Đề luyện thi môn Vật Lý Lớp 12 - Đề số 16 (Có ma trận đáp án)

doc 10 trang thungat 2370
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện thi môn Vật Lý Lớp 12 - Đề số 16 (Có ma trận đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_luyen_thi_mon_vat_ly_lop_12_de_so_16_co_ma_tran_dap_an.doc

Nội dung text: Đề luyện thi môn Vật Lý Lớp 12 - Đề số 16 (Có ma trận đáp án)

  1. ĐỀ LUYỆN THI SỐ 16 MA TRẬN MỨC ĐỘ KIẾN THỨC ĐỀ 16 MỨC ĐỘ CÂU HỎI VẬN LỚP CHƯƠNG NHẬN THÔNG VẬN TỔNG DỤNG BIẾT HIỂU DỤNG CAO Dao động cơ học 2 1 2 1 6 Sóng cơ học 1 1 2 1 5 Điện xoay chiều 2 2 1 2 7 Dao động – Sóng điện từ 1 1 2 12 Sóng ánh sáng 1 1 2 4 Lượng tử ánh sáng 1 1 1 3 Vật lí hạt nhân 2 1 2 5 TỔNG 12 10 7 11 4 32 Điện tích – Điện trường 1 1 Dòng điện không đổi 1 Dòng điện trong các môi trường 1 Từ trường 1 11 Cảm ứng điện từ 1 1 Khúc xạ ánh sáng Mắt. Dụng cụ quang học 1 1 TÔNG 11 TỔNG 14 9 12 5 40 ĐỀ THI Câu 1: Kính thiên văn khúc xạ gồm hai thấu kính hội tụ: A. Vật kính có tiêu cự nhỏ, thị kính có tiêu cự lớn; khoảng cách giữa chúng là cố định. B. Vật kính có tiêu cự nhỏ, thị kính có tiêu cự lớn; khoảng cách giữa chúng có thể thay đổi được. C. Vật kính có tiêu cự lớn, thị kính có tiêu cự nhỏ; khoảng cách giữa chúng có thể thay đổi được. D. Vật kính và thị kính có tiêu cự bằng nhau, khoảng cách giữa chúng cố định. Câu 2: Một lò xo dãn ra 2,5 cm khi treo và nó một vật có khối lượng 250 g. Chu kì của con lắc được tạo thành như vậy là bao nhiêu ? Cho g = 10 m/s2. A. 0,31 s.B. 10 s.C. 1 s.D. 126 s. Câu 3: Một con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng m = 0,4 kg và một lò xo có độ cứng k = 80 N/m. Con lắc dao động điều hòa với biên độ bằng 0,1 m. Hỏi tốc độ con lắc khi qua vị trí cân bằng?
  2. A. 0 m/s.B. 1,4 m/s.C. 2,0 m/s.D. 3,4 m/s. Câu 4: Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Quan sát tại 2 điểm M và N trên dây cho thấy, chúng cùng đi qua vị trí cân bằng ở một thời điểm nhưng theo hai chiều ngược nhau. Độ lệch pha giữa hai điểm đó là A. số nguyên 2π.B. số lẻ lần π.C. số lẻ lần π/2.D. số nguyên lần π/2. Câu 5: Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 100 lần cường độ âm chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là : A. 50 dB.B. 20 dB.C. 100 dB.D. 10 dB. Câu 6: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn dao động theo phương thẳng với phương trình u1 = 2acosωt và u1 = 3acos(ωt + π). Biên độ dao động tại trung điểm của AB là A. a.B. 5a.C. 4a.D. 2,5a. Câu 7: Một prôtôn bay trong điện trường. Lúc prôtôn ở điểm A thì vận tốc của nó bằng 25.104 m/s. Khi bay đến B vận tốc của prôtôn bằng không. Điện thế tại A bằng 500 V. Tính điện thế tại B. Biết prôtôn có khối lượng 1,67.10-27 kg và có điện tích 1,6.10-19 C. A. 872 V.B. 826 V.C. 812 V.D. 818 V. Câu 8: Trong mạch điện kín, hiệu điện thế mạch ngoài U N phụ thuộc như thế nào vào điện trở RN của mạch ngoài ? A. UN tăng khi RN tăng. B. UN tăng khi RN giảm. C. UN không phụ thuộc vào RN. D. UN lúc đầu giảm, sau đó tăng dần khi RN tăng dần từ 0 tới vô cùng. Câu 9: Đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn AM nối tiếp MB. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM (đường 1) và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB (đường 2) như hình vẽ. So với điện áp AM thì điện áp MB A. sớm pha hơn π/6.B. trễ pha hơn π/3.C. sớm pha hơn π/3.D. trễ pha hơn π/6.
  3. Câu 10: Đặt điện áp u = U0cos(ωut + φu) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với điện trở thì biểu thức dòng điện trong mạch là i = I 0cos(ωit + φi). Chọn phương án đúng. A. ωu ≠ ωi.B. 0 < φ u – φi < π/2. C. φu – φi = π/2.D. 0 < φ i – φu < π/2. Câu 11: Sóng điện từ A. chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi. B. thuộc loại sóng dọc. C. có thể tạo sóng dừng. D. không có khả năng giao thoa. Câu 12: Trong dung dịch điện phân, các hạt tải điện được tạo thành do A. các electron bứt ra khỏi nguyên tử trung hòa. B. sự phân li các phân tử thành ion. C. các nguyên tử nhận thêm electron. D. sự tái hợp các ion thành phân tử. Câu 13: Trong thí nghiệm Iâng (Y–âng) về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng A. 0,40 μm.B. 0,48 μm.C. 0,76 μm.D. 0,60 μm. Câu 14: Từ trường của thanh nam châm thẳng giống với từ trường tạo bởi A. Một dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua. B. Một chùm electron chuyển động song song với nhau. C. Một ống dây có dòng điện chạy qua. D. Một vòng dây có dòng điện chạy qua. Câu 15: Khi nung nóng hơi kim loại ở áp suất thấp đến nhiệt độ cao nhất định thì nó sẽ phát quang phổ A. liên tục.B. vạch phát xạ.C. hấp thụ vạch.D. hấp thụ đám. Câu 16: Một cuộn cảm thuần có L = 3 H được nối với nguồn điện có suất điện động 6 V, điện trở trong không đáng kể. Sau thời gian Δt cường độ dòng điện qua cuộn dây tăng đến giá trị 5 A. Nếu cường độ dòng điện tăng đều theo thời gian thì Δt bằng A. 2,5 s.B. 0,4 s.C. 0,2 s.D. 4,5 s. Câu 17: Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589 μm. Lấy h = 6,625.10–34J.s; c = 3.108 m/s và e = 1,6.10–19 C. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này có giá trị là A. 2,11 eV.B. 4,22 eV.C. 0,42 eV.D. 0,21 eV.
  4. Câu 18: Chùm tia laser phát ra, tại điểm M cách nguồn một khoảng r mỗi phôtôn có năng lượng ε. Hỏi tại điểm N cách nguồn một khoảng 2r thì năng lượng mỗi phô tôn là A. 2ε.B. ε.C. ε/2.D. ε/4. Câu 19: Khi một vật dao động điều hòa thì A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ. D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. 14 14 Câu 20: Hạt nhân 6 C và hạt nhân 7 N có cùng A. điện tích.B. số nuclôn.C. số prôtôn.D. số nơtron. Câu 21: Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là A X, AY, AZ với AX = 2AY = 0,5AZ. Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔE X, ΔE Y, ΔE Z với ΔE Z < ΔEX < ΔEY. Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là A. Y, X, Z.B. Y, Z, X.C. X, Y, Z.D. Z, X, Y. Câu 22: Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã là 12,7 giờ. Sau 38,1 giờ, lượng đồng vị này giảm bao nhiêu phần trăm so với lúc ban đầu? A. 85%.B. 80%.C. 87,5%.D. 82,5%. 3 1 Câu 23: Cho phản ứng hạt nhân: D D 2 He 0 n . Xác định năng lượng liên kết của hạt 3 nhân 2He . Cho biết độ hụt khối của D là 0,0024u và tổng năng lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng nhiều hơn tổng năng lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng là 3,25 (MeV), 1uc 2 = 931 (MeV). A. 7,7187 (MeV).B. 7,7188 (MeV).C. 7,7189 (MeV).D. 7,7186 (MeV). Câu 24: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng I–âng khoảng cách hai khe a = 1 mm, khoảng cách hai khe tới màn D = 2 m. Giao thoa thực hiện đồng thời với hai bức xạ có bước sóng λ1 = 400 nm và λ2 = 300 nm. Số vạch sáng quan sát được trên đoạn AB = 14,4 mm đối xứng qua vân trung tâm của màn là A. 44 vạch sáng.B. 19 vạch sáng.C. 42 vạch sáng.D. 37 vạch sáng. Câu 25: Giao thoa I–âng với ánh sáng đơn sắc trong không khí, tại hai điểm M và N trên màn có vân sáng bậc 10. Nếu đưa thí nghiệm trên vào môi trường có chiết suất 1,4 thì số vân sáng và vân tối trên đoạn MN là A. 29 sáng và 28 tối.B. 28 sáng và 26 tối.C. 27 sáng và 29 tối.D. 26 sáng và 27 tối.
  5. Câu 26: Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ nguyên chất X với chu kì bán rã T. Cứ một hạt nhân X sau khi phóng xạ tạo thành một hạt nhân Y. Nếu hiện nay trong mẫu chất đó tỉ lệ số nguyên tử của chất Y và chất X là k thì tuổi của mẫu chất được xác định như sau: A. Tln(1 – k)/ln2.B. Tln(1 + k)/ln2.C. Tln(1 – k)ln2.D. Tln(1 + k)ln2. Câu 27: Khoảng cách từ quang tâm thấu kính mắt đến màng lưới của một mắt bình thường là 1,5 cm. Khả năng điều tiết của mắt giảm theo độ tuổi. So với lúc mắt không điều tiết thì khi mắt điều tiết tối đa, độ tụ của mắt tăng thêm một lượng: ΔD = (16 – 0,3n) dp (với n là số tuổi tính theo đơn vị là năm). Độ tụ tối đa của mắt bình thường ở tuổi 17 là D max và khoảng cực cận của mắt ở độ tuổi đó x (m). Tích xDmax gần giá trị nào nhất sau đây? A. 14.B. 16.C. 12.D. 10. Câu 28: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác 2 định bởi công thức En = –13,6/n (eV) (với n = 1, 2, 3, ). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 về quỹ đạo dừng n = 1 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ1. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ2. Mối liên hệ giữa hai bước sóng λ1 và λ2 là A. 27λ2 = 128λ1. B. λ2 = 5λ1.C. 189λ 2 = 800λ1. D. λ2 = 4λ1. Câu 29: Trong mạch dao động LC lý tưởng, tụ điện phẳng có điện dung 5 nF, khoảng cách giữa hai bản tụ điện là 4 mm. Điện trường giữa hai bản tụ điện biến thiên theo thời gian với phương trình E = 1000cos5000t (KV/m) (với t đo bằng giây). Cường độ dòng điện cực đại là 1,5 15 A. 0,1 A.B. C. D. 0,1 mA. mA mA 3 3 Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến thế lí tưởng, cuộn thứ cấp của máy được nối với biến trở R bằng dây dẫn điện có điện trở không đổi R 0. Gọi cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây sơ cấp là I, điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở là U. Khi giá trị R tăng thì A. I tăng, U tăng.B. I giảm, U tăng.C. I tăng, U giảm.D. I giảm, U giảm. Câu 31: Đặt điện áp u 220 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,8/π H và tụ điện có điện dung 1/(6π) mF. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng 110 3 (V) thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng: A. 440 V.B. 330 V.C. V.D. V. 440 3 330 3
  6. Câu 32: Điện áp xoay chiều chạy qua một đoạn mạch RC nối tiếp biến đổi điều hoà theo thời gian được mô tả bằng đồ thị ở hình dưới đây. Với R =100 Ω, C = 10 –4/π F. Xác định biểu thức của dòng điện. A. B.i 2 cos 100 t i 2 2 cos 50 t 4 4 C. D.i i =2 4cos(50πtcos100 t – π/2) A. Câu 33: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ 0,4 s. Biết trong mỗi chu kì dao động, thời gian lò xo bị dãn lớn gấp 2 lần thời gian lò xo bị nén. Lấy g = π2 m/s2. Chiều dài quỹ đạo của vật nhỏ của con lắc là: A. 8 cm.B. 16 cm.C. 4 cm.D. 32 cm. Câu 34: Một vật nhỏ đang dao động điều hòa dọc theo một trục nằm trên mặt phẳng ngang trên đệm không khí có li độ x 4 2 cos10 t cm (t đo bằng giây). Lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Nếu tại thời điểm t = 0, đệm không khí ngừng hoạt động, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng là 0,1 thì vật sẽ đi thêm được tổng quãng đường là bao nhiêu? A. 160 cm.B. 16 cm.C. 18 cm.D. 40 cm. Câu 35: Người ta tạo sóng dừng trên một thanh mảnh đặt thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới tự do. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên thanh là 175 Hz và 225 Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên thanh đó là A. 50 Hz.B. 25 Hz.C. 75 Hz.D. 100 Hz. Câu 36: Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 68 mm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Trên đoạn AB, hai phần tử nước dao động với biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 10 mm. Điểm C là vị trí cân bằng của phần tử ở mặt nước sao cho AC ⊥ BC. Phần tử nước ở C dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách BC lớn nhất bằng
  7. A. 37,6 mm.B. 67,6 mm.C. 64,0 mm.D. 68,5 mm. Câu 37: Đặt điện áp u 220 2 cos 100 t u (V) vào hai đầu mạch LRC mắc nối tiếp theo thứ tự đó (cuộn dây thuần cảm, tụ điện có điện dung C thay đổi được), thì dòng trong mạch có biểu thức i = cos(100πt) (A). Khi dùng hai vôn kế có điện trở rất lớn mắc vào hai đầu mạch RL và C thì biểu thức điện áp tức thời hai đầu các vôn kế lần lượt là u 1 = U01cos(100πt + π/3) (V) và u2 = U02cos(100πt – π/2) (V). Tổng số chỉ lớn nhất của hai vôn kế là A. 850 V.B. 600 V.C. 700 V.D. 880 V. Câu 38: Một vòng dây siêu dẫn, phẳng tròn, bán kính r, tâm O, đặt trong mặt phẳng thẳng đứng (mặt phẳng hình vẽ), trong từ trường đều có độ lớn B, có phương song song với trục vòng dây, hướng từ trong ra. Một thanh đồng chất khối lượng m, dài r có điện trở R, một đầu gắn vào O, có thể quay O. Đầu kia của thanh tiếp xúc với vòng dây. Bỏ qua hiện tượng tự cảm và bỏ qua ma sát. Đặt hiệu điện thế U MN giữa vòng dây và giữa tâm O thì thanh quay ngược chiều kim đồng hồ với tốc độ góc ω không đổi. Chọn gốc thời thời gian là lúc thanh qua vị trí thấp nhất, biểu thức UMN là mgR 1 mgR A. B.U Br2 sin t U Br2 sin t MN Br MN 2 Br 1 mgR 1 1 mgR C. D.U Br2 sin t U Br2 sin t MN 2 Br MN 2 2 Br Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều gồm các phần tử điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 6,25/π (H) và tụ điện có điện dung C = 10 –3/4,8π (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u 200 2 cos t (V) có tần số góc ω thay đổi được. Thay đổi ω, thấy rằng tồn tại 1 30 2 rad/s hoặc 2 40 2 rad/s thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây có giá trị bằng nhau. Điện áp hiệu dụng cực đại hai đầu cuộn dây có giá trị gần với giá trị nào nhất? A. 140 V.B. 210 V.C. 207 V.D. 115 V. Câu 40: Trên mặt phẳng ngang có hai lò xo nhẹ độ cứng k, chiều dài tự nhiên ℓ 0. Một đầu của mỗi lò xo cố định tại A, B và trục các lò xo trùng với đường thẳng qua A B. Đầu tự do còn lại của các lò xo ở trong khoảng A, B và cách nhau ℓ 0. Đặt một vật nhỏ khối lượng m
  8. giữa hai lò xo, đẩy vật để nén lò xo gắn với A một đoạn 0,2ℓ 0 rồi buông nhẹ. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản môi trường. Chu kì dao động của vật m là m m m m A. B.T C.2 D. 2,5 T 2 T 2 T 2 5 k k k k Đáp án 1-C 2-A 3-B 4-B 5-B 6-A 7-B 8-A 9-C 10-B 11-C 12-A 13-D 14-C 15-B 16-A 17-A 18-B 19-D 20-B 21-A 22-C 23-B 24-B 25-A 26-B 27-D 28-C 29-A 30-B 31-A 32-C 33-B 34-A 35-B 36-B 37-A 38-B 39-B 40-D LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án Câu 2: Đáp án Câu 3: Đáp án Câu 4: Đáp án Câu 5: Đáp án Câu 6: Đáp án Câu 7: Đáp án Câu 8: Đáp án Câu 9: Đáp án Câu 10: Đáp án Câu 11: Đáp án
  9. Câu 12: Đáp án Câu 13: Đáp án Câu 14: Đáp án Câu 15: Đáp án Câu 16: Đáp án Câu 17: Đáp án Câu 18: Đáp án Câu 19: Đáp án Câu 20: Đáp án Câu 21: Đáp án Câu 22: Đáp án Câu 23: Đáp án Câu 24: Đáp án Câu 25: Đáp án Câu 26: Đáp án Câu 27: Đáp án Câu 28: Đáp án
  10. Câu 29: Đáp án Câu 30: Đáp án Câu 31: Đáp án Câu 32: Đáp án Câu 33: Đáp án Câu 34: Đáp án Câu 35: Đáp án Câu 36: Đáp án Câu 37: Đáp án Câu 38: Đáp án Câu 39: Đáp án Câu 40: Đáp án