Đề luyện thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 183 - Trườn THPT Chân Mộng (Có đáp án)

doc 7 trang thungat 2010
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 183 - Trườn THPT Chân Mộng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_luyen_thi_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_vat_ly_lop_12_ma_de.doc

Nội dung text: Đề luyện thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 183 - Trườn THPT Chân Mộng (Có đáp án)

  1. Trường THPT CHÂN MỘNG ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018 Bài thi: Khoa học tự nhiên. Môn: Vật lí Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 183 Họ, tên thí sinh: SBD Câu 1: Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý được quyết định bởi đặc trưng vật lý của âm là: A. Mức cường độ âm.B. Biên độ âm.C. Cường độ âm .D. Tần số âm. Câu 2: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch i I 2 cost . Biểu thức nào sau đây về tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch là không đúng? U2 U2 A. P UIcos .B. P .C. I2R P cos2 . D. P cos . R R Câu 3: Một chùm ánh sáng đơn sắc tác dụng lên bề mặt một kim loại và làm bứt các êlectrôn (êlectron) ra khỏi kim loại này. Nếu tăng cường độ chùm sáng đó lên ba lần thì A. số lượng êlectrôn thoát ra khỏi bề mặt kim loại đó trong mỗi giây tăng ba lần. B. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng ba lần. C. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng chín lần. D. công thoát của êlectrôn giảm ba lần. Câu 4: Một vật dao động điều hòa có chu kỳ T. Thời gian ngắn nhất vật chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí có tốc độ bằng một nửa tốc độ cực đại là: T T T T A. .B. .C. .D. . 6 12 8 4 Câu 5: Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên trong không gian. Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng? A. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn. B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha. C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2. D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì, cùng pha. Câu 6: Nhận định nào sau đây là đúng về dao động tắt dần? A. có động năng giảm dần theo thời gian.B. có gia tốc giảm dần theo thời gian. C. có biên độ giảm dần theo thời gian.D. có vận tốc giảm dần theo thời gian. Câu 7: Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J A. phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J. B. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J. C. không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng đó. D. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng đó. Câu 8: Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết A. tính cho một nuclôn. B. tính riêng cho hạt nhân ấy. C. của một cặp prôtôn-prôtôn. D. của một cặp prôtôn-nơtrôn (nơtron). Câu 9: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rô to là nam châm với 3 cặp cực từ, quay đều quanh tâm máy phát với tốc độ 1200 vòng/phút. Tần số của suất điện động xoay chiều do máy phát tạo ra là: A. 60 Hz.B. 50 Hz.C. 120 Hz.D. 3600 Hz. Câu 10: Hiện tượng đảo sắc của vạch quang phổ (đảo vạch quang phổ) cho phép kết luận rằng A. trong cùng một điều kiện về nhiệt độ và áp suất, mọi chất đều hấp thụ và bức xạ các ánh sáng có cùng bước sóng. B. ở nhiệt độ xác định, một chất chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó có khả năng phát xạ và ngược lại, nó chỉ phát những bức xạ mà nó có khả năng hấp thụ. C. các vạch tối xuất hiện trên nền quang phổ liên tục là do giao thoa ánh sáng. D. trong cùng một điều kiện, một chất chỉ hấp thụ hoặc chỉ bức xạ ánh sáng. Câu 11: Phát biểu nào là sai? A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền. B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtron) khác nhau gọi là đồng vị. C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau. D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn. 1
  2. Câu 12: Cho đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần R và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Quan hệ về pha giữa điện áp hai đầu mạch u và cường độ dòng điện trong mạch i là: A. u luôn trễ pha hơn I.B. u có thể trễ hoặc sớm pha hơn I. C. u, i luôn cùng pha.D. u luôn sớm pha hơn I. Câu 13: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động A. vuông pha với nhau.B. lệch nhau về pha 120 0. C. ngược pha với nhau.D. cùng pha với nhau. Câu 14: Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình không khí thì hút nhau một lực bằng 21 N. Nếu đổ đầy dầu hỏa có hằng số điện môi 2,1 vào bình thì hai điện tích đó sẽ A. đẩy nhau một lực bằng 10 N.B. hút nhau một lực bằng 44,1 N. C. hút nhau 1 lực bằng 10 N.D. đẩy nhau 1 lực bằng 44,1 N. Câu 15: Một đoạn dây dài l = 50 cm mang dòng điện cường độ I = 5 A được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2T, sao cho đoạn dây dẫn vuông góc với đường sức từ. Độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn bằng: A. 0,4 N.B. 0,2 N.C. 0,5 N.D. 0,3 N. Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn cùng pha S1, S2. O là trung điểm của S1S2. Xét trên đoạn S1S2: tính từ trung trực của S1S2 (không kể O) thì M là cực đại thứ 5, N là cực tiểu thứ 5. Nhận định nào sau đây là đúng? A. NO > MO.B. NO < MO.C. NO = MO.D. NO ≥ MO. Câu 17: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 100 N/m, vật nặng khối lượng m = 500 g. Khi vật cân bằng lò xo dãn đoạn là: A. 5 cm.B. 2 cm.C. 4 cm.D. 2,5 cm. Câu 18: Một tia sáng đỏ truyền từ không khí vào nước theo phương hợp với mặt nước góc 300. Cho chiết suất của nước bằng 1,33. Góc khúc xạ bằng: A. 600.B. 37,5 0.C. 40,5 0.D. 22 0. Câu 19: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Z là tổng trở của mạch. Điện áp hai đầu mạch u U 2 cos t và dòng điện trong mạch i I 2 cost . Điện áp tức thời hai đầu R, L, C lần lượt là uR, uL, uC . Biểu thức nào là đúng? u u u u A. i R .B. .C. i .D. . i L i C R Z ZL ZC Câu 20: Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1, của mạch thứ hai là T2 = 2T1. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại Q0. Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q (0 < q < Q0) thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là: A. 2. B. 4. C. 1/2. D. 1/4. Câu 21: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển lại gần hoặc ra xa vòng dây kín: A. Hình A.B. Hình B.C. Hình C.D. Hình D. Câu 21: Đáp án B + Với hình B ta thấy rằng, nam châm đang tiến lại gần vòng dây, trong vòng dây sẽ xuất hiện dòng điện cảm ứng sao cho từ trường mà nó sinh ra chống lại chuyển động nói trên. → mặt vòng dây đối diện với nam châm phải là mặt Bắc → dòng điện ngược chiều kim đồng hồ 23 Câu 22: Biết số Avôgađrô NA = 6,02.10 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số 27 prôtôn (prôton) có trong 0,27 gam Al13 là: A. 6,826.1022. B. 8,826.1022. C. 9,826.1022. D. 7,826.1022. Câu 23: Một nguồn điện có suất điện và điện trở trong là E = 6 V, r = 1 Ω. Hai điện trở R1 = 2 Ω, R2 = 3 Ω mắc nối tiếp với nhau rồi mắc với nguồn điện trên thành mạch kín. Hiệu điện thế hai đầu R1 bằng: A. 1 V.B. 2 V.C. 6 V.D. 3 V. 2
  3. Câu 24: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao động tổng hợp của chất điểm là: A. x 2cos 2 t cm . 3 2 B. x 4cos 2 t cm . 3 2 C. x 2cos 2 t cm . 3 2 D. x 2cos 2 t cm . 3 Câu 25: Chiếu bức xạ điện từ có bước sóng 0,25m vào kim loại có giới hạn quang điện là 0,5m . Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện là: A. 3,975.10-20J.B. 3,975.10 -17J. C. 3,975.10-19J.D. 3,975.10 -18J. Câu 26: Một kính lúp có tiêu cự f = 5 cm. Người quan sát mắt không có tật, có khoảng nhìn rõ ngắn nhất Đ = 25cm. Số bội giác của kính lúp khi người đó ngắm chừng ở vô cực bằng: A. 5.B. 25.C. 125.D. 30. 3 2 4 Câu 27: Cho phản ứng hạt nhân: 1T 1 D 2 He X . Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt nhân He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Phản ứng trên A. tỏa 15,017 MeV. B. thu 17,498 MeV. C. tỏa 17,498 MeV. D. tỏa 15,017 MeV. Câu 28: Đặt điện áp u 100 2 cost (V), có  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 25 10 4 200 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung F mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ 36 của đoạn mạch là 50 W. Giá trị của  là: A. 150 rad/s. B. 50 rad/s. C. 100 rad/s. D. 120 rad/s. Câu 29: Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Bước sóng của sóng là: A. 5 cm.B. 4 cm.C. 4,25 cm.D. 4,5 cm. Câu 29: Đáp án B + Độ lệch pha giữa hai điểm A và B: 2 x f 4 AB 2k 1 v m/s AB v 2k 1 + Với khoảng giả trị của vận tốc: 0,7m / s v 1m / s v 0,8m / s  4 cm Câu 30: Một vật sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh A’B’, cùng chiều nhỏ hơn vật 2 lần. Dịch chuyển vật đoạn 15cm thì được ảnh nhỏ hơn vật 3 lần. Tiêu cự của thấu kính là: A. –15 cm.B. 15cm.C. – 5 cm.D. 45cm. Câu 30: Đáp án A + Vật thật cho ảnh cùng chiều nhỏ hơn vật → thấu kính phân kì. d f Ta để ý rằng ảnh bằng một nữa vật → vật được đặt tại tiêu cự f d' 2 d f 15 1 + Dịch chuyển vật một đoạn 15 cm, ảnh nhỏ hơn vật 3 lần 1 f 15 d' d 1 3 1 3 1 1 1 1 3 1 → Áp dụng công thức của thấu kính l  f 15 cm. d1 d1 f f 15 f 15 f Câu 31: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai 3
  4. lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,1 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 2 m/s.B. 0,5 m/s.C. 1 m/s.D. 0,25 m/s. Câu 31: Đáp án B 2 + C là trung điểm của AB → C dao động với biên độ A A C 2 B → Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần li độ của B bằng biên độ của C là t 0,25T 0,2s T 0,8s  4AB 4.10 + Tốc độ truyền sóng trên dây v 50 cm/s T T 0,8 Câu 32:Tại hai điểm A và B đặt hai điện tích điểm q 1 = 20µC và q2 = -10µC cách nhau 40 cm trong chân không. Tìm vị trí cường độ điện trường gây bởi hai điện tích bằng 0 là C. Khoảng cách CB là: A. 96,6cm.B. 9,66cm.C. 30,34cm.D. 78,6cm. Gọi E và E là cường độ điện trường do q1 và q2 gây ra tại trung điểm A, B. b) Gọi C là điểm có CDĐT tổng hợp =0, E và E là vecto cdđt do q1 và q2 gây ra tại C. Có : E = E + E = 0 => E = - E => E  E (1) x E 1 =E 2 (2) (1) => C nằm trên AB Do q1 > |q2| nên C nằm gần q2 q C 1 q2 / / Đặt CB = x => AC = 40 - x , (2) ta có : k = k => | | = => x = 96,6cm B E1 A E2 Câu 33: Tại mặt chất lỏng nằm ngang có hai nguồn sóng O 1, O2 cách nhau 24 cm, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u = Acosωt. Ở mặt chất lỏng, gọi d là đường vuông góc đi qua trung điểm O của đoạn O1O2. M là điểm thuộc d mà phần tử sóng tại M dao động cùng pha với phần tử sóng tại O, đoạn OM ngắn nhất là 9 cm. Số điểm cực tiểu giao thoa trên đoạn O1O2 là: A. 18. B. 16. C. 20. D. 14. Giải: Xét điểm M trên d: O1M = O2M = d 12 cm Phương trình sóng tại M và tại O M 2 d uM = 2Acos(t - )  24 uO = 2Acos(t - )  O1 O O2 2 (d 12) uM cùng pha với uO khi = 2k  d – 12 = k d = k + 12 OM2 = d2 – 122 = (k + 12)2 – 122 = k22 + 24k 2 2 OM = OMmin ứng với k = 1  + 24 = 81  + 24 - 81 = 0  = 3 cm Số điểm cực tiểu giao thoa trên đoạn O1O2 là O O 1 O O 1 - 1 2 - < k < 1 2 - - 8,5 < k < 7,5 - 8 k 7. Có 16 giá trị của k . Có 16 điểm cực  2  2 tiểu giao thoa trên đoạn O1O2. Chọn đáp án B Câu 34. Một bệnh nhân điều trị bằng đồng vị phóng xạ, dùng tia  để diệt tế bào bệnh. Thời gian chiếu xạ lần đầu là t 20 phút, cứ sau 1 tháng thì bệnh nhân phải tới bệnh viện khám bệnh và tiếp tục chiếu xạ. Biết đồng vị phóng xạ đó có chu kỳ bán rã T = 4 tháng (coi t T ) và vẫn dùng nguồn phóng xạ trong lần đầu. Hỏi lần chiếu xạ thứ 3 phải tiến hành trong bao lâu để bệnh nhân được chiếu xạ với cùng một lượng tia như lần đầu? A. 28,2 phút. B. 24,2 phút. C. 40 phút. D. 20 phút. – λ∆t Số tia γ phóng ra trong thời gian ∆t = 20 phút đầu là ∆N = N0(1 – e ) (1) – λt Lần thứ chiếu xạ tức là sau t = 2 tháng, số hạt nhân còn lại N = N 0e . Số hạt nhân phóng ra trong thời gian ∆t' sau tháng thứ hai :  t' t  t' N' N 1 e N0e 1 e (2) Ta có : ∆N = ∆N' 4
  5.  t t  t' N0 1 e N0e 1 e Do ∆t << T → λ∆t = ∆t.ln2/T → e - λ∆t ≈ 1 - λ∆t → [1 – (1 - λ∆t)] = e – λt (1 – 1 + λ∆t') t t 20 → t' t t/T 2 20 2 28,2 phút e 2 2 4 Câu 35. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếpt 1 1,75s và t2 2,5s , tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16cm / s . Toạ độ chất điểm tại thời điểmt 0 là: A. 0 cm. B. -8 cm. C. -4 cm. D. -3 cm. Vận tốc bằng 0 ở hai biên T/2 = 2,5 – 1,75 = 0,75 T = 1,5s. Xét t1 = 1,75s = 1,5s + 0,25s = T + T/6. khi đó vật có thể ở biên A hoặc – A. Giả sử khi đó vật ở - A. Xét giai đoạn từ t = 0 đến t1 (đi ngược lại) - Nhìn h.vẽ thấy thời điểm ban đầu vật xuất phát từ x = - A/2. s 2A 2,5 3cm - Đề bài v A 6cm . Vậy, ban đầu vật ở vị trí x = - 1,75 hoặc x = 3cm.t 0,75 Cách 2 -A T/6 A -A/2 s 2A Tại biên v = 0 → T = 1,5s. v A 6cm t 0,75 - 6 π/ 3 6 -33 π/ Ta có t 2 . 3 1 1 3 Tại t1 = 1,75s vật có thể ở biên A hoặc – A. thời điểm Từ vị trí t 1 ta quay một góc cùng chiều kim đồng hồ ta được vị trí tại t = 0. 3 Câu 36. Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos(100 t)V vào đoạn mạch RLC. Biết R 100 2  , tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi điện dung tụ điện lần lượt là C1 25/ (F) và C2 125/3 (F) thì điện áp hiệu dụng trên tụ có cùng giá trị. Để điện áp hiệu dụng trên điện trở R đạt cực đại thì giá trị của C là: A. .C 50/ (FB.) C . 2 0 0 / 3 C.( .F ) CD. 20/ (F) C 100/3 (F) . Có ZC1 = 400Ω ; ZC2 = 240Ω. U UC → (UC)max ↔ Mẫu min 2 2 R ZL ZL 2 2 1 ZC ZC R2 Z2 Z y = L L min ↔ 1/Z = Z /(R2 + Z 2) (1) 2 2 1 Co L L ZC ZC 2 2 Theo viet 1/ZC1 + 1/ZC2 = 2ZL/(R + ZL ) 1 1 1 1 1 Vậy (2) ZC0 2 ZC1 ZC2 300 Z 1 Kết hợp (1) và (2) ta được L →Z = 200Ω hoặc Z = 100Ω. 2 2 L L R ZL 300 Để UR max khi C thay đổi thì đk là có cộng hưởng. ZC = ZL → ZC = 100Ω hoặc 200Ω Khi đó C = 50/π (μF). * Chú ý Mạch điện có C biến thiên. Với 2 giá trị của C là C1 và C2 1 + cùng cho một giá trị của UC thì để UC max cần có C = C1 + C . 2 2 Z Z + Cùng cho một giá trị của I, P, UR, UL như nhau thì Z C1 C2 L 2 + Cùng cho một giá trị của P. Để Pmax thì 1 1 1 1 C 2 C1 C2 Câu 37: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 1mm, hai khe cách màn quan sát 1 khoảng D = 2m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,4m và 2 = 0,56m . 5
  6. Hỏi trên đoạn MN với xM = 10mm và xN = 30mm có bao nhiêu vạch đen của 2 bức xạ trùng nhau? A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. 6 6 1D 0,4.10 2 2 D 0,56.10 2 Câu 37: Giải: Khoảng vân: i1 = = = 0,8 mm; i2 = = = 1,12 mm a 10 3 a 10 3 Vị trí hai vân tối trùng nhau:x = (k1+0,5) i1 = (k2 + 0,5)i2 => 2k2 1 (k1+0,5) 0,8 = (k2 + 0,5)1,12 => 5(k1 + 0,5) = 7(k2 + 0,5) => 5k1 = 7k2 + 1=> k1 = k2 + 5 5k 1 k 1 Để k1 nguyên 2k2 + 1 = 5k => k2 = = 2k + 2 2 Để k2 nguyên k – 1 = 2n => k = 2n +1 với n = 0, 1, 2, ; k2 = 5n + 2 và k1 = k2 + k = 7n + 3 Suy ra x = (7n + 3 + 0,5)i1 = (7n + 3 + 0,5)0,8 = 5,6n + 2,8 10 ≤ x ≤ 30 => 10 ≤ x = 5,6n + 2,8 ≤ 30 => 2 ≤ n ≤ 4. Có 3 giá trị của n . Chọn C Câu 38: Một vật nhỏ thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số x1 2 sin( 2 t / 6 )( cm ) và x2 A2cos(2 t + 2 ) (cm) ; t đo bằng giây. Biết rằng tại thời điểm t = 1/6 s, vật nhỏ có li độ bằng 1/2 biên độ và bằng 1 cm, đang chuyển động theo chiều âm. Vậy dao động 2 có: A. A2 2 cm; 2 / 3. B. A2 1cm; 2 / 3. C. A2 1cm; 2 / 3. D. A2 2 cm; 2 / 3. 1 1 1 x x 1 x 2 1 A c o s 2 0 2 6 2 A  A  2  1 1 3 A 2cm 2 Hoặc t = 1/6 sx1 2cm x2 1cm 1 3 Câu 39: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R0 mắc nối tiếp với một hộp kín X. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dung U thì điện áp hiệu dụng hai đầu R0 và hộp X lần lượt là 0,8U và 0,5U. Hệ số công suất của mạch chính bằng: A. 0,87. B. 0,67. C. 0,50. D. 0,71. U U 2 U 2 U 2 1 0,82 0,52 Câu 39: R0 X . cos 0,87 UX 2U.U R0 2.1.0,8 φ I UR0 Câu 40: Cho mạch điện như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u 100 6 cos 100πt φ V . Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng là im và id được biểu diễn như hình bên. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị của R bằng. A. 50 3 .B. .C. 110000 Ω3.D. 50 Ω. Câu 40: Đáp án D Từ đồ thị ta thấy được biểu thức của cường độ dòng điện khi K đóng và mở là π im 3 2 cos ωt A;id 6 cos ωt A 2 6
  7. + Khi khóa K đóng, mạch điện chỉ gồm R mắc nối tiếp với C 2 2 U0 100 6 Tổng trở được tính theo công thức ZRC R ZC 100Ω(1) I01 6 + Khi khóa K mở, mạch điện gồm ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp. 2 2 U0 100 6 100 3 Tổng trở được tính theo công thức Z R ZL ZC Ω(2) I0m 3 2 3 + Từ biểu thức cường độ im và id ta thấy rằng hai dòng điện vuông pha với nhau, khi đó ta có Z Z Z C . L C 1 R2 Z Z Z 3 R R C L C 2 2 200 ZC ZL ZC ZC 100 ZL  2 3 Thay (3) vào (1) và (2) ta được 2 100 .3 ZC ZL ZC ZL ZC 9 ZC 50 3 Thay vào (3) suy ra R = 50Ω 7