Đề luyện thi môn Vật Lý Lớp 12 - Đề số 05 (Có đáp án)

doc 9 trang thungat 1950
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện thi môn Vật Lý Lớp 12 - Đề số 05 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_luyen_thi_mon_vat_ly_lop_12_de_so_05_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề luyện thi môn Vật Lý Lớp 12 - Đề số 05 (Có đáp án)

  1. ĐỀ LUYỆN THI SỐ 05 Câu 1: Sự phóng xạ và sự phân hạch không có cùng đặc điểm nào sau đây: A. tạo ra hạt nhân bền vững hơn. B. xảy ra một cách tự phát. C. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.D. biến đổi hạt nhân. Câu 2: Mạng điện dân dụng một pha sử dụng ở Việt Nam có giá trị hiệu dụng và tần số là: A. 100 V – 50 Hz. B. 220 V – 60 Hz.C. 220 V – 50 Hz.D. 110 V – 60 Hz. Câu 3: Một sóng điện từ có tần số 100 MHz nằm trong vùng nào của thang sóng điện từ? A. Sóng dài.B. Sóng trung.C. Sóng ngắn.D. Sóng cực ngắn. Câu 4: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai mặt phẳng B. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng. C. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không. D. Trong chân không, sóng điện từ là sóng dọc. Câu 5: Sóng ngang (cơ học) truyền được trong các môi trường A. chất rắn và bề mặt chất lỏng. B. chất khí và trong lòng chất rắn. C. chất rắn và trong lòng chất lỏng. D. chất khí và bề mặt chất rắn. Câu 6: Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện I được đặt song song và cách đều hai cạnh đối diện MN và PQ của một khung dây dẫn hình chữ nhật MNPQ có diện tích S, một khoảng là r. Từ thông do từ trường của dòng điện I gửi qua mặt của khung dây dẫn MNPQ bằng A. 0B. 2.10 –7IS/r. C. 10–7IS/r.D. 4.10 –7IS/r. Câu 7: Phát biểu nào là đúng khi nói về ánh sáng đơn sắc? A. Đối với các môi trường khác nhau ánh sáng đơn sắc có cùng bước sóng. B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tách màu khi qua lăng kính. C. Đối với ánh sáng, góc lệch của các lăng kính khác nhau đều bằng nhau. D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi qua lăng kính. Câu 8: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh. B. Tia tử ngoại có tác dụng tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diện tế bào da. C. Tia tử ngoại dễ dạng đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimet. D. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí. Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa thì các đại lượng nào sau đây luôn hướng về vị trí cân bằng? A. Gia tốc và lực kéo về.B. Độ dời và lực kéo về. C. Độ dời và vận tốc.D. Gia tốc và vận tốc. Câu 10: Để đo cường độ dòng điện xoay chiều, ta không sự dụng được loại ampe kế nào? A. ampe kế điện tử.B. ampe kế nhiệt. C. ampe kế sắt từ.D. ampe kế khung quay.
  2. Câu 11: Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng A. quang điện ngoài.B. quang – phát quang.C. cảm ứng điện từ.D. quang điện trong. Câu 12: Chọn phương án sai khi nói về hiện tượng khúc xạ. A. Tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến hơn tia tới khi khi ánh sáng truyền vào môi trường chiết quang kém hơn. B. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với chân không. C. Định luật khúc xạ viết thành n1sini = n2sinr có dạng là một định luật bảo toàn. D. Định luật khúc xạ viết thành n1sini = n2sinr có dạng là một số không đổi. Câu 13: Phát biểu nào sau đây về thuyết lượng tử là sai? A. Trong các môi trường, photon bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng. B. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon. C. Photon chỉ tồn tại trong trại thái chuyển động. Không có photon đứng yên. D. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các photon đều giống nhau có năng lượng hf. Câu 14: Công suất của nguồn điện được xác định bằng A. lượng điện tích mà nguồn điện sản ra trong một giây. B. công mà lực lạ thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện. C. lượng điện tích chạy qua nguồn điện trong một giây. D. công của lực điện thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương chạy trong mạch điện kín trong một giây. Câu 15: Một con lắc lò xo nằm ngang có tần số góc dao động riêng 10 rad/s. Tác dụng vào vật nặng theo phương của trục lò xo, một ngoại lực biên thiên F n = Focos8t N (t tính bằng s). Sau một thời gian vật dao động điều hòa với biên độ 3 cm. Tốc độ cực đại A. 30 cm/s.B. 15 cm/s.C. 24 cm/s.D. 12 cm/s. Câu 16: Một con lắc đơn có chiều dài 40 cm dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2 với biên độ góc 0,02 rad. Tốc độ của con lắc khi dây treo thẳng đứng là A. 4 cm/s.B. 4 m/s.C. 10 cm/s.D. 10 m/s. Câu 17: Trên một sợi dây dài 30 cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng. Trên dây có tất cả 2 điêm M, N luôn dao động với biên độ cực đại là 2 cm. Chọn phương án chính xác nhất. A. 15 cm ≤ MN 15,l cm.D. MN = 15 cm. Câu 18: Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng 2 m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha nhau là A. 1,5 m.B. 2 m.C. 1 m.D. 0,5 m. Câu 19: Dòng điện chạy qua một dây dẫn thẳng dài đặt nằm ngang trong không khí gây ra tại một điểm cách nó 4,5 cm một cảm ứng từ có độ lớn 2,8.10–4 T. Cường độ của dòng điện chạy qua dây dẫn là A. 56 A.B. 44 A.C. 63 A.D. 8,6 A.
  3. Câu 20: Êlectron trong nguyên tử Hidrô chuyển từ quỹ đạo dừng có mức năng lượng E m sang quỹ đạo dừng có mức năng lượng En thì lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân tăng 16 lần. Biết tổng m và n nhỏ hơn 6. Êlectron đã chuyển từ quỹ đạo A. N sang K.B. K sang L.C. L sang K.D. K sang N. 3 2 4 Câu 21: Cho phản ứng hạt nhân: 1 T 1 D 2 He X . Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt nhân He lần lượt là 0,009lu, 0,0024u, 0,0304u và lu = 931,5 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là A. 200 MeV.B. 204 MeV.C. 17,6 MeV.D. 15,9 MeV. Câu 22: Một hạt nhân có khối lượng nghỉ m 0 đang đứng yên thì vỡ thành 2 mảnh có khối lượng nghỉ m 01 và m02 chuyển động với tốc độ tương ứng là 0,6c và 0,8c (với c là tốc độ ánh sáng trong chân không). Bỏ qua năng lượng liên kết giữa hai mảnh, tìm hệ thức đúng? A. m0 = 0,8m01 + 0,6m02.B. m 0 = 0,8m01 + 0,6m02. C. m0 = m01/0,8 + m02/0,6.D. m 0 = 0,6m01 + 0,8m02. Câu 23: Một điểm sáng S ở trước một thấu kính hội tụ quang tâm O, tiêu cự 3 cm. Điểm sáng S cách thấu kính 4 cm và cách trục chính của thấu kính 5/3 cm cho ảnh S’ A. ảnh ảo cách O là 12 cm.B. ảnh ảo cách O là 13 cm. C. ảnh thật cách O là 12 cm.D. ảnh thật cách O là 13 cm. Câu 24: Một con lắc lò xo, vật nặng có khối lượng 100 (g), lò xo có độ cứng 100 N/m, dao động trên mặt phẳng ngang với biên độ ban đầu 15 (cm). Lấy gia tốc trọng trường 10 m/s 2. Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Tìm thời gian từ lúc dao động cho đến lúc dừng lại. A. 7,45 s.B. 7,32 s.C. 6 s.D. 5 s. Câu 25: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa trên cùng một trục Ox có phương trình: x 1 = 2 3 sinωt cm, x2 = A2cos(ωt + φ2) cm. Phương trình dao động tổng hợp x = 2cos(ωt + φ) cm. Biết φ 2 – φ = π/3. Cặp giá trị nào của A2 và φ2 sau đây là đúng? A. 4 cm và π/3.B. cm 2và 3π/4.C. cm và π/2.D. 46 cm3 và π/6. Câu 26: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 1 m/s và tần số 10 Hz, biên độ sóng không đổi là 4 cm. Khi phần tử vật chất nhất định của môi trường đi được quãng đường S thì sóng truyền thêm được quãng đường 25 cm. Giá trị S bằng A. 24 cm.B. 25 cm.C. 56 cm.D. 40 cm. Câu 27: Một quả cầu nhỏ khối lượng m = 1 g, mang một điện tích là q = +90 nC được treo vào một sợi chỉ nhẹ cách điện có chiều dài ℓ. Đầu kia của sợi chỉ được buộc vào điểm cao nhất của một vòng dây tròn bán kính R = 5 cm, tích điện Q = +90 nC (điện tích phân bố đều trên vòng dây) đặt cố định trong mặt phẳng thẳng đứng trong không khí. Biết m nằm cân bằng trên trục của vòng dây và vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Lấy g = 10 m/s 2. Tính ℓ. A. 6,5 cm.B. 7,5 cm.C. 7 cm.D. 8 cm. Câu 28: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp O 1 và O2 cách nhau 6 cm, dao động cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ trục tọa độ vuông góc xOy thuộc mặt nước với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn O 1 còn nguồn O2 nằm trên trục Oy. Hai điểm P và Q nằm trên Ox có OP = 4,5 cm và OQ = 8 cm. Biết phần tử nước
  4. tại P không dao động còn phần tử nước tại Q dao động với biên độ cực đại. Giữa P và Q còn có một cực đại. Trên đoạn OP, điểm gần P nhất mà các phần tử nước dao động với biên độ cực tiểu cách P một đoạn gần giá trị nào nhất sau đây? A. 1,4 cm.B. 2,0 cm.C. 2,5 cm.D. 3,1 cm. Câu 29: Đặt điện áp u U 2 cos 2 tft (U tỉ lệ với f và f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch RL nối tiếp. Lần lượt cho f = f1 = 20 Hz, f = f2 = 40 Hz và f = f3 = 60 Hz thì công suất mạch tiêu thụ lần lượt là 40 W, 50 W và P. Tính P. A. 52 W.B. 24 W.C. 36 W.D. 64 W. Câu 30: Bắn một êlectron (tích điện –|e| và có khối lượng m) với vận tốc v vào điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng theo phương song song, cách đều hai bản kim loại (xem hình vẽ). Hiệu điện thế giữa hai bản là U > 0.Biết rằng êlectron bay ra khỏi điện trường tại điểm nằm sát mép một bản. Động năng của êlectron khi bắt đầu ra khỏi điện trường là A. 0,5|e|U + 0,5mv2.B. –0,5|e|U + 0,5mv 2. C. |e|U + 0,5mv2.D. –|e|U + 0,5mv 2. Câu 31: Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) với R là biến trở. Khi R 1 = 40 Ω hoặc R2 = 10 Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Khi R = R 0 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị lớn nhất, và cường độ dòng điện qua mạch i = 2cos(100πt + π/12) (A). Điện áp hai đầu đoạn mạch có thể có biểu thức 7 5 A. B.u 50 2 cos 100 t V u 50 2 cos 100 t V 12 12 C. D.u u4 =0 40cos(100πt2 cos 100 t+ π/3) (V).V 6 Câu 32: Người ta bố trí các điện cực của một bình điện phân đựng dung dịch CuSO 4, như trên hình vẽ, với các điện cực đều bằng đồng có diện tích đều bằng 10 cm 2, khoảng cách từ chúng đến anot lần lượt là 30 cm, 20 cm và 10 cm. Đương lượng gam của đồng là 32. Hiệu điện thế đặt vào U = 15 V, điện trở suất của dung dịch là 0,2 Ωm. Sau thời gian t = 1 h, khối lượng đồng bám vào các điện cực 1, 2 và 3 lần lượt là m 1, m2 và m3. Giá trị của (m1 + m2 + m3) gần giá trị nào nhất sau đây?
  5. A. 0,164 g.B. 0,327 g.C. 0,178 g.D. 0,265 g. Câu 33: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng đồng thời hai ánh sáng đơn sắc chiếu vào khe S (bước sóng từ 380 nm đến 760 nm). Một người dùng kính lúp quan sát thì thấy trên màn có hai hệ vân giao thoa, đồng thời giữa hai vạch sáng cùng màu với vạch sáng trung tâm liên tiếp có thêm hai vân sáng thuộc ánh sáng có bước sóng λ1 và ba vân sáng thuộc ánh sáng có bước sóng λ 2. Biết một trong hai bức xạ có bước sóng là 500 nm. Giá trị của λ2 bằng A. 500 nm.B. 667 nm.C. 400 nm.D. 625 nm. Câu 34: Một ống Cu–lít–giơ có điện áp giữa hai đầu ống là 10 KV với dòng điện trong ống là 1 mA Coi rằng chỉ có 99% số e đập vào anot chuyển nhiệt năng đốt nóng anot. Cho khối lượng của anot là 100 g và nhiệt dung riêng là 120J/kgđộ. Sau một phút hoạt động thì đối anot nóng thêm bao nhiêu độ? A. 4,60 C.B. 4,95 0 C.C. 46 0 C.D. 49,5 0 C. 7 Câu 35: Dùng prôtôn bắn vào hạt nhân 3Li thì thu được hai hạt nhân giống nhau X. Biết m P = 1,0073u, mLi = 2 7,014u, mX = 4,0015u, 1u.c = 931,5 MeV. Phản ứng này thu hay toả bao nhiêu năng lượng? A. Phản ứng toả năng lượng, năng lượng toả ra là 12 MeV. B. Phản ứng thu năng lượng, năng lượng cần cung cấp cho phản ứng là 12 MeV. C. Phản ứng toả năng lượng, năng lượng toả ra là 17 MeV. D. Phản ứng thu năng lượng, năng lượng cần cung cấp cho phản ứng là 17 MeV. Câu 36: Một tấm nhôm mỏng, trên có rạch hai khe hẹp song song S1 và S2 đặt trước một màn M một khoảng 1,2 m. Đặt giữa màn và hai khe một thấu kính hội tụ tiêu cự 80/3 cm, người ta tìm được hai vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét của hai khe trên màn. Ở vị trí mà ảnh lớn hơn thì khoảng cách giữa hai ảnh S’ 1 và S’2 là 1,6 mm. Bỏ thấu kính ra rồi chiếu sáng hai khe bằng một nguồn điểm S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6 μm. Tính khoảng vân giao thoa trên màn. A. 0,45 mm.B. 0,9 mm.C. 0,6 mm.D. 1,2 mm. Câu 37: Ban đầu có một mẫu Po210 nguyên chất, sau một thời gian nó phóng xạ α và chuyển thành hạt nhân chì Pb206 bền với chu kì bán rã 138,38 ngày. Hỏi sau bao lâu thì tỉ lệ giữa khối lượng chì và khối lượng pôlôni còn lại trong mẫu là 0,7? A. 109,2 ngày.B. 108,8 ngày.C. 107,5 ngày.D. 106,8 ngày. Câu 38: Hai con lắc lò xo có độ cứng bằng nhau, các vật dao động tích điện cùng độ lớn nhưng trái dấu có thể có thể dao động không ma sát trên hai đường thẳng song song đặt gần nhau trùng với trục các lò xo, xem vị trí cân bằng trùng nhau. Các con lắc đang ở VTCB thì tác dụng một điện trường đều có phương trùng với trục các lò xo thì các con lắc dao động điều hòa cùng biên độ A nhưng với chu kì lần lượt T1 = 1,5 s và T2 = 1,2 s. Từ thời điểm
  6. hai con lắc bằt đầu dao động đến khi hai lò xo có cùng chiều dài lần thứ 3 thì số lần mà khoảng cách giữa hai vật bằng 2A là A. 27.B. 28C. 29D. 30 Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L và điện áp hiệu dụng trên đoạn RC theo giá trị tần số góc ω. Nếu tần số cộng hưởng của mạch là 180 Hz thì giá trị f1 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 335 Hz.B. 168 Hz.C. 212 Hz.D. 150 Hz. Câu 40: Điện năng được truyền từ đường dây điện một pha có điện áp hiệu dụng ổn định 220 V vào nhà một hộ dân bằng đường dây tải điện có chất lượng kém. Trong nhà của hộ dân này, dùng một máy biến áp lí tưởng để duy trì điện áp hiệu dụng ở đầu ra luôn là 220 V (gọi là máy ổn áp). Máy ổn áp này chỉ hoạt động khi điện áp hiệu dụng ở đầu vào lớn hơn 110 V. Tính toán cho thấy, nếu công suất sử dụng điện trong nhà là 1,1 kW thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng ở đầu ra và điện áp hiệu dụng ở đầu vào (tỉ số tăng áp) của máy ổn áp là 1,1. Coi điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Nếu công suất sử dụng điện trong nhà là 2,2 kW thì tỉ số tăng áp của máy ổn áp bằng A. 1,55.B. 2,20.C. 1,62.D. 1,26.
  7. Đáp án 1-B 2-C 3-D 4-D 5-A 6-A 7-B 8-C 9-A 10-D 11-D 12-D 13-A 14-D 15-C 16-A 17-A 18-B 19-C 20-C 21-C 22-C 23-D 24-A 25-A 26-D 27-C 28-A 29-A 30-A 31-C 32-B 33-A 34-D 35-C 36-B 37-C 38-A 39-B 40-D LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án Câu 2: Đáp án Câu 3: Đáp án Câu 4: Đáp án Câu 5: Đáp án Câu 6: Đáp án Câu 7: Đáp án Câu 8: Đáp án Câu 9: Đáp án Câu 10: Đáp án Câu 11: Đáp án Câu 12: Đáp án Câu 13: Đáp án Câu 14: Đáp án Câu 15: Đáp án Câu 16: Đáp án
  8. Câu 17: Đáp án Câu 18: Đáp án Câu 19: Đáp án Câu 20: Đáp án Câu 21: Đáp án Câu 22: Đáp án Câu 23: Đáp án Câu 24: Đáp án Câu 25: Đáp án Câu 26: Đáp án Câu 27: Đáp án Câu 28: Đáp án Câu 29: Đáp án Câu 30: Đáp án Câu 31: Đáp án Câu 32: Đáp án Câu 33: Đáp án Câu 34: Đáp án Câu 35: Đáp án
  9. Câu 36: Đáp án Câu 37: Đáp án Câu 38: Đáp án Câu 39: Đáp án Câu 40: Đáp án