Đề luyện thi môn Vật Lý Lớp 12 - Đề số 13 (Có ma trận đáp án)

doc 15 trang thungat 3160
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện thi môn Vật Lý Lớp 12 - Đề số 13 (Có ma trận đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_luyen_thi_mon_vat_ly_lop_12_de_so_13_co_ma_tran_dap_an.doc

Nội dung text: Đề luyện thi môn Vật Lý Lớp 12 - Đề số 13 (Có ma trận đáp án)

  1. ĐỀ LUYỆN THI SỐ 13 MA TRẬN MỨC ĐỘ KIẾN THỨC ĐỀ 13 MỨC ĐỘ CÂU HỎI VẬN LỚP CHƯƠNG NHẬN THÔNG VẬN TỔNG DỤNG BIẾT HIỂU DỤNG CAO Dao động cơ học 2 1 2 1 6 Sóng cơ học 1 1 2 1 5 Điện xoay chiều 2 2 1 2 7 Dao động – Sóng điện từ 1 1 2 12 Sóng ánh sáng 1 1 2 4 Lượng tử ánh sáng 1 1 1 3 Vật lí hạt nhân 2 1 2 5 TỔNG 12 10 7 11 4 32 Điện tích – Điện trường 1 Dòng điện không đổi 1 Dòng điện trong các môi trường 1 Từ trường 1 1 11 Cảm ứng điện từ 1 Khúc xạ ánh sáng Mắt. Dụng cụ quang học 1 1 TÔNG 11 TỔNG 14 9 13 4 40 ĐỀ THI Câu 1: Tia tử ngoại A. có khả năng đâm xuyên.B. không bị nước hấp thụ. C. không làm phát quang các chất.D. có khả năng biến điệu. Câu 2: Sự biến thiên theo thời gian của điện tích q của một bản tụ điện và của cường độ dòng điện i trong một mạch dao động LC lý tưởng được biểu diễn bằng các đồ thị q(t) (đường 1) và i(t) (đường 2) trên cùng một hệ trục tọa độ (hình vẽ). Lấy mốc thời gian là lúc tụ bắt đầu phóng điện cho mạch. Đồ thị nào đúng? A. Đồ thị a.B. Đồ thị b.C. Đồ thị c.D. Đồ thị d.
  2. Câu 3: Trong quá trình phóng xạ của một chất, số hạt nhân phóng xạ A. giảm đều theo thời gian.B. giảm theo đường hypebol. C. không giảm.D. giảm theo quy luật hàm số mũ. Câu 4: Hiện tượng phân hạch A. không thể tạo ra phản ứng dây chuyền. B. là hiện tượng các hạt nhân nhẹ kết hợp với nhau. C. các hạt nhân nặng vỡ ra thành các hạt khác. D. là phản ứng hạt nhân thu năng lượng. Câu 5: Đặt một thanh nam châm thẳng ở gần một khung dây kín, phẳng ABCD, song song với mặt phẳng Oxz, nam châm song song với trục Oy như hình vẽ. Đưa nam châm ra xa khung dây theo chiều âm của trục Oy thì A. chiều của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây là ABCD. B. chiều của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây là ADCB. C. trong khung dây không có dòng điện cảm ứng. D. dòng điện cảm ứng luôn được duy trì cho dù nam châm không còn chuyển động. Câu 6: Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây đúng? A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ thuận với biên độ dao động. B. Tần số dao động tỉ lệ nghịch với khối lượng vật nhỏ của con lắc. C. Chu kì dao động tỉ lệ thuận với độ cứng của lò xo. D. Tần số góc của dao động không phụ thuộc và biên độ dao động. Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 200 Hz vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc điện áp tức thời theo cường độ dòng điện tức thời. Giá trị C bằng A. C = 0,2/π mF.B. C = 2/π mF.C. C = 0,1/π mF.D. C = 1/π mF.
  3. Câu 8: Trong quang phổ vạch phát xạ của hidro ở vùng nhìn thấy không có vạch A. màu lục.B. màu đỏ.C. màu chàm.D. màu tím. Câu 9: Một hạt có khối lượng nghỉ m 0. Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là 2 2 2 2 A. 0,36m0c .B. 1,25 m 0c .C. 0,225m 0c .D. 0,25m 0c . Câu 10: Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược pha nhau là A. (2k + 1)π/2 (với k = 0, ±1, ±2, ).B. (2k + 1)π (với k = 0, ±1, ±2, ). C. kπ (với k = 0, ±1, ±2, ).D. 2kπ (với k = 0, ±1, ±2, ). Câu 11: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chu kì của con lắc không thay đổi khi: A. thay đổi chiều dài con lắc.B. thay đổi gia tốc trọng trường. C. tăng biên độ góc đến 300.D. thay đổi khối lượng của con lắc. Câu 12: Khi nhiệt độ tăng điện trở của kim loại tăng là do A. số electron tự do trong kim loại tăng. B. số ion dương và ion âm trong kim loại tăng. C. các ion dương và các electron chuyển động hỗn độn hơn. D. sợi dây kim loại nở dài ra. Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL, điện trở R và tụ điện có dung kháng ZC. Gọi φRL là độ lệch pha của điện áp trên đoạn chứa RL và dòng điện. Giá trị tanφRL bằng A. (ZL – ZC)/R.B. Z L/R.C. –Z C/R. D. (ZL + ZC)/R. Câu 14: Điện năng truyền tải từ trạm điện đến nơi tiêu thụ bằng một hệ thống đường dây nhất định. Gọi P, ΔP và P tt lần lượt là công suất đưa lên đường dây, công suất hao phí trên đường dây và công suất nơi tiêu thụ nhận được. Hiệu suất truyền tải điện trên hệ thống đường dây đó là A. ΔP/P.B. P tt/P. C. ΔP/Ptt.D. P/P tt. Câu 15: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u = 5cos(6πt - πx) (cm), với t đo bằng s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là A. 3 m/s.B. 60 m/s.C. 6 m/s.D. 30 m/s. Câu 16: Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi, biên độ tại bụng sóng là A. Biên độ tại hai điểm C và D trên dây lần lượt là 0,5A và 0,5 3A chỉ ba điểm nút và hai điểm bụng. Độ lệch pha dao động của C và D là
  4. A. π.B. 2π.C. 1,5π.D. 0,75π. Câu 17: Hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng có phương trình dao động lần lượt là uM = 4cosωt (cm) và uN = 4cosωt (cm). Khoảng cách MN bằng một số A. nguyên lần bước sóng.B. bán nguyên lần bước sóng. C. nguyên lần nửa bước sóng.D. bán nguyên lần nửa bước sóng. Câu 18: Hai kim nam châm nhỏ đặt trên Trái Đất xa các dòng điện và các nam châm khác; đường nối hai trọng tâm của chúng nằm theo hướng Nam - Bắc. Nếu từ trường Trái Đất mạnh hơn từ trường kim nam châm, khi cân bằng, hai kim nam châm đó sẽ có dạng như A. hình 4.B. hình 3.C. hình 2.D. hình 1. Câu 19: Tia sáng đi từ nước có chiết suất n 1 = 4/3 sang thủy tinh có chiết suất n 2 = 1,5 với góc tới i = 300. Góc khúc xạ và góc lệch D tạo bởi tia khúc xạ và tia tới lần lượt là A. 27,20 và 2,80.B. 24,2 0 và 5,80.C. 34,2 0 và 4,20. D. 26,40 và 3,60. Câu 20: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân trên màn quan sát là 1 mm. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc ba bằng A. 5 mm.B. 4 mm.C. 3 mm.D. 6 mm. Câu 21: Dòng điện chạy qua một dây dẫn kim loại có cường độ là 1 A. Tính số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian 1 s. A. 6,75.1019.B. 6,25.10 19. C. 6,25.1018.D. 6,75.10 18. 4 Câu 22: Hiệu điện thế giữa hai điện cực của ống Cu-lít-giơ (ống tia X) là U AK = 2.10 V, bỏ qua động năng ban đầu của êlectron khi bứt ra khỏi catốt. Tần số lớn nhất của tia X mà ống có thể phát ra xấp xỉ bằng A. 4,83.1021 Hz.B. 4,83.10 19 Hz. C. 4,83.1017 Hz.D. 4,83.10 18 Hz. -9 -9 Câu 23: Có hai điện tích điểm q 1 = 9.10 C và q2 = -10 C đặt cố định tại hai điểm A và B cách nhau 10 cm trong không khí. Hỏi phải đặt một điện tích thứ ba q 0 tại vị trí nào để điện tích này nằm cân bằng? A. Đặt q0 trên đường thẳng AB, trong đoạn AB và cách B là 5 cm. B. Đặt q0 trên đường thẳng AB, ngoài đoạn AB và cách B là 5 cm.
  5. C. Đặt q0 trên đường thẳng AB, ngoài đoạn AB và cách B là 25 cm. D. Đặt q0 trên đường thẳng AB, trong đoạn AB và cách B là 15 cm. Câu 24: Người ta dùng một laze hoạt động dưới chế độ liên tục để khoan một tấm thép. Công suất của chùm laze là P = 10 W. Đường kính của một chùm sáng là d = 1 mm. Bề dày của o tấm thép là e = 2 mm. Nhiệt độ ban đầu là t 0 = 30 C. Khối lượng riêng của thép: ρ = 7 800 kg/m3. Nhiệt dung riêng của thép: c = 448 J/kg.độ. Nhiệt nóng chảy riêng của thép: λ = 270 o kJ/kg. Điểm nóng chảy của thép: T c = 1 535 C. Bỏ qua mọi hao phí. Tính thời gian khoan thép. A. 2,16 sB. 1,16 sC. 1,18 sD. 1,26 s Câu 25: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: λ1 = 0,4 μm (màu tím), λ2 = 0,48 μm (màu lam) và λ3 = 0,6 μm (màu cam) thì tại M và N trên màn là hai vị trí liên tiếp trên màn có vạch sáng cùng màu với màu của vân trung tâm. Nếu giao thoa thực hiện lần lượt với các ánh sáng λ1, λ2 và λ3 thì số vân sáng trên khoảng MN (không tính M và N) lần lượt là x, y và z. Chọn đáp số đúng. A. x = 6.B. x - y = 2.C. y + z = 7.D. x + y + z = 15. Câu 26: Lăng kính thủy tinh có tiết diện thẳng là tam giác cân ABC đỉnh A, chiết suất n, đặt trong không khí. Một tia sáng đơn sắc được chiếu vuông góc tới mặt bên AB. Sau hai lần phản xạ toàn phần trên hai mặt AC và AB, tia sáng ló ra khỏi đáy BC theo phương vuông góc với BC. Giá trị của góc chiết quang A và chiết suất n lần lượt là A. A = 360 và n = 1,7.B. A = 36 0 và n = 1,5. C. A = 350 và n = 1,7.D. A = 35 0 và n = 1,5. Câu 27: Mạch dao động cuộn dây và tụ điện phẳng không khí thì bước sóng điện từ cộng hưởng với mạch là 62 m. Nếu nhúng các bản tụ ngập chìm vào trong điện môi lỏng có hằng số điện môi ε = 2 thì bước sóng điện từ cộng hưởng với mạch là A. 60 (m).B. 73,5 (m).C. 87,7 (m).D. 63,3 (km). Câu 28: Thí nghiệm giao thoa I-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,75 μm, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách hai khe đến màn D = 2 m. Tại thời điểm t = 0, truyền cho màn một vận tốc ban đầu hướng về phía hai khe để màn dao động điều hòa với chu kì 3 s với biên độ 40 cm. Thời gian từ lúc màn dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm b = 19,8 mm cho vân sáng lần thứ 2016 là A. 550,75 s.B. 551,25 s.C. 551,96 s.D. 549,51 s. Câu 29: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tài là 90%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 20%. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 20% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là:
  6. A. 87,7%.B. 89,2%.C. 92,8%.D. 85,8%. Câu 30: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần một điện áp xoay chiều u = U0cos100πt (V). Biết giá trị điện áp và cường độ dòng điện tại thời điểm t1 là u1 = 502 (V), i1 = 2 (A) và tại thời điểm t2 là u2 = 50 (V), i2 = 3 (A). Giá trị I0 là A. 2,5 A.B. 2 A.C. D. 2 3 2 2 Câu 31: Trên một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Không xét các điểm bụng hoặc nút, quan sát thấy những điểm có cùng biên độ và ở gần nhau nhất thì đều cách đều nhau 15 cm. Bước sóng trên dây có giá trị bằng A. 30 cm.B. 60 cm.C. 90 cm.D. 45 cm. Câu 32: Cho ba dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 = 2acosωt (cm); x2 = A2cos(ωt + φ2) (cm) và x3 = acos(ωt + π) (cm). Gọi x12 = x1 + x2 và x23 = x2 + x3. Biết đồ thị sự phụ thuộc x12 và x23 theo thời gian như hình vẽ. Tính φ2. A. φ2 = 2π/3.B. φ 2 = 5π/6. C. φ2 = π/3. D. φ2 = π/6. Câu 33: Trên mặt nước có hai nguồn A và B cách nhau 5 cm, có phương trình lần lượt là: u 1 = acos(ωt - π/3) cm và u 2 = acos(ωt + π/3) cm. Bước sóng lan truyền 3 cm. Điểm M trên đường tròn đường kính AB (không nằm trên trung trực của AB) thuộc mặt nước dao động với biên độ cực tiểu. M cách B một đoạn nhỏ nhất là A. 3,78 cm.B. 1,32 cm.C. 2,39 cm.D. 3 cm. 7 Câu 34: Cho hạt proton có động năng 1,2 (MeV) bắn phá hạt nhân 3Li đang đứng yên tạo ra 2 hạt nhân X giống nhau nhưng tốc độ chuyển động thì gấp đôi nhau. Cho biết phản ứng tỏa ra một năng lượng 17,4 (MeV) và không sinh ra bức xạ γ. Động năng của hạt nhân X có tốc độ lớn hơn là A. 3,72 MeV.B. 6,2 MeV.C. 12,4 MeV.D. 14,88 MeV. 210 206 Câu 35: Đồng vị phóng xạ 84 Po phân rã α, biến đổi thành đồng vị bền 82 Pb với chu kì bán 210 rã là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu 84 Po tinh khiết. Đến thời điểm t, tổng số hạt α và số hạt 206 210 nhân 82 Pb (được tạo ra) gấp 14 lần số hạt nhân 84 Po còn lại. Giá trị của t bằng
  7. A. 552 ngày.B. 414 ngày.C. 828 ngày.D. 276 ngày. Câu 36: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng vào điểm J tại nơi có gia tốc rơi tự do 10 (m/s 2). Khi vật dao động điều hòa thì lực nén cực đại lên điểm treo J là 2 N còn lực kéo cực đại lên điểm treo J là 4 N. Gia tốc cực đại của vật dao động là: A. 10 2 m/s2.B. m/s30 2 2.C. m/s40 2 2.D. 30 m/s 2. Câu 37: Một hình vuông cạnh a 2 đặt trong không khí, tại bốn đỉnh đặt bốn điện tích điểm dương bằng nhau và bằng q. Tại tâm O của hình vuông đặt điện tích điểm q 0 > 0 có khối lượng m. Kéo q0 lệch khỏi O một đoạn x rất nhỏ theo phương của đường chéo rồi buông nhẹ thì nó dao động điều hòa. Gọi k0 là hằng số lực Cu-lông. Tìm tần số góc. 2k qq k qq 3k qq 5k qq A. B. C. D. 0 0  0 0  0 0  0 0 ma3 ma3 ma3 ma3 Câu 38: Ba dòng điện đặt trong không khí có cường độ theo đúng thứ tự I 1 = I, I2 = I, I3 = 3I và cùng chiều chạy trong ba dây dẫn thẳng dài, đồng phẳng, song song cách đều nhau những khoảng bằng a. Độ lớn lực từ tổng hợp của hai dòng I1 và I3 tác dụng lên đoạn dây ℓ của dòng điện I2 bằng A. 4.10-7I2ℓ/a.B. C. 0.D. 2.102 3.10 7 I2 / a -7I2ℓ/a. Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều u 100 6 cost (V) (ω thay đổi được) vào đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần L, đoạn MN chứa điện trở thuần R và đoạn NB chứa tụ điện C. Thay đổi ω để U AN đạt cực đại là U RLmax khi đó uMB lệch pha so 0,5 với i là α (với tanα = ). Giá trị URLmax gần nhất giá trị nào sau đây? 2 A. 100 V.B. 180 V.C. 250 V.D. 50 V. Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL, điện trở R và tụ điện có dung kháng ZC thay đổi được. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RC theo ZC. Giá trị Ux gần nhất với giá trị nào sau đây?
  8. A. 245 V.B. 210 V.C. 200 V.D. 240 V. Đáp án 1-A 2-C 3-D 4-C 5-A 6-D 7-D 8-A 9-D 10-B 11-D 12-C 13-B 14-B 15-C 16-A 17-A 18-D 19-D 20-D 21-C 22-D 23-B 24-B 25-C 26-A 27-C 28-D 29-A 30-A 31-B 32-C 33-B 34-D 35-B 36-D 37-A 38-A 39-B 40-D LỜI GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ 24 (LẦN 13) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 A C D C A D D A D B Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 D C B B C A A D D D Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 C D B B C A C D A B Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40 B C B D B D A A B D ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu 1: + Tia tử ngoại có khả năng đâm xuyên rất mạnh.  Đáp án A Câu 2: + Vì mốc thời gian là lúc tụ bắt đầu phóng điện nên tại t = 0 thì q = 0 Loại hình b và d. + i và q vuông pha nhau nên khi q = 0 thì imax Chọn hình c.  Đáp án C Câu 3: t T + Số hạt nhân phóng xạ còn lại là: N N0.2 . N giảm theo quy luật hàm số mũ.  Đáp án D Câu 4: + Hiện tượng phân hạch là sự vỡ ra của hạt nhân nặng thành các hạt khác.  Đáp án C Câu 5:
  9. + Ta có chiều cảm ứng từ của nam châm là vào nam ra bắc nên hướng ngược với Oy. + Đưa nam châm ra xa nên  giảm Bcư có chiều cùng với B (tức là ngược với Oy). + Áp dụng quy tắc nắm tay phải với Bcư ta được chiều dòng điện cảm ứng trong khung là: ABCD.  Đáp án A Câu 6: 1 k + Trong dao động điều hòa thì f Không phụ thuộc vào biên độ dao động. 2 m  Đáp án D Câu 7: U0 + Mạch chỉ có tụ điện nên Z = ZC = 5  I0 1 1 1 + Z 5 C mF. C 2 fC 400 C 2  Đáp án D Câu 8: + Trong quang phổ vạch phát xạ của hidro ở vùng nhìn thấy không có màu lục.  Đáp án A Câu 9: 2 m0 2 m0 2 1 2 + Ta có: K = (m m0)c = m0 c c m0c . v2 2 4 1 0,6c 2 1 2 c c  Đáp án D Câu 10: + Độ lệch pha của hai dao động ngược pha là: = (2k + 1) .  Đáp án B Câu 11: l + Chu kì con lắc đơn dao động nhỏ là: T 2 không phụ thuộc vào khối lượng. g  Đáp án D Câu 12: + Khi nhiệt độ tăng thì điện trở kim loại tăng vì các ion dương và các electron chuyển động hỗn độn hơn.  Đáp án C Câu 13: Z + tan L . RL R  Đáp án B Câu 14:
  10. P + Hiệu suất truyền tải điện năng được tính là: H tt . P  Đáp án B Câu 15: 2 x + Dựa vào phương trình truyền sóng ta có: x  2 m.  . 12 + v .f 6 m/s. 2 2  Đáp án C Câu 16: + Vì giữa C và D có ba điểm nút và 2 điểm bụng nên C và D nằm cách nhau 1 bó sóng dao động ngược pha =  Đáp án D Câu 17: + Từ hai phương trình truyền sóng ta thấy hai điểm M và N dao động cùng pha với nhau. MN = k  Đáp án A Câu 18: + Vì từ trường của Trái Đất mạnh hơn từ trường kim nam châm nên 2 kim nam châm sẽ định hướng theo từ trường của Trái Đất là hướng Nam- Bắc với N là cực Bắc và S là cực Nam Hình 1 đúng.  Đáp án D Câu 19: 4 0 0 + Ta có: n1sini = n2sinr sin30 1,5sin r r = 26,4 3 + D = i r = 300 26,40 = 3,60  Đáp án D Câu 20: + Khoảng cách giữa 2 vân sáng bậc ba tương ứng là: x = 6i = 6 mm.  Đáp án D Câu 21: It 1 + q ne It n 6,25.1018 . e 1,6.10 19  Đáp án C Câu 22: eU 1,6.10 19.2.104 + Ta có: eU hf f AK 4,83.1018 Hz. AK h 6,625.10 34  Đáp án D Câu 23:
  11. + Vì q1 và q2 trái dấu nên q0 phải nằm ngoài đoạn thẳng nối AB. q1q0 q2q0 + Ta lại có: F F k k AO = 3BO AO > BO q 0 nằm ngoài và ở phía gần 10 20 AO2 BO2 B hơn. + OA = AB + OB 3OB = 10 + OB OB = 5 cm.  Đáp án B Câu 24: + Năng lượng của tia laze được sử dụng để làm tăng nhiệt độ của thép và làm nóng chảy nó nên: E = mc t + m = P.t m c t  t P d2 + Mà m = V = . .e 4 2 3 3 3 d2e c t  7800 10 .2.10 . 448. 1535 30 270.10 t 1,16 s 4P 4.10  Đáp án B Câu 25: + Vị trí vân sáng cùng màu vân trung tâm là: k11 = k22 = k33 5k1 = 6k2 và 4k2 = 5k3 10k1 = 12k2 =15k3 + Vị trí vân sáng giống vân trung tâm ứng với: k1 = 0, 6, 12, ; k2 = 0, 5, 10, ; k3 = 0, 4, 8, + Số vân váng trong miền MN của 1 là x = 6 1 = 5 + Số vân váng trong miền MN của 2 là y = 5 1 = 4 + Số vân váng trong miền MN của 3 là z = 4 1 = 3 y + z = 7  Đáp án C Câu 26: + Từ hình vẽ ta thấy: i1 = i2 = A + j1 = j2 = 2A + j2 = B = 2A 180 A 2A = A = 360 2 + Để có phản xạ toàn phần tại mặt AC thì: i1 igh 1 1 Với sini sin A n = 1,7 gh n n  Đáp án A Câu 27:
  12. S + Ta có: C 2C 4 kd 0 +  c.2 LC c.2 L.2C0 20 2.62 87,7 m  Đáp án C Câu 28: x .a 19,8.10 3.10 3 + Khi D = 2 m thì k M 13,2 M .D 0,75.10 6.2 + Khi dịch màn lại gần 0, 4 m thì D’ = D 0,4 kM = 16,5 Vậy khi di chuyển màn lại gần thì vật đạt các cực đại là 14, 15, 16. + Khi dịch màn ra xa 0,4 m thì D’’ = D + 0,4 kM = 11 Vậy khi di chuyển màn ra xa thì vật đạt các cực đại là 11, 12, 13. Trong 1 chu kì thì tại M có 11 lần cho vân sáng. + Vì cho vân sáng lần thứ 2016 = 2013 + 3 nên sẽ ứng với kM = 16 D’’’= 1,65 m D = D D’’’ = 0,35 m = 35 cm + Từ hình vẽ ta có 610 2013 T 61.3 t T 549,51 s 11 2 2.180  Đáp án D Câu 29: P1 P1 P1 P1 R + H1 1 1 H1 P1 2 2 P1 P1 P1 U cos P2 P2 P2 P2 R + H2 1 1 H2 P2 2 2 P2 P2 P2 U cos 1 H P 1 1 (1) 1 H2 P2 + P1 = P0 + P1 và P2 = 1,2P0 + P2 H1P1 = P1 P1 = P0 Và H2P2 = (P2 P2) = 1,2P0 1,2H1P1 = H2P2 P H 1 2 (2) P2 1,2H1 1 H1 H2 2 + Từ (1) và (2) ta được: H2 H2 0,108 0 1 H2 1,2H1 H2 = 0,1232 = 12,32 % < 20% (loại) và H2 = 0,877 = 87,7%
  13.  Đáp án A Câu 30: u2 i2 + Vì mạch chỉ có cuộn cảm thuần nên u và i vuông pha nhau. Từ đó ta có: 2 2 1 U0 I0 2.502 2 2 2 1 U0 I0 502 3 1 2 2 U0 I0 + Giải hệ phương trình trên ta được: I0 = 2 A.  Đáp án B Câu 31:  + Những điểm có cùng biên độ gần nhau nhất cách nhau 1 khoảng: d 15  60 cm. 4  Đáp án B Câu 32: T + Từ đồ thị ta thấy: t 0,5 T 2 s  = rad/s. 4 + x23 4cos t cm 2 + x12 = 8cos( t + 12) cm Tại t = 0,5 s thì x12 = 4 cm 12 6 x12 8cos t 6 + Vì A1 = 2A3 và 3 1 = x1 = 2x3 + Ta có: 2x23 = 2x2 + 2x3 = 8cos t 2 + 2x23 + x12 = 8cos t 8cos t 8 3cos t = 2x2 + 2x3 + x1 + x2 = 3x2 2 6 3 8 x2 cos t 2 3 3 3  Đáp án C Câu 33: + Phương trình dao động của M đối với 2 nguồn là: 2 d1 uMA a cos t 3 3 2 d2 uMB a cos t 3 3
  14. 2 2 + Độ lệch pha của 2 dao động là: d d 3 3 1 2 2 3 d1 d2 . 3 2  Đáp án B Câu 34: + Năng lượng phản ứng tỏa ra là: E = KX1 + KX2 Kp + Vì vX1 = 2vX2 KX1 = 4KX2 K 5 17,4 1,2 .4 E K X1 K K K K 14,88 MeV X1 4 p 4 X1 p X1 5  Đáp án D Câu 35: + Ta có số hạt và Pb được tạo ra chính bằng số hạt Po đã phân rã. NPb = N = NP0 t + N . 1 2 T N 0 Pb t T + Tại thời điểm t: N + NPb = 14NPo NPb = 7NPo = 7N0.2 t t T T 1 2 7.2 t T.log2 8 414 ngày.  Đáp án A Câu 36: + Fnmax = k(A l) = 2 (1) + Fkmax = k(A + l) = 4 (2) + Lập tỉ số (1) và (2) ta được: A = 3 l mg 1 1 2 2 + Mà l .g A 3 .g  A = amax = 3g = 30 m/s . k 2 2  Đáp án D Câu 37: + Lực từ tổng hợp F = 4.10-7 I2l/a.  Đáp án A Câu 38: + Ta có: F2 = B13.I2.l + Vì dòng I1 và I3 cùng chiều, áp dụng quy tắc nắm tay phải ta xác định được cảm ứng từ tại vị trí đặt I2 của I1 và I3 ngược chiều nhau. I 3I 2I B B B 2.10 7 2.10 7 2.10 7 13 1 3 a a a
  15. l F 4.10 7.I2. 2 a  Đáp án A Câu 39: + Áp dụng BHD ta có URLmax ≈ 180 V.  Đáp án B Câu 40: 2 2 U R ZC Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch RC: URC . 2 2 R ZL ZC Khi ZC = ∞ thì URC = U = 100 V R 2R 0 + Khi ZC = 0 thì URC 100 20 5 V → ZL = 2R → →tan φ2 0 1 0 = 22,5 . 2 2 Z R ZL L U → UX URCmax 241 V. tan 0  Đáp án D