: A. 571 B. 560 C. 580 D. 469 e) Chữ số 5 trong số 529 có giá trị là: B. 500 B. 529 C. 50 D. 5 f) Bố 49 tuổi, con 7 tuổi. Như vậy, tuổi con bằng một phần mấy tuổi bố? A.1 B. 1 C1 D. 7 14 7 49 9 d) 1km 990m + 9. Dấu thích hợp điền vào ô trống là: B. > B. < C. = D. Không dấu nào đ) 1 giờ = phút 5 B. 20 B. 15 C. 14 D. 12 e)Mỗi ô tô chở được 6 chiếc tủ lạnh. Để chở hết 38 chiếc tủ lạnh như thế cần ít nhất số ô tô là: B. 5 chiếc B. 6 chiếc C. 7 chiếc D. 8 chiếc g) Số mét hàng rào cần có để rào xung quanh một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng 8 m là: A. 20m B. 40 cm C. 80m D. 40m h) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong dãy số : 16, 24, 32 . là: A. 36 B. 42 C. 40 E. 48 Bài 2: ( 1 điểm) Tìm một số biết rằng nếu lấy 1 số đó thêm 10 sau đó gấp lên 4 lần thì 2 được 88. Số đó là: Bài 3: ( 1 điểm) Giá trị của biểu thức: c) 502 + 95 : 5 có kết quả là b) ( 36 + 64 ) x 4 có kết quả là . PHẦN II: ( 4 điểm) HỌC SINH TRÌNH BÀY BÀI LÀM Bài 4: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính 85 x 9 286 x 3 657 : 6 406 : 8
  21. Bài 5: ( 1, 5 điểm) a)Một người mang đi chợ 324kg gạo. Người đó bán1 số gạo . Hỏi người đó còn lại 4 bao nhiêu kilôgam gạo? b) Một năm có 366 ngày, mỗi tuần lễ có 7 ngày. Hỏi năm đó có bao nhiêu tuần lễ và mấy ngày? Bài 6: ( 0, 5 điểm) Tìm x: x : 9 = 14( dư 8) .
  22. ĐÁP ÁN CHẤM ĐIỂM Phần 1: Bài 1: Mỗi ý đúng được 0,5 điểm Đáp án: a)Số liền trước của 570 là: D. 569 b)Chữ số 5 trong số 529 có giá trị là:500 c) Bố 49tuổi, con 7 tuổi. Như vậy, tuổi con bằng một phần mấy tuổi bố? B. 1 7 d) 1km 990m + 9. Dấu thích hợp điền vào ô trống là: D.Không dấu nào 1 đ) giờ = phút B. 20 5 e) Mỗi ô tô chở được 6 chiếc tủ lạnh. Để chở hết 38 chiếc tủ lạnh như thế cần ít nhất số ô tô là: B. 7 chiếc g) Số mét hàng rào cần có để rào xung quanh một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng 8 m là: B. 40 cm h) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong dãy số : 16, 24, 32 . là: C. 40 1 Bài 2: Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó thêm 10 sau đó gấp lên 4 lần thì được 88. 2 Số đó là: 24 ( 1 điểm) Bài 3: Giá trị của biểu thức: Mỗi phần đúng 0,5 điểm d) 502 + 95 : 5 có kết quả là: 521 b) ( 36 + 64 ) x 4 có kết quả là: 400 PHẦN II: ( 4 điểm) HỌC SINH TRÌNH BÀY BÀI LÀM Bài 4: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính. Mỗi phép tính đúng 0, 5 điểm - 765 858 109 ( dư 3) 50 ( dư 6) Bài 5: a)Một người mang đi chợ 324kg cam. Người đó bán1 số cam . Hỏi người đó 4 còn lại bao nhiêu kilôgam cam? Bài giải Người đó bán số cam là: 324: 4 = 81 ( kg) – 0, 5 điểm Người đó còn số cam là: 324- 81 = 243 ( kg) – 0,5 điểm Đáp số: 243 kg – o,5 điểm
  23. b)Một năm có 366 ngày, mỗi tuần lễ có 7 ngày. Hỏi năm đó có bao nhiêu tuần lễ và mấy ngày? Bài giải Ta có phép tính: 366 : 7 = 32 ( dư 2) – 0,25 điểm Vậy năm đó có 32 tuần lễ và 2 ngày. Đáp số : 32 tuần, 1 ngày – 0,25 điểm Bài 6: Tìm x: x : 9 = 14 ( dư 8) x= 14 x 9 + 8 - 0,25 điểm x = 134 - 0,25 điểm Họ và tên: KIỂM TRA THỬ CUỐI KỲ I MÔN TOÁN – SÓ 7 Lớp 3 (Thời gian làm bài: 40 phút) 1.Tính nhẩm:
  24. a)6 x 5= b) 9x4 = c)64 : 8= d)56: 7= 2.Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: a)Số gồm năm trăm, sáu chục, tám đơn vị viết là: b)Số gồm chín trăm, hai đơn vị viết là: 3. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Hình bên có số góc vuông là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 4. Đặt tính rồi tính a) 525 + 438 b) 424 - 89 c) 107 x 8 d) 584 : 6 . . . . . . . . . 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a)Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 8hm6m= m là: A. 86 B.806 C.860 D.806m b)Thùng thứ nhất có 95l dầu, số lít dầu ở thùng thứ nhất giảm đi 5 lần thì được số lít dầu ở thùng thứ hai. Vậy số lít dầu ở thùng thứ hai là: A.19l B.90l C.475l D.11l 6. Tìm y: a) y : 3 = 213 b)520 : y = 5
  25. . 7. Viết các số 987; 789; 879; 798; 978; 897 theo thứ tự từ bé đến lớn là: 1 8. Một quyển truyện dày 48 trang. Mai đã đọc được q uyển truyện đó. Hỏi Mai còn 8 phải đọc bao nhiêu trang nữa mới hết quyển truyện? (1 điểm) 9.Vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình bên để được hình mới có 5 góc vuông. 10. Một số chia cho 8 được thương là 16 và số dư là số dư lớn nhất có thể có. Tìm số đó. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN TOÁN - LỚP 3 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên: Lớp: 3 1.Tính nhẩm: 1điểm (mỗi câu đúng được 0,25đ) a)6 x 5=30 b) 9x4 =36 c)64 : 8=8 d)56: 7=8 2.Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: 1điểm (mỗi câu đúng được 0,5đ)
  26. a)Số gồm năm trăm, sáu chục, tám đơn vị viết là: 560 b)Số gồm chín trăm, hai đơn vị viết là:902 3. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Hình ABCD có số góc vuông là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 4. Đặt tính rồi tính a) 525 + 438 b) 424 – 89 c) 107 x 8 d) 584 : 6 584 6 525 424 107 +438 - 89 x 8 44 97 963 335 856 2 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a)Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 8hm6m= m là: A. 86 B.806 C.860 D.806m b)Thùng thứ nhất có 95l dầu, số lít dầu ở thùng thứ nhất giảm đi 5 lần thì được số lít dầu ở thùng thứ hai. Vậy số lít dầu ở thùng thứ hai là: A.19l B.90l C.475l D.11l 6. Tìm y: 1điểm (mỗi câu đúng được 0,5đ) a) y : 3 = 213 b)520 : y = 5 y =213x3 y= 520:5 y =639 y=104 7. Viết các số 987; 789; 879; 798; 978; 897 theo thứ tự từ bé đến lớn: 1 điểm 789;798;879;897;978;987 1 8. Một quyển truyện dày 48 trang. Mai đã đọc được q uyển truyện đó. Hỏi Mai còn 8 phải đọc bao nhiêu trang nữa mới hết quyển truyện? (1 điểm)
  27. Bài giải Mai đã đọc được số trang truyện là: 48: 8= 6 (trang) Mai còn phải đọc số trang nữa thì hết quyển truyện là: 48-6= 42 (trang) Đáp số: 42 trang 9.Vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình bên để được hình mới có 5 góc vuông: (1 điểm) 10. Một số chia cho 8 được thương là 16 và số dư là số dư lớn nhất có thể có. Tìm số đó. Bài giải Vì số dư lớn nhất luôn kém số chia 1 đơn vị nên số dư lớn nhất trong phép chia cho 8 là: 8-1=7 Số cần tìm là: 16x8+7= 135 ĐS: 135 Họ và tên KIỂM TRA THỬ CUỐI KỲ I MÔN TOÁN – SỐ 8 Lớp 3 (Thời gian làm bài: 40 phút) 1. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a) Số liền trước số 312 là : A. 300 B. 310 C. 311 D. 313 b)Giá trị của chữ số 3 trong số 132 là : a. 300 b. 30 c. 3 d. Cả a, b, c đều sai 2.Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: a)Số gồm năm chục, hai trăm, sáu đơn vị viết là: b)Số gồm bốn trăm, năm đơn vị viết là:
  28. 3. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: H×nh bªn cã : A. 2 gãc vu«ng, 2 gãc kh«ng vu«ng. B. 2 gãc vu«ng, 3 gãc kh«ng vu«ng. C. 2 gãc vu«ng, 5 gãc kh«ng vu«ng. D. 3 gãc vu«ng, 5 gãc kh«ng vu«ng. 4. Đặt tính rồi tính 271 + 44 692 – 235 206 × 2 246 : 3 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a) Một quả lê nặng khoảng: A. 400kg B. 400g C. 4kg D. 4g b)Thùng thứ nhất có 48l dầu, số dầu ở thùng thứ hai gấp đôi số dầu ở thùng thứ nhất. Vậy số lít dầu ở thùng thứ hai là: A.24 l B.16 l C.96 l D.72 l 6.Tìm x : a) x : 6 = 120 b) 7 × x = 847 – 77 7. Viết các số 654; 456; 564; 465; 546; 645 theo thứ tự từ lớn đến bé là: 8. Trong hộp có 16 viên bi xanh. Số bi xanh giảm đi 4 lần thì bằng số bi đỏ. Hỏi trong hộp có tất cả bao nhiêu viên bi xanh và đỏ? 9.Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
  29. Một cái ao hình vuông có chu vi là 24m. Tính cạnh của cái ao hình vuông đó. Trả lời: Cạnh của cái ao hình vuông đó là: 10. Một cuộn dây dài 168m, người ta cắt lấy 4 đoạn, mỗi đoạn dài 7m. Hỏi cuộn dây còn lại dài bao nhiêu mét ? Bài giải
  30. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN TOÁN - LỚP 3 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên: Lớp:3 1. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1 điểm a) Số liền trước số 312 là : A. 300 B. 310 C. 311 D. 313 . b)Giá trị của chữ số 3 trong số 132 là : a. 300 b. 30 c. 3 d. Cả a, b, c đều sai 2.Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: 1 điêm a)Số gồm năm chục, hai trăm, sáu đơn vị viết là: 256 b)Số gồm bốn trăm, năm đơn vị viết là: 405 3. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1 điểm H×nh bªn cã : A. 2 gãc vu«ng, 2 gãc kh«ng vu«ng. B. 2 gãc vu«ng, 3 gãc kh«ng vu«ng. C. 2 gãc vu«ng, 5 gãc kh«ng vu«ng. D. 3 gãc vu«ng, 5 gãc kh«ng vu«ng. 4. Đặt tính rồi tính (1 điểm) Mỗi phép tính thực hiện đúng theo yêu cầu, cho 0,25 điểm. 271 692 206 246 3 + 444 – 235 × 2 06 82 715 457 412 0 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm. Mỗi câu đúng được 0,5đ) a) Một quả lê nặng khoảng: A. 400kg B. 400g C. 4kg D. 4g b)Thùng thứ nhất có 48l dầu, số dầu ở thùng thứ hai gấp đôi số dầu ở thùng thứ nhất. Vậy số lít dầu ở thùng thứ hai là: A.24 l B.16 l C.96 l D.72 l 6. Tìm x : Mỗi phần thực hiện đúng theo yêu cầu, cho 0,5 điểm. a) x : 6 = 120 b) 7 × x = 847 - 77
  31. x = 120 x 6 (0,25 điểm) 7 x x = 770 (0,25 điểm) x = 720 (0,25 điểm) x = 770 : 7 x = 110 (0,25 điểm) 7. Viết các số 654; 456; 564; 465; 546; 645 theo thứ tự từ lớn đến bé: (1 điểm) 654; 645; 564; 546; 465; 456 8. Trong hộp có 56 viên bi xanh. Số bi xanh giảm đi 4 lần thì bằng số bi đỏ. Hỏi trong hộp có tất cả bao nhiêu viên bi xanh và đỏ? (1 điểm) Bài giải Trong hộp có số viên bi đỏ là: (0,25 đ) 56: 4 = 14 (viên bi) (0,25) Trong hộp có tất cả số viên bi xanh và đỏ là: 56+14= 60 (viên bi) (0,25đ) Đáp số: 60 viên bi (0,25 đ) 9.Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: (1 điểm) Một cái ao hình vuông có chu vi là 24m. Tính cạnh của cái ao hình vuông đó. Trả lời: Cạnh của cái ao hình vuông đó là: 6m 10. Một cuộn dây dài 168m, người ta cắt lấy 4 đoạn, mỗi đoạn dài 7m. Hỏi cuộn dây còn lại dài bao nhiêu mét ? (1 điểm) Bài giải Số mét vải người ta đã cắt ra là: (0,25 điểm) 6 x 4 = 24 (m) (0,25 điểm) Số mét vải còn lại là: 68 – 24 = 44 (m) (0,25 điểm) Đáp số: 44m (0,25 điểm)
  32. Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA THỬ CUỐI HỌC KÌ I – SÔ 9 Lớp: 3 Thời gian: 40 phút Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án con cho là đúng (2đ) a) Giá trị của biểu thức: 140 : 7 + 3 là: A. 14 B. 5 C. 23 b) Tháng 12 có 4 tuần và 3 ngày. Tháng 12 có tất cả số ngày là: A. 30 ngày B. 31 ngày C. 30 ngày c) Một số gấp lên 3lần có kết quả là 12. Số đó là: A. 36 B. 15 C. 4 d) Số góc vuông trong hình vẽ bên là: A. 2 B. 4 C. 3 Bài 2: Đúng điền Đ, sai điền S: (1đ) a) 2 ngày 24 giờ + 5 giờ. Dấu cần điền vào chỗ chấm là dấu > b) 1km – 49dam = 51dam. Dấu cần điền vào chỗ chấm là dấu = Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1đ) a) Số liền trước của số 980 là Số liền sau của số 969 là b) Giá trị của chữ số 8 trong số 780 là ; trong số 938 là: Bài 4: Đặt tính rồi tính: (1điểm) 214 + 359 641 - 438 142 x 3 156 : 3
  33. Bài 5: Tìm X: (1điểm) X : 8 = 3 x 5 85 : X = 20: 4 Bài 6. Tính chu vi hình chữ nhật ABCD. (1điểm) A 9cm B 6cm D C Bài giải : 1 Bài 7: Bác Lan nuôi 172 con vịt, bác đã bán số vịt đó. Hỏi bác An còn lại bao 4 nhiêu con vịt? (2điểm) Bài giải : Bài 8: Một số chia cho 8 thì được thương là 16 và số dư lớn nhất. Hỏi số đó chia cho 5 thì có kết quả bằng bao nhiêu? (1điểm) Bài giải :
  34. ĐÁP ÁN CHẤM ĐIỂM Bài 1: Câu số 1 2 3 4 Đáp án C B C B Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 Bài 2: Câu a b Đáp án Đ S Điểm 0,5 0,5 Bài 3: (1đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Mỗi câu 0,5đ a) Số liền trước của số 980 là 979. Số liền sau của số 969 là 970 b) Giá trị của chữ số 8 trong số 780 là 80; trong số 938 là 8. Bài 4: (1đ) Mỗi câu đúng 0,25 đ Đáp án: 573 203 426 52 Bài 5: Tìm X: (1điểm), mỗi câu đúng 0,5đ X : 8 = 3 x 5 85 : X = 20: 4 X : 8 = 15 85 : X = 5 X = 15 x 8 X = 85 : 5 X = 120 X = 17 Bài 6: (1đ) Bài giải Chu vi hình chữ nhật ABCD là: (0,25đ) (6 + 9) x 2 = 30 (cm) (0,5đ) Đáp số: 30cm (0,25đ) Bài 7: (2đ) Bài giải Bác An đã bán số con vịt là: (0,25đ) 172 : 4 = 43 (con) (0,75đ) Bác An còn lại số con vịt là: (0,25đ) 172 – 43 = 129 (con) (0,75đ) Đáp số: 129 con
  35. Bài 8: Bài giải Số chia là 8 nên số dư lớn nhất là 7 (0,25) Số đó là: 16 x 8 + 7 = 135 (0,5) Số đó chia cho 5 có kết quả là: 135 : 5 = 27 (0,25) Đáp số: 27
  36. Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA THỬ CUỐI HỌC KÌ I – SÔ 10 Lớp: 3 Thời gian: 40 phút I.TRẮC NGHIỆM(3.5 điểm) Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng 1. (0.5 điểm) Số lớn nhất trong các số: 576 ; 756 ; 765 ; 675 là: A. 576 B. 756 C. 765 D. 675 2. (0.5 điểm) Tìm X, biết: X : 9 = 8 (dư 5) A. X= 67 B. X= 77 C. X=76 D. X= 72 3. (0.5 điểm) Một hình vuông có chu vi là 84 cm, cạnh của hình vuông đó là: A. 21mm B. 42cm C. 21cm D. 420mm Câu 2: ( 1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a) 635 = 650 + 3 b) 1 dam = 100 cm 1 c)1kg > 205g x 3 + 384g d) giờ < 45 phút 2 Câu 3: (1 điểm) Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: a. (0.5 điểm) Hình bên có: hình chữ nhật .hình tam giác b. (0.5 điểm) Ngăn trên có 7 quyển sách, ngăn dưới có 21 quyển sách. Vậy ngăn dưới có số sách gấp lần ngăn trên. II/TỰ LUẬN( 6,5điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm) 437 + 265 564 - 328 291 x 3 864 : 2 Bài 2: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: a. 974 m – 52 m x 3 b. 826 – (70 +30)
  37. Bài 3: (2 điểm) Xe thứ nhất chở 102 quả dừa, xe thứ hai chở gấp 8 lần xe thứ nhất. Hỏi cả hai xe chở tất cả bao nhiêu quả dừa Bài 4: (1 điểm) Một số chia cho 5 thì được thương là 15 và số dư là số dư lớn nhất có thể trong phép chia cho 4. Tìm số đó. Bài 5: (0,5 điểm)Tính nhanh 9 x 3 + 9 x 2 + 9 x 5
  38. TRƯỜNG TH NGHĨA TÂN Thứ ngày tháng năm 20 Đáp án đề kiểm tra cuối học kì 1 MÔN: TOÁN I.TRẮC NGHIỆM(3.5 điểm) Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng 1. (0,5 điểm) Số lớn nhất trong các số : 576; 756; 764; 675 là: A. 576 B. 756 C. 765 D. 675 2. (0.5 điểm) Tìm X, biết: X : 9 = 8 (dư 5) A. X= 67 B. X= 77 C. X=76 D. X= 72 3. (0.5 điểm) Một hình vuông có chu vi là 84 cm, cạnh của hình vuông đó là:
  39. A. 21mm B. 42cm C. 21cm D. 420mm Câu 2: ( 1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a) 635 = 650 + 3 S b) 1 dam = 100 cm Đ 1 c)1kg > 205g x 3 + 384g Đ d) giờ < 45 phút Đ 2 Câu 3: (1 điểm) Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: c. (0.5 điểm) Hình bên có: 9 hình chữ nhật 6 hình tam giác d. (0.5 điểm) Ngăn trên có 7 quyển sách, ngăn dưới có 21 quyển sách. Vậy ngăn dưới có số sách gấp 3 lần ngăn trên. II/TỰ LUẬN( 6,5điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm) 437 564 291 864 2 + − 265 328 × 3 8 432 702 236 873 06 6 04 4 0 Bài 2: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: a. 974 m – 52 m x 3 b. 826 – (70 +30) = 826 - 100 = 974 m – 156m = 726 = 818m Bài 3: (2 điểm) Xe thứ nhất chở 102 quả dừa, xe thứ hai chở gấp 8 lần xe thứ nhất. Hỏi cả hai xe chở tất cả bao nhiêu quả dừa? Bài giải Xe thứ hai chở số quả dừa là: 102 x 8 = 816 (quả) Cả hai xe chở tất cả số quả dừa là:
  40. 102 + 816 = 918 (quả) Đáp số: 918 quả dừa Bài 4: (1 điểm) Một số chia cho 5 thì được thương là 15 và số dư là số dư lớn nhất có thể trong phép chia cho 4. Tìm số đó. Bài giải Số dư lớn nhất có thể trong phép chia cho 4 là 3 Gọi số cần tìm là x, ta có: x : 5 = 15 (dư 3) x = 15 x 5 + 3 x = 75 + 3 x = 78 Vậy số cần tìm là: 78 Bài 5: (0,5 điểm)Tính nhanh 9 x 3 + 9 x 2 + 9 x 5 = 9 x ( 3 + 2 + 5) = 9 x 10 = 90